Câu hỏi trắc nghiệm Hình học lớp 10 chương 3

Trắc nghiệm Hình học lớp 10 chương 3

VnDoc.com xin giới thiệu tới quý thầy cô và các bạn học sinh tài liệu tham khảo Câu hỏi trắc nghiệm Hình học lớp 10 chương 3. Tài liệu trắc nghiệm Toán hình 10 này bao gồm các câu hỏi bài tập tổng hợp về các phương trình tọa độ trong không gian, hỗ trợ quá trình ôn tập cho bạn đọc. Tài liệu được VnDoc biên soạn và đăng tải, hi vọng sẽ giúp các bạn ôn tập kiến thức môn Toán hiệu quả, sẵn sàng cho năm học mới. Mời các bạn tham khảo và tải về miễn phí tại đây!

Ôn tập hình học chương III

Câu 1: Cho đường tròn (C): x^{2}+y^{2}-6 x+2 y+5=0 và đường thẳng d : 2x + (m-2)y - m - 7 = 0 Với giá trị nào của m thì d tiếp xúc (C)?

A.  m = 3

B. m = 15

C. m = 13

D. m = 3 hoặc m = 13

Câu 2: Đường thẳng đi qua điểm M(1; 2) và song song với đường thẳng d: 4x + 2y + 1 = 0 có phương trình tổng quát là:

A. 4x + 2y + 3 = 0

B. 2x + y + 4 = 0

C. 2x + y - 4 = 0

D. x - 2y + 3 = 0

Câu 3: Cho tam giác ABC với A(1; 1), B(0; -2), C(4; 2). Phương trình tổng quát của đường trung tuyến đi qua điểm B của tam giác ABC là:

A. 7x + 7y + 14 = 0

B. 5x  - 3y + 1 = 0

C. 3x + y -2 = 0

D. -7x + 5y - 10 = 0

Câu 4: Cho (E): 16x^2+25y^2=100 và điểm M thuộc (E) có hoành độ bằng 2. Tổng khoảng cách từ M đến 2 tiêu điểm của (E) bằng:

A. 5

B. 2\sqrt{2}

C. 4\sqrt{3}

D. \sqrt{3}

Câu 5: Đường thẳng đi qua điểm A ( 1; -2 ) và nhận \vec{n} (-2,4) làm véc tơ pháp tuyến có phuơng trình là:

A. x + 2y + 4 = 0

B. x - 2y + 4 = 0

C. x - 2 = 0

D. x - 2y - 4=0

Câu 6: Đường thẳng đi qua điểm C(3;-2) và có hệ số góc k= 2/3 có phưong trình là:

A. 2x + 3y = 0

B. 2x - 3y - 9 = 0

C. 3x - 2y - 13 = 0

D. 2x - 3y - 12 = 0

Câu 7: Cho đường thẳng d: -3x + y - 3 = 0 và điểm N(-2 4). Tọa độ hình chiếu vuông góc của N trên d là:

A. (-3; -6)

B. (-1/3; 11/3)

C. (2/5, 21/5)

D. (1/10, 33/10)

Câu 8: Cho phương trình : x^2+y^2-2ax-2by+c=0(1). Điều kiện để (1) là phương trình đường tròn là:

A. a^2+b^2-4c>0

B. a^2+b^2-c>0

C. a^2+b^2-4c\ge0

D. a^2+b^2-c\ge0

Câu 9: Phương trình chính tắc của (E) có độ dài trục lớn gẩp 2 lần độ dài trục nhỏ và đi qua A(2 ;-2) là:

A. \frac{x^2}{24}+\frac{y^2}{6}=1

B. \frac{x^2}{36}+\frac{y^2}{9}=1

C. \frac{x^2}{16}+\frac{y^2}{4}=1

D. \frac{x^2}{20}+\frac{y^2}{5}=1

Câu 10: Lập phương trình đường thẳng song song với đường thẳng d: 3x - 2y + 12= 0 và cắt Ox, Oy lần lượt tại A, B sao cho AB=\sqrt{13}. Phương trình đường thẳng là:

A. 3x - 2y + 12 = 0

B. 3x - 2y - 12 = 0

C. 6x - 4y + 10 = 0

D. 2x - 3y + 12 = 0

Câu 11: Cho tam giác ABC với A\left(1,1\right),\ B\left(0;-2\right),\ C\left(4,2\right). Phương trình tổng quát của đường trung tuyến đi qua điểm A của tam giác ABC là:

A. 2x + 2y - 3 = 0

B. x + 2y - 3 = 0

C. x + y -  2 = 0

D. x - y = 0

Câu 12: Phương trình chính tắc của (E) có tiêu cự bằng 6 và đi qua A(0 ;5) là :

A. \frac{x^2}{100}+\frac{y^2}{81}=1

B. \frac{x^2}{15}+\frac{y^2}{16}=1

C. \frac{x^2}{25}+\frac{y^2}{9}=1

D. \frac{x^2}{34}+\frac{y^2}{25}=1

Câu 13: Phương trình đường tròn tâm I(-1;2) và đi qua M(2;1) là:

A.x^2+y^2+2x-4y-5=0

B. x^2+y^2+2x-4y+3=0

C.x^2+y^2-2x-4y-5=0

D. Đáp án khác.

Câu 14: Cho (E) có 2 tiêu điểm F_1\left(-\sqrt{7};0\right),\ F_2\left(\sqrt{7},0\right) và điểm M\left(-\sqrt{7},\frac{9}{4}\right)thuộc (E). Goi N là điểm đổi xứng với M qua gốc tọa độ O. Khi đó ;

A. NF_1+MF_2=\frac{9}{2}

B.NF_2+MF_1=\frac{23}{2}

C. NF_2-NF_1=\frac{7}{2}

D. NF_1+MF_1=8

Câu 15: Lập phuơng trình đường thẳng song song với đường thẳng d: 3x - 2y + 12 và cắt Ox, Oy lần lượt tai A, B sao cho: AB= \sqrt{13} Phương trình đường thẳng \triangle là:

A. 3x - 2y + 12=0

B. 3x - 2y - 12=0

C. 6x - 4y -10 =0

D. 3x + 2y + 12=0

Trên đây VnDoc đã giới thiệu tới bạn đọc tài liệu Câu hỏi trắc nghiệm Hình học lớp 10 chương 3. Để có kết quả cao hơn trong học tập, VnDoc xin giới thiệu tới các bạn học sinh tài liệu Toán lớp 10, Thi thpt Quốc gia môn Toán, Thi thpt Quốc gia môn Hóa học, Thi thpt Quốc gia môn Vật Lý mà VnDoc tổng hợp và đăng tải. Chúc các bạn ôn tập thật tốt!

Đánh giá bài viết
1 766
Sắp xếp theo

    Chuyên đề Toán 10

    Xem thêm