Toán 8 Kết nối tri thức Bài tập cuối chương IV
Giải Toán 8 Kết nối tri thức Bài tập cuối chương IV hướng dẫn giải bài tập trong SGK Toán 8 Kết nối tri thức tập 1 trang 89, giúp các em nắm vững kiến thức được học trong bài, luyện giải bài tập môn Toán lớp 8. Mời các em cùng tham khảo để nắm được nội dung bài học.
A. Trắc nghiệm
Bài tập 4.18 trang 89 sgk Toán 8 tập 1 KNTT:
Độ dài x trong Hình 4.31 bằng
A. 2,75
B. 2
C. 2,25
D. 3,75
Hướng dẫn giải:
Đáp án: C
Bài tập 4.19 trang 89 sgk Toán 8 tập 1 KNTT:
Cho tam giác ABC. Gọi H, K lần lượt là trung điểm của AC, BC. Biết HK = 3,5 cm. Độ dài AB bằng
A. 3,5 cm
B. 7 cm
C. 10 cm
D. 15 cm
Hướng dẫn giải:
H, K lần lượt là trung điểm của AC, BC suy ra HK là đường trung bình của tam giác ABC
Ta có: AB = 2HK = 2 x 3,5 =7 (cm)
Đáp án: B
Bài tập 4.20 trang 89 sgk Toán 8 tập 1 KNTT:
Cho tam giác ABC có chu vi là 32 cm. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, AC, BC. Chu vi của tam giác MNP là
A. 8 cm
B. 64 cm
C. 30 cm
D. 16 cm
Hướng dẫn giải:
Vì M, N, P lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, AC, BC nên MN, NP, MP là các đường trung bình của tam giác ABC
Hay chu vi tam giác MNP =
Do đó chu vi tam giác MNP là: 32 : 2 =16 (cm)
Đáp án: D
Bài tập 4.21 trang 89 sgk Toán 8 tập 1 KNTT:
Cho tam giác ABC có AB = 9 cm, D là điểm thuộc cạnh AB sao cho AD = 6 cm. Kẻ DE song song với BC (E thuộc AC), kẻ EF song song với CD (F thuộc AB). Độ dài AF bằng
A. 4 cm
B. 5 cm
C. 6 cm
D. 7 cm
Hướng dẫn giải:
Áp dụng định lý Thales:
Với EF // CD ta có
Với DE // BC ta có
Suy ra
Vậy AF = 6x6 :9 = 4 cm
Đáp án: A
Bài tập 4.22 trang 89 sgk Toán 8 tập 1 KNTT:
Cho tam giác ABC cân tại A có AB = 15 cm, BC = 10 cm, đường phân giác trong của góc B cắt AC tại D. Khi đó, đoạn thẳng AD có độ dài là
A. 3 cm
B. 6 cm
C. 9 cm
D. 12 cm
Hướng dẫn giải:
Vì BD là đường phân giác của
Suy ra
Mà tam giác ABC cân tại A nên AC = AB = 15 cm
Đáp án: C
B. Tự luận
Bài tập 4.23 trang 89 sgk Toán 8 tập 1 KNTT:
Cho góc xOy. Trên tia Ox, lấy hai điểm A và B sao cho OA = 2 cm, OB = 5 cm. Trên tia Oy, lấy điểm C sao cho OC = 3 cm. Từ điểm B kẻ đường thẳng song song với Ac cắt Oy tại D. Tính độ dài đonạ thẳng CD.
Hướng dẫn giải:
Vì AC // BD, theo định lí Thales ta có:
hay
Bài tập 4.24 trang 89 sgk Toán 8 tập 1 KNTT:
Cho tam giác ABC vuông tại A. Gọi D, E, F lần lượt là trung điểm của AB, BC, AC.
a) Chứng minh rằng AE = DF
b) Gọi I là trung điểm của DE. Chứng minh rằng ba điểm B, I, F thẳng hàng
Hướng dẫn giải:
a) D, E, F lần lượt là trung điểm của AB, BC, AC suy ra DE, EF là đường trung bình của tam giác ABC
Mà
Xét tứ giác ADEF có:
Do đó ADEF là hình chữ nhật suy ra AE = DF (2 đường chéo)
b) Xét tứ giác DBEF có: DB// EF, BE // DF suy ra DBEF là hình bình hành
I là trung điểm của DE nên I cũng là trung điểm của BF
Vậy ba điểm B, I, F thẳng hàng
Bài tập 4.25 trang 89 sgk Toán 8 tập 1 KNTT:
Cho tam giác ABC, các đường trung tuyến BD và CE cắt nhau tại G. Gọi I, K lần lượt là trung điểm của GB, GC. Chứng minh tứ giác EDKI là hình bình hành
Hướng dẫn giải:
Xét tam giác ABC có: E, D lần lượt là trung điểm AB và AC suy ra ED là đường trung bình của tam giác ABC
Xét tam giác GBC có: I, K lần lượt là trung điểm AB và AC suy ra IK là đường trung bình của tam giác GBC
Từ (1) (2) suy ra ED// IK, ED = IK ⇒ EDKI là hình bình hành
Bài tập 4.26 trang 89 sgk Toán 8 tập 1 KNTT:
Cho tam giác ABC, Điểm I thuộc cạnh AB, điểm K thuộc cạnh AC. Kẻ IM song song với BK (M thuộc AC), kẻ KN song song với CI (N thuộc AB). Chứng minh MN song song BC.
Hướng dẫn giải:
Theo định lí Thales ta có:
Suy ra
Do đó theo định lí Thales đảo ta có MN // BC
Bài tập 4.27 trang 89 sgk Toán 8 tập 1 KNTT:
Bác Mến muốn tính khoảng cách giữa hai vị trí P và Q ở hai bên bờ ao cá. Để làm điều đó, bác Mến chọn ba vị trí A, B, C, thực hiện đo đạc và vẽ mô phỏng như Hình 4.32. Em hãy giúp bác Mến tính khoảng cách giữa hai điểm P và Q.
Hướng dẫn giải:
Ta có: AP = PB suy ra P là trung điểm AB
AQ = QC suy ra Q là trung điểm AC
Do đó PQ là đường trung bình tam giác ABC
- Bài 18: Thu thập và phân loại dữ liệu
- Giải Toán 8 trang 90
- Giải Toán 8 trang 91
- Giải Toán 8 trang 92
- Bài 19: Biểu diễn dữ liệu bằng bảng và biểu đồ
- Giải Toán 8 trang 93
- Giải Toán 8 trang 94
- Giải Toán 8 trang 95
- Giải Toán 8 trang 96
- Giải Toán 8 trang 97
- Giải Toán 8 trang 98
- Bài 20: Phân tích số liệu thống kê dựa vào biểu đồ
- Giải Toán 8 trang 100
- Giải Toán 8 trang 101
- Giải Toán 8 trang 102
- Giải Toán 8 trang 103
- Giải Toán 8 trang 104
- Giải Toán 8 trang 105
- Luyện tập chung trang 106
- Bài tập cuối chương V