Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Giải Toán 8 trang 12 tập 2 Kết nối tri thức

Giải Toán 8 trang 12 Tập 2 Kết nối tri thức hướng dẫn giải chi tiết cho các câu hỏi và bài tập trong SGK Toán 8 Kết nối tri thức tập 2 trang 12.

Bài 6.8 trang 12 Toán 8 tập 2 Kết nối

Tìm đa thức thích hợp thay cho dấu "?".

\frac{y-x}{4-x}=\frac{?}{x-4}yx4x=?x4

Hướng dẫn giải:

Áp dụng tính chất cơ bản của phân thức, ta có:

\frac{y-x}{4-x}=\frac{-(y-x)}{-(4-x)}=\frac{\textbf{x - y}}{x-4}yx4x=(yx)(4x)=x - yx4

Bài 6.9 trang 12 Toán 8 tập 2 Kết nối

Rút gọn các phân thức sau:

a) \frac{5x+10}{25x^2+50}5x+1025x2+50

b) \frac{45x\left(3-x\right)}{15x\left(x-3\right)^3}45x(3x)15x(x3)3

c) \frac{\left(x^2-1\right)^2}{\left(x+1\right)\left(x^3+1\right)}(x21)2(x+1)(x3+1)

Hướng dẫn giải:

Áp dụng tính chất cơ bản của phân thức, ta có:

a) \frac{5x+10}{25x^2+50} = \frac{5(x+2)}{25(x^2+2)}= \frac{x+2}{5(x^2+2)}5x+1025x2+50=5(x+2)25(x2+2)=x+25(x2+2)

b) \frac{45x\left(3-x\right)}{15x\left(x-3\right)^3} = \frac{-3.15x\left(x-3\right)}{15x\left(x-3\right)^3}=\frac{-3}{\left(x-3\right)^2}45x(3x)15x(x3)3=3.15x(x3)15x(x3)3=3(x3)2

c) \frac{\left(x^2-1\right)^2}{\left(x+1\right)\left(x^3+1\right)} = \frac{(x^2-1)(x^2-1)}{\left(x+1\right)(x+1)(x^2-x+1)}(x21)2(x+1)(x3+1)=(x21)(x21)(x+1)(x+1)(x2x+1)

= \frac{(x-1)(x+1)(x-1)(x+1)}{\left(x+1\right)(x+1)(x^2-x+1)}=(x1)(x+1)(x1)(x+1)(x+1)(x+1)(x2x+1)

= \frac{(x-1)^2}{x^2-x+1}=(x1)2x2x+1

Bài 6.10 trang 12 Toán 8 tập 2 Kết nối

Cho phân thức P=\frac{x+1}{x^2-1}P=x+1x21.

a) Rút gọn phân thức đã cho, kí hiệu Q là phân thức nhận được.

b) Tính giá trị của P và Q tại x = 11. So sánh hai kết quả đó.

Hướng dẫn giải:

a) Áp dụng tính chất cơ bản của phân thức, ta có:

\frac{x+1}{x^2-1} = \frac{x+1}{(x-1)(x+1)}= \frac{1}{x-1}x+1x21=x+1(x1)(x+1)=1x1

Vậy Q= \frac{1}{x-1}Q=1x1

b) Giá trị của phân thức P tại x = 11 là:

P=\frac{11+1}{11^2-1} =\frac{12}{120}=\frac{1}{10}P=11+11121=12120=110

Giá trị của phân thức Q tại x = 11 là:

Q= \frac{1}{11-1} = \frac{1}{10}Q=1111=110

Vậy giá trị của biểu thức P bằng giá trị của biểu thức Q tại x = 11.

Bài 6.11 trang 12 Toán 8 tập 2 Kết nối

Tìm a sao cho hai phân thức sau bằng nhau:

\frac{5x}{x+1}5xx+1\frac{ax\left(x-1\right)}{\left(1-x\right)\left(x+1\right)}ax(x1)(1x)(x+1)

Hướng dẫn giải:

Áp dụng tính chất cơ bản của phân thức, ta có:

\frac{ax\left(x-1\right)}{\left(1-x\right)\left(x+1\right)} = \frac{-ax\left(x-1\right)}{\left(x-1\right)\left(x+1\right)}= \frac{-ax}{x+1}ax(x1)(1x)(x+1)=ax(x1)(x1)(x+1)=axx+1

Vậy để hai phân thức bằng nhau thì:

\frac{5x}{x+1}=\frac{-ax}{x+1}5xx+1=axx+1

Do đó a = – 5.

Bài 6.12 trang 12 Toán 8 tập 2 Kết nối

Quy đồng mẫu thức các phân thức sau:

a) \frac{1}{x^3-8}1x38\frac{3}{4-2x}342x

b) \frac{x}{x^2-1}xx21\frac{1}{x^2+2x+1}1x2+2x+1

Hướng dẫn giải:

a) \frac{1}{x^3-8}1x38\frac{3}{4-2x}342x

• Ta có: x3 – 8 = (x – 2)(x2 + 2x + 4)

4 – 2x = 2(2 – x)

• MTC: 2(x – 2)(x2 + 2x + 4)

• Nhân tử chung của x3 – 8 là:

[2(x – 2)(x2 + 2x + 4)] : (x3 – 8) = 2

• Nhân tử chung của 4 - 2x là:

[2(x – 2)(x2 + 2x + 4)] : (4 – 2x) = – (x2 + 2x + 4)

• Nhân cả tử và mẫu của hai phân thức với nhân tử chung, ta có:

\frac{1}{x^3-8} =\frac{2}{2(x-2)(x^2+2x+4)}1x38=22(x2)(x2+2x+4)

\frac{3}{4-2x} =\frac{-3(x^2+2x+4)}{2(x-2)(x^2+2x+4)}342x=3(x2+2x+4)2(x2)(x2+2x+4)

b) \frac{x}{x^2-1}xx21\frac{1}{x^2+2x+1}1x2+2x+1

• Ta có: x2 – 1 = (x – 1)(x + 1)

x2 + 2x + 1 = (x + 1)2

• MTC: (x – 1)(x + 1)2

• Nhân tử chung của x2 – 1 là:

[(x – 1)(x + 1)2 ] : (x2 – 1) = x + 1

• Nhân tử chung của x2 + 2x + 1 là:

[(x – 1)(x + 1)2] : (x2 + 2x + 1) = x – 1

• Nhân cả tử và mẫu của hai phân thức với nhân tử chung, ta có:

\frac{x}{x^2-1} = \frac{x}{(x-1)(x+1)}=\frac{x(x+1)}{(x-1)(x+1)^2}xx21=x(x1)(x+1)=x(x+1)(x1)(x+1)2

\frac{1}{x^2+2x+1}= \frac{1}{(x+1)^2}=  \frac{x-1}{(x-1)(x+1)^2}1x2+2x+1=1(x+1)2=x1(x1)(x+1)2

Bài 6.13 trang 12 Toán 8 tập 2 Kết nối

Quy đồng mẫu thức các phân thức sau:

a) \frac{1}{x+2};\frac{x+1}{x^2-4x+4}1x+2;x+1x24x+4\frac{5}{2-x}52x

b) \frac{1}{3x+3y};\frac{2x}{x^2-y^2}13x+3y;2xx2y2\frac{x^2-xy+y^2}{x^2-2xy+y^2}x2xy+y2x22xy+y2

Hướng dẫn giải:

a) \frac{1}{x+2};\frac{x+1}{x^2-4x+4}1x+2;x+1x24x+4\frac{5}{2-x}52x

• Ta có: x2 – 4x + 4 = (x – 2)2

• MTC: (x + 2)(x – 2)2

Vậy \frac{1}{x+2} =\frac{(x-2)^2}{(x+2)(x-2)^2} =\frac{x^2+4x+4}{(x+2)(x-2)^2}1x+2=(x2)2(x+2)(x2)2=x2+4x+4(x+2)(x2)2

\frac{x+1}{x^2-4x+4} =\frac{x+1}{(x-2)^2}=\frac{(x+1)(x+2)}{(x+2)(x-2)^2}x+1x24x+4=x+1(x2)2=(x+1)(x+2)(x+2)(x2)2

\frac{5}{2-x} = \frac{-5}{x-2}=\frac{-5(x+2)(x-2)}{(x+2)(x-2)^2}52x=5x2=5(x+2)(x2)(x+2)(x2)2

b) \frac{1}{3x+3y};\frac{2x}{x^2-y^2}13x+3y;2xx2y2\frac{x^2-xy+y^2}{x^2-2xy+y^2}x2xy+y2x22xy+y2

• Ta có: 3x + 3y = 3(x + y)

x2 – y2 = (x – y)(x + y)

x2 – 2xy + y2 = (x – y)2

• MTC: 3(x + y)(x – y)2

Vậy \frac{1}{3x+3y}=\frac{1}{3(x+y)}=\frac{(x-y)^2}{3(x+y)(x-y)^2}13x+3y=13(x+y)=(xy)23(x+y)(xy)2

\frac{2x}{x^2-y^2} =\frac{2x}{(x-y)(x+y)}=\frac{6x(x-y)}{3(x+y)(x-y)^2}2xx2y2=2x(xy)(x+y)=6x(xy)3(x+y)(xy)2

\frac{x^2-xy+y^2}{x^2-2xy+y^2}  = \frac{3(x+y)(x^2-xy+y^2)}{3(x+y)(x-y)^2}x2xy+y2x22xy+y2=3(x+y)(x2xy+y2)3(x+y)(xy)2

Bài 6.14 trang 12 Toán 8 tập 2 Kết nối

Cho hai phân thức \frac{9x^{^2}+3x+1}{27x^{^3}-1}9x2+3x+127x31\frac{x^{^2}-4x}{16-x^{^2}}x24x16x2

a) Rút gọn hai phân thức đã cho.

b) Quy đồng mẫu thức hai phân thức nhận được ở câu a.

Hướng dẫn giải:

a) Áp dụng tính chất cơ bản của phân thức, ta có:

\frac{9x{^2}+3x+1}{27x{^3}-1} =\frac{9x{^2}+3x+1}{(3x-1)(9x{^2}+3x+1)} =\frac{1}{3x-1}9x2+3x+127x31=9x2+3x+1(3x1)(9x2+3x+1)=13x1

\frac{x{^2}-4x}{16-x{^2}}=\frac{-x(x-4)}{x^2-16} =\frac{-x(x-4)}{(x-4)(x+4)} =\frac{-x}{x+ 4}x24x16x2=x(x4)x216=x(x4)(x4)(x+4)=xx+4

b) Quy đồng hai phân thức \frac{1}{3x-1}13x1\frac{-x}{x+ 4}xx+4

• MTC: (3x – 1)(x + 4)

Vậy \frac{1}{3x-1} =\frac{x+4}{(3x-1)(x+4)}13x1=x+4(3x1)(x+4)

\frac{-x}{x+ 4}  =\frac{-x(3x-1)}{(3x-1)(x+4)}xx+4=x(3x1)(3x1)(x+4)

-----------------------------------------------

Lời giải Toán 8 trang 12 Tập 2 Kết nối tri thức với các câu hỏi nằm trong Giải Toán 8 Kết nối tri thức Bài 22: Tính chất cơ bản của phân thức đại số, được VnDoc biên soạn và đăng tải!

Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Toán 8 Kết nối tri thức

    Xem thêm
    Chia sẻ
    Chia sẻ FacebookChia sẻ TwitterSao chép liên kếtQuét bằng QR Code
    Mã QR Code
    Đóng