Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Đề thi thử THPT Quốc Gia môn Sinh học năm 2020

Trang 1/5 - Mã đề thi 201
SỞ GD&ĐT NGHỆ AN
LIÊN TRƯỜNG THPT
(Đề thi có 05 trang)
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
H và tên thí sinh:.................................................................... SBD:..................
Câu 81: Cho biết mỗi gen quy định một nh trạng, các gen phân li độc lập. Phép lai nào sau đây cho tỉ lệ
phân li kiểu hình ở đời con là 3: 3: 1: 1 ?
A. AaBbDd × AaBbdd B. AabbDd × AaBbDd
C. aaBbdd × AaBbDd D. AaBbDD × AabbDD
Câu 82: Một quần thể giao phối đang ở trạng thái cân bằng di truyền, xét một gen có 2 alen là A và a, trong
đó số cá thể có kiểu gen đồng hợp tử trội chiếm tỉ lệ 49%. Tần số các alen A và a trong quần thể lần lượt là
A. 0,49 và 0,51. B. 0,3 và 0,7. C. 0,7 và 0,3. D. 0,62 và 0,38.
Câu 83: Một đoạn ADN dài 272 nm, trên mạch đơn thứ hai của đoạn ADN có A
2
= 2T
2
= 3G
2
= 4X
2
.
ADN này nhân đôi liên tiếp 2 lần, môi trường nội bào đã cung cấp số nucleôtit loại A là:
A. 1728. B. 1152. C. 2160. D. 3456.
Câu 84: Vốn gen của quần thể giao phối có thể được làm phong phú thêm do
A. chọn lọc tự nhiên đào thải những kiểu hình có hại ra khỏi quần thể.
B. các cá thể nhập cư mang đến quần thể những alen mới.
C. sự giao phối của các cá thể có cùng huyết thống hoặc giao phối có chọn lọc.
D. được cách li địa lí ở một mức độ nhất định với các quần thể khác.
Câu 85: Khi nói về quá trình hình thành loài mới, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Hình thành loài bằng con đường địa lí xảy ra ở các loài động vật, thực vật phát tán mạnh.
B. Hình thành loài bằng lai xa và đa bội hóa xảy ra nhanh chóng, phổ biến ở thực vật có hoa
C. Cách li địa lí có thể dẫn đến hình thành loài mới qua nhiều giai đoạn trung gian chuyển tiếp.
D. Tất cả các loài sinh vật có thể được hình thành bằng con đường tập tính hoặc con đường sinh thái.
Câu 86: Trong chọn giống thực vật, để phát hiện những gen lặn xấu loại bỏ chúng ra khỏi quần thể
người ta thường dùng phương pháp:
A. lai xa và đa bội hóa B. lai tế bào sinh dưỡng.
C. tự thụ phấn. D. gây đột biến đa bội.
Câu 87: Có bao nhiêu biện pháp sau đây góp phần nâng cao hiệu quả sử dụng hệ sinh thái?
I. Bón phân, tưới nước, diệt cỏ dại đối với các hệ sinh thái nông nghiệp.
II. Khai thác triệt để các nguồn tài nguyên không tái sinh.
III. Xây dựng các hệ sinh thái nhân tạo một cách hợp lí.
IV. Bảo vệ các loài thiên địch.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 88: Một gen quy định một tính trạng, alen trội là trội hoàn toàn. Các gen liên kết hoàn toàn, không xảy
ra đột biến. Theo thuyết, phép lai nào sau đây bố mẹ kiểu hình khác nhau, cho đời con tỉ lệ kiểu
hình 1:2:1?
A.
AB Ab
x
ab ab
B.
AB Ab
x
aB ab
C.
AB ab
x
ab ab
D.
Ab Ab
x
aB aB
Câu 89: Kiểu gen nào sau đây là dị hợp?
A. Aabb B. AAbb C. aabb D. AABB
Câu 90: Trong quá trình tiến hóa sinh học, chim và thú phát sinh ở đại nào?
A. Đại Nguyên sinh. B. Đại Tân sinh. C. Đại Cổ sinh. D. Đại Trung sinh.
Câu 91: Trong trưng hợp c gen tri trội hn toàn. Phép lai nào sau đây cho đời con có tlệ kiểu hình 1:1?
A. Aa × Aa B. Aa × aa C. Aa × AA D. aa × aa
Mã đề thi: 201
KÌ THI THỬ THPT QUỐC GIA
Trang 2/5 - Mã đề thi 201
Câu 92: Khi nói về đặc điểm di truyền của gen trên nhiểm sắc thể giới tính, có bao nhiêu phát biểu sau đây
là đúng?
I. Gen trên nhiểm sắc thể giới tính X thường di truyền chéo.
II. Ở giới dị giao tử gen không tồn tại thành cặp alen.
III. Biểu hiện đều ở cả hai giới đực và cái.
IV Trong một phép lai nếu bố mang kiểu hình trội, thì tất cả con gái sinh ra mang kiểu hình trội giống bố.
A. 3. B. 4. C. 2. D. 1 .
Câu 93: Côđon nào sau đây trên mARN không có anticôđon (bộ ba đối mã) tương ứng trên tARN ?
A. 3’UGA3’. B. 3’AAU5’. C. 5’AUG3’. D. 5’AUU3’.
Câu 94: Trong quần thể, kiểu phân bố ngẫu nhiên có ý nghĩa sinh thái
A. các cá thể hỗ trợ nhau chống lại với điều kiện bất lợi của môi trường.
B. tăng hiệu quả sinh sản của các các thể trong quần thể.
C. giảm sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể.
D. sinh vật tận dụng được nguồn sống tiềm tàng trong môi trường.
Câu 95: ruồi giấm, alen A quy định mắt đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định mắt trắng. Các gen này
ở vùng không tương đồng của nhiễm sắc thể giới tính X. Phép lai nào sau đây, cho đời con có ruồi đực mắt
trắng chiếm tỉ lệ 25%?
A. X
a
X
a
× X
a
Y. B. X
A
X
a
× X
A
Y. C. X
a
X
a
× X
A
Y. D. X
A
X
A
× X
a
Y.
u 96: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Thoát hơi nước ở lá là động lực tận cùng phía trên của dòng mạch gỗ.
B. Áp suất rễ gây ra hiện tượng ứ giọt ở lá cây.
C. Trong cùng một cây, lông hút là cơ quan có thế nước thấp nhất.
D. Chất hửu cơ dự trữ trong củ chủ yếu được tổng hợp ở lá.
Câu 97: Bộ phận nào sau đây được xem là dạ dày chính thức của động vật nhai lại?
A. Dạ múi khế. B. Dạ tổ ong. C. Dạ cỏ. D. Dạ lá sách.
Câu 98: Khi nói về ổ sinh thái, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Hai loài có ổ sinh thái khác nhau thì không cạnh tranh với nhau.
B. Cùng một nơi ở thường chỉ có một ổ sinh thái.
C. Kích thước thức ăn, loại thức ăn của mỗi loài tạo nên ổ sinh thái về dinh dưỡng của loài đó.
D. Cùng một nơi ở, hai loài có ổ sinh thái giao nhau càng lớn, sự cạnh tranh giữa chúng càng gay gắt.
Câu 99: Khi nói về hệ tuần hoàn của động vật, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Ở thú hệ tuần hoàn được cấu tạo gồm tim, hệ mạch và dịch tuần hoàn.
II. Các loài động vật mực ống, bạch tuộc, cá, chim, thú có hệ tuần hoàn kín.
III. Ở các loài côn trùng có hệ tuần hoàn hở, máu đi nuôi cơ thể máu giàu O
2
.
IV. Hệ tuần hoàn kép thường có áp lực máu chảy mạnh hơn so với hệ tuần hoàn đơn.
A. 3. B. 4. C. 1. D. 2.
Câu 100: Trong chuỗi pôlipeptit, các axitamin liên kết với nhau bằng liên kết
A. peptit. B. cộng hóa trị. C. hiđrô. D. glicôzit.
Câu 101: một loài thực vật, trên nhiễm sắc thể số 1 trình tự các gen ABCDEGHIK. Sau đột biến
nhiễm sắc thể có trình tự ABHGEDCIK. Đây là dạng đột biến
A. đảo đoạn nhiễm sắc thể. B. mất đoạn nhiễm sắc thể.
C. lặp đoạn nhiễm sắc thể. D. chuyển đoạn nhiễm sắc thể.
Câu 102: Trong quá trình hô hấp ở thực vật, khí
CO
2
được giải phóng ra từ bào quan nào sau đây?
A. Perôxixôm. B. Ti thể. C. Lục lạp. D. Ribôxôm.
Câu 103: Trong nhân đôi ADN, enzim có vai trò nối các đoạn okazaki với nhau là
A. helicaza B. ADN pôlimeraza C. ARN pôlimeraza D. ligaza
Câu 104: Khi nói về sự phân tầng trong quần xã, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Trong quần xã sự phân tầng của thực vật kéo theo sự phân tầng của các loài động vật.
B. Sự pn tầng trong quần sẽ làm giảm cạnh tranh cùng li nng tng làm ng cạnh tranh khác loài.
C. S pn bkhông đều của các nhân t vô sinh nguyên nn cnh dẫn tới sự pn tầng trong quần xã.
D. Hệ sinh thái nhân tạo thường có tính phân tầng mạnh mẻ hơn so với hệ sinh thái tự nhiên.
Trang 3/5 - Mã đề thi 201
Câu 105: Loại đột biến nào sau đây làm thay đổi số lượng nhiễm sắc thể trong tế bào?
A. Đột biến gen. B. Đột biến đảo đoạn. C. Đột biến lặp đoạn. D. Đột biến đa bội.
Câu 106: Mối quan ho sau đây quan trọng nhất đảm bảonh gn giữa các loài trong quần sinh vật?
A. Hợp tác. B. Cạnh tranh. C. Dinh dưỡng. D. Sinh sản.
Câu 107: đồ phả hệ sau đây tả sự di truyn của hai bệnh người, bệnh N và bệnh M trong đó bệnh
M do gen nằm trên vùng không tương đồng của nhiểm sắc thể giới tính X quy định. Biết rằng không phát
sinh đột biến mới ở tất cả mọi người trong phả hệ. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Xác định được tối đa kiểu gen của 7 người trong phả hệ.
II. Xác suất cặp vợ chồng 13 – 14 sinh con bị cả 2 bệnh là 1/48.
III. Xác suất cặp vợ chồng 13 – 14 sinh con chỉ bị bệnh N là 7/48.
IV. Người số 5 và người số 4 có thể có kiểu gen giống nhau.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 108: một loài thú, tính trạng màu ng do một gen 4 alen nằm trên nhiểm sắc thể thường quy
định. Alen A
1
quy định lông đen trội hoàn toàn so với các alen A
2
, alen A
3
alen A
4
; alen A
2
quy định
lông xám trội hoàn toàn so với các alen A
3
alen A
4
; alen A
3
quy định lông vàng trội hoàn toàn so với
alen A
4
quy định lông trắng. Theo lý thuyết, trong các nhận định sau có bao nhiêu nhận định đúng?
I. Thực hiện phép lai giữa 2 cá thể (P), nếu F
1
thu được tối đa 3 loại kiểu gen, thì chỉ có 2 loại kiểu hình.
II. Cho 1 thể lông đen lai với 1cá thể lông vàng, nếu đời con F
1
tỉ lệ kiểu hình 1 : 1 thì tối đa 5
phép lai phù hợp.
III. Cho cá thể lông đen lai với thlôngm, đời F
1
s thu được tỉ lệ 2 lông đen: 1 lông m: 1 lông trắng.
IV .Cho các thể lông xám giao phối với nhau, trong số thể lông xám thu được đời F
1
, số thể
thuần chủng chiếm tỉ lệ 1/2.
A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
Câu 109: đồ sau tả hình cấu trúc của opêon Lac của vi khuẩn E.coli. Theo thuyết, bao
nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Nếu gen điều hòa nhân đôi 4 lần thì gen A cũng nhân đôi 4 lần.
II. Nếu gen Y tạo ra 6 phân tử mARN thì gen Z cũng tạo ra 6 phân tử mARN.
III. Nếu gen A nhân đôi 1 lần thì gen Z cũng nhân đôi 1 lần.
IV. Quá trình phiên mã của gen Y nếu có bazơ nitơ dạng hiếm thì có thể phát sinh đột biến gen.
A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.
Câu 110: cừu, kiểu gen HH quy định sừng, kiểu gen hh quy định không sừng,kiểu gen Hh biểu hiện
sừng ở cừu đực không sừng cừu cái; gen nằm trên nhiễm sắc thể thường. Cho cừu đực không sừng
lai với cừu cái sừng được F
1
. Cho F
1
giao phối với cừu cái sừng được F
2
. Biết không xảy ra đột biến.
Theo lí thuyết, tỉ lệ kiểu hình ở F
2
là:
A. 3 có sừng : 1 không sừng. B. 100% có sừng.
C. 1 có sừng : 1 không sừng. D. 100% không sừng.
1 2
3 4
5 6 7 8
9 10 11
12 13 14 15
?
Quy ước:
Nữ không bị bệnh.
Nam không bị bệnh.
Nam bị bệnh M.
Nữ bị bệnh N.
Nữ bị 2 bệnh M, N.
Chia sẻ, đánh giá bài viết
4
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Thi THPT Quốc gia môn Sinh học

    Xem thêm