Đề kiểm tra 15 phút môn Tiếng Anh lớp 6 trường THCS Quảng Đại, Thanh Hóa

Đề kiểm tra 15 phút môn Tiếng Anh lớp 6

Trong bài viết này, VnDoc.com xin giới thiệu Đề kiểm tra 15 phút môn Tiếng Anh lớp 6 trường THCS Quảng Đại, Thanh Hóa do VnDoc.com sưu tầm và đăng tải với nhiều đề khác nhau và đáp án cụ thể giúp các em ôn tập hiệu quả. Sau đây mời các em cùng làm bài nhé!

Đề thi Tiếng Anh lớp 6 nâng cao

Các topic thi nói Anh văn lớp 6

Bài tập kỳ Nghỉ Tết môn Tiếng Anh lớp 6 trường THCS Song Hồ, Bắc Ninh năm 2016

ĐỀ SỐ 1

I- Viết các tính từ trái nghĩa của các tính từ sau:

1. big ...................... 4. heavy ........................

2. tall ......................... 5. strong .......................

3. thin ...................... 6. new ......................

II- Khoanh tròn đáp án đúng trong số A, B, C hoặc D:

1. "................. do you feel?" – "I feel tired."

A. What B. When C. Why D. How

2. I'm tired. I'd like ................. down.

A. to sit B. sitting C. sat D. sits

3. I ................. some noodles because I'm hungry.

A. would B. wouldn't like C. would like D. wouldn't

4. There are ................. milk in the bottle on the table.

A. some B. any C. a D. an

5. There ................. some homework of unit 10 in your exercise book.

A. are B. be C. am D. is

6. There isn't ................. books in this room.

A. some B. any C. a D. an

III- Hoàn tất hội thoại với các từ có sẵn trong khung:

Vegetables fruit aren't drink

any some what's is

Phong: (1)...........................for your lunch, Nam?

Nam: There (2).........................some chicken and some rice.

Phong: Are there any..........................?

Nam: No. There (4)..........................any vegetables.

Phong: Is there any (5)................................?

Nam: Yes. There are some bananas.

Phong: What is there to (6).....................?

Nam: There is (7)..............................orange juice.

Phong: Is there (8)........................soda?

Nam: No. There isn't any soda.

ĐỀ SỐ 2

I- Viết các tính từ trái nghĩa của các tính từ sau:

1. black .......................... 4. hot ...........................

2. new ............................. 5. hungry ...........................

3. long ........................ 6. light .............................

II- Khoanh tròn đáp án đúng trong số A, B, C hoặc D:

1. "................. are Lan's eyes?" – "They are blue."

A. What B. How C. When D. What color

2. "Is your book black ................. white?" – "It's black."

A. and B. or C. a D. an

3. ................. your teeth white and clean?

A. Is B. Are C. Am D. Be

4. "What ................. you like?" – "I'd like some noodles."

A. will B. would C. want D. old

5. "Is there ................. milk?" – "Yes, there is."

A. some B. any C. a D. an

6. "Would you like an orange?" – "No, ................."

A. I would B. She would C. I wouldn't D. I'd like

III- Hoàn tất hội thoại với các từ có sẵn trong khung:

Would not noodles cold drink feel like hot full

Huong: How do you (1).................................., Phong?

Phong: I'm (2)......................and I'm thirsty.

Huong: What would you (3)..........................?

Phong: I'd like a (4)....................................

Huong: (5)....................................you like some noodles?

Phong: No, thanks. I'm (6)..................................

Huong: Would you like a cold drink, Nam?

Nam: No, I wouldn't. I'm (7)..............................thirsty, but I'm hungry. I'd like some (8).........................

Đánh giá bài viết
47 8.851
Sắp xếp theo

    Tiếng Anh phổ thông

    Xem thêm