Cách đọc tên các chất hóa học lớp 8
Cách gọi tên các hợp chất hóa học vô cơ
Cách đọc tên các chất hóa học lớp 8 được VnDoc biên soạn hướng dẫn các bạn học sinh biết cách gọi tên các hợp chất oxide, acid, base, muối được học trong chương trình hóa học 8.
I. Cách đọc tên các hợp chất của oxide
Quy tắc gọi tên oxide
- Với nguyên tố chỉ có một hoá trị, ta đặt tên nguyên tố trước oxide, ví dụ như Zinc oxide (ZnO).
- Nguyên tố nhiều hoá trị: Tên nguyên tố (hoá trị của nguyên tố) + oxide
- Cách đặt tên oxide của phi kim nhiều hoá trị:
- (Tiền tố chỉ số nguyên tử của nguyên tố) Tên nguyên tố + (tiền tố chỉ số nguyên tử oxygen) oxide
- (Tiền tố mono là một, đi là hai, trẻ là ba, tetra là bốn)
1. Đối với oxide của kim loại
Tên kim loại + (hóa trị, đối với kim loại có nhiều hóa trị) + Oxide
Ví dụ:
KIM LOẠI | VÍ DỤ |
Iron (Fe) | FeO: iron (II) oxide |
Fe2O3: iron (III) oxide | |
Copper (Cu) | CuO: copper (II) oxide |
Chromium (Cr) | CrO: chromium (II) oxide |
Cr2O3: chromium (III) oxide |
2. Đối với oxide của phi kim
Cách 1: Tên phi kim + (hóa trị) + oxide
Cách 2: Số nguyên tử phi kim (tiền tố) + tên nguyên tố + số oxygen (tiền tố) + oxide
Số | Tiền tố |
1 | Mono |
2 | Di |
3 | Tri |
4 | Tetra |
5 | Penta |
Ví dụ:
CÔNG THỨC HÓA HỌC | TÊN GỌI |
CO | carbon (II) oxide hay carbon monoxide |
CO2 | carbon (IV) oxide hay carbon dioxide |
SO2 | sulfur (IV) oxide hay sulfur dioxide |
SO3 | sulfur (VI) oxide hay sulfur trioxide |
N2O | Nitrogen (I) oxide |
N2O5 | Dinitrogen pentoxide |
NO2 | Nitrogen dioxide |
P2O5 | phosphorus (V) oxide hay diphosphorus pentoxide |
SiO2 | Silicon dioxide |
II. Cách gọi tên acid
Gọi tên acid
- Hoá trị gốc acid bằng số nguyên tử Hiđro liên kết với gốc acid trong acid đó.
- Gốc acid không chứa Oxygen → đuôi ide
- Gốc acid chứa oxygen, hóa trị thấp → đuôi ite
- Gốc acid chứa oxygen, hóa trị cao → đuôi ate
MỘT SỐ ACID VÔ CƠ CẦN NHỚ
Công thức hóa học | Tên gọi | Loại acid | Gốc acid | Tên gốc |
HCl | hydrochloric acid |
Gốc acid không chứa oxygen | - Cl | -chloride |
HBr | hydrobromic acid | - Br | -bromide | |
H2S | hydrosulfuric acid | = S | -sulfide | |
- HS | -hydrogen sulfide | |||
HNO2 | nitrous acid | acid có oxygen, hóa trị thấp | - NO2 | -nitrite |
HNO3 | nitric acid | Gốc acid chứa oxygen, hóa trị cao | - NO3 | -nitrate |
H2SO3 | sulfurous acid | acid có oxygen, hóa trị thấp | = SO3 | -sulfite |
- HSO3 | -hydrogen sulfite | |||
H2SO4 | sulfuric acid | Gốc acid chứa oxygen, hóa trị cao | = SO4 | -sulfate |
- HSO4 | - hydrogen sulfate | |||
H3PO4 | phosphoric acid | Gốc acid chứa oxygen, hóa trị cao | - H2PO4 | -dihydrogen phosphate |
= HPO4 | -hydrogen phosphate | |||
≡ PO4 | -phosphate | |||
H2CO3 | carbonic acid | Gốc acid chứa oxygen, hóa trị cao | = CO3 | -carbonate |
- HCO3 | -hydrogen carbonate -bicarbonate |
III. Cách gọi tên base
Quy tắc gọi tên các base như sau:
Tên kim loại (kèm hoá trị đối với kim loại có nhiều hoá trị) + hydroxide
Ví dụ: Fe(OH)2,: iron(II) hydroxide;
Fe(OH)3: iron(III) hydroxide.
IV. Cách gọi tên muối
Tên gọi
Tên muối = Tên kim loại (kèm hóa trị nếu kim loại có nhiều hoá trị như Fe, Cu) + tên gốc acid
- Cách đọc tên một số muối:
Kim Ioại | Gốc acid | CTHH muối | Tên gọi | Phân loại muối |
Na (I) | - Cl | NaCl | Sodium chloride | Muối trung hòa |
= SO4 | Na2SO4 | sodium sulfate | Muối trung hòa | |
- NO3 | NaNO3 | sodium nitrate | Muối trung hòa | |
- HCO3 | NaHCO3 | sodium hydrogen carbonate hay sodium bicarbonate | Muối acid | |
= SO3 | Na2SO3 | sodium sulfite | Muối trung hòa | |
K(I) |
= SO4 | K2SO4 | Potassium sulfate | Muối trung hòa |
Fe(II) | FeSO4 | iron (II) sulfate | Muối trung hòa | |
Fe(III) | Fe2(SO4)3 | iron (III) sulfate | Muối trung hòa | |
Al(III) | Al2(SO4)3 | Aluminium sulfate | Muối trung hòa | |
Cu(II) | CuSO4 | copper (II) sulfate | Muối trung hòa | |
Ba(II) | BaSO4 | barium sulfate | Muối trung hòa | |
Ca (II) | = HPO4 | CaHPO4 | Calcium hydrogen phosphate | Muối acid |
- Cl | CaCl2 | Calcium chloride | Muối trung hòa | |
- H2PO4 | Ca(H2PO4)2 | Calcium dihydrogen phosphate | Muối acid | |
≡PO4 | Ca3(PO4)2 | Calcium phosphate | Muối trung hòa | |
- NO3 | Ca(NO3)2 | Calcium nitrate | Muối trung hòa | |
Ba(II) |
- Cl | BaCl2 | - barium chloride | Muối trung hòa |
Cu(II) | CuCl2 | - copper (II) chloride | Muối trung hòa | |
Al(III) | AlCl3 | - Aluminium chloride | Muối trung hòa | |
Fe(II) | FeCl2 | - iron (II) chloride | Muối trung hòa | |
Fe(III) | FeCl3 | - iron (III) chloride | Muối trung hòa | |
Mg(II) | MgCl2 | - magnesium chloride | Muối trung hòa |
V. Bài tập luyện tập
Câu 1. Điền các thông tin còn thiếu vào bảng sau:
Tên gọi oxide | CTHH | Phân loại |
Sodium oxide | ||
SO2 | ||
Cl2O5 | ||
Iron (II) oxide | ||
Fe2O3 | ||
Dinitrogen pentoxide |
Câu 2. Lập công thức và gọi tên các base hoặc acid tương ứng với các oxide sau:
FeO, MgO, BaO, Cr2O3, N2O5, SO2, SO3, P2O5
Câu 3. Cho các hợp chất vô cơ sau: SO2, Al2O3, Fe(OH)3, KHSO3, Na2CO3, HBr, P2O5, Ca(H2PO4)2, HCl, CuO, SO3, Al(OH)3, Fe2O3, K2O, H2SO4, H3PO3.
Hãy sắp xếp các hợp chất trên vào cột phù hợp trong bảng sau và gọi tên các hợp chất đó:
Oxide | Acid | Base | Muối | |
Oxide base | Oxide acid | |||
Câu 4. Hoàn thành bảng sau:
Gốc acid | Tên gốc acid | Acid tương ứng | Tên gọi acid |
-Cl | |||
=S | |||
=CO3 | |||
=SO3 | |||
=SO4 | |||
≡PO4 | |||
-HSO4 | |||
-HCO3 | |||
-HS | |||
-H2PO4 | |||
=HPO4 |
Câu 5. Viết công thức hóa học của những oxide acid tương ứng với những acid sau và gọi tên
H2SO4, H2SO3, H2CO3, HNO3, H3PO4, H2SiO3
Câu 6. Viết công thức hóa học của các base tương ứng với các oxide sau đây:
K2O, Li2O, FeO, MgO, CuO, Al2O3, Na2O, ZnO, Fe2O3
Câu 7. Viết công thức hóa học của các oxide tương ứng với các base sau đây:
Ba(OH)2, Mg(OH)2, Zn(OH)2, Fe(OH)3, KOH, Al(OH)3
VI. Đáp án hướng dẫn giải chi tiết
VII. Trắc nghiệm cách đọc tên các chất hóa học
Câu 1. Chất khí nào sau đây là nguyên nhân gây ra hiệu ứng nhà kính?
A. CO2
B. O2
C. N2
D. H2
Câu 2. Tên gọi của oxide Cr2O3 là
A. Chromium trioxide
B. Chromium (II) oxide
C. Chromium (III) oxide
D. Chromium (IV) oxide
Tên gọi của oxide Cr2O3 là Chromium (III) oxide
Câu 3. Tên gọi của oxide N2O5 là
A. Dinitrogen pentoxide
B. Dinitrogen oxide
C. Nitrogen (II) oxide
D. Nitrogen (II) pentoxide
Tên gọi của oxide N2O5 là Dinitrogen pentoxide
Câu 4. Dãy chất sau đây chỉ gồm các oxide:
A. MgO; Ba(OH)2; CaSO4; HCl
B. MgO; CaO; CuO; FeO
C. SO2; CO2; NaOH; CaSO4
D. CaO; Ba(OH)2; MgSO4; BaO
A Loại vì Ba(OH)2 là base, CaSO4 là muối, HCl là acid
C Loại vì NaOH là base, CaSO4 là muối
D Loại vì Ba(OH)2 là base; MgSO4 là muối
Dãy chất sau đây chỉ gồm các oxide: MgO; CaO; CuO; FeO
Câu 5. Oxide acid là:
A. Những oxide tác dụng với dung dịch acid tạo thành muối và nước.
B. Những oxide tác dụng với dung dịch base tạo thành muối và nước.
C. Những oxide không tác dụng với dung dịch acid và dung dịch base.
D. Những oxide chỉ tác dụng được với muối.
Oxide acid là: Những oxide tác dụng với dung dịch base tạo thành muối và nước.
.......................................
Trên đây VnDoc đã giới thiệu tới các bạn Cách đọc tên các chất hóa học lớp 8. Hy vọng thông qua tài liệu trên, các bạn học sinh sẽ dễ dàng hơn trong việc đọc trên các chất hóa học.
Ngoài ra, VnDoc.com đã thành lập group chia sẻ, trao đổi tài liệu học tập môn Hóa Học miễn phí trên Facebook: Hóa Học không khó . Mời các bạn học sinh tham gia nhóm, để có thể nhận được những tài liệu mới nhất.