Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Giải Toán 8 trang 36 tập 1 Kết nối tri thức

Giải Toán 8 trang 36 Tập 1 Kết nối tri thức hướng dẫn giải chi tiết cho các câu hỏi và bài tập trong SGK Toán 8 Kết nối tri thức tập 1 trang 36.

Luyện tập 4 trang 36 Toán 8 tập 1

Viết biểu thức sau dưới dạng lập phương của một hiệu:

8x3 – 36x2y + 54xy2 – 27y3.

Hướng dẫn giải:

Ta có: 8x3 – 36x2y + 54xy2 – 27y3

= (2x)3 – 3 . (2x)2 . 3y + 3 . 2x . (3y)2 – (3y)3

= (2x – 3y)3

Vận dụng trang 36 Toán 8 tập 1

Rút gọn biểu thức: (x – y)3 + (x + y)3

Hướng dẫn giải:

Ta có: (x – y)3 + (x + y)3

= x3 – 3x2y + 3xy2 – y3 + x3 + 3x2y + 3xy2 + y3

= 2x3 + 6xy2

Bài 2.7 trang 36 Toán 8 tập 1

Khai triển

a) (x2 + 2y)3

b) \left(\frac{1}{2}x-1\right)^{3}\(\left(\frac{1}{2}x-1\right)^{3}\)

Hướng dẫn giải:

a) (x2 + 2y)3

= (x2)3 + 3 . (x2)2 . 2y + 3 . x2 . (2y)2 + (2y)3

= x6 + 6x4y + 12x2y2 + 8y3

b) \left(\frac{1}{2}x-1\right)^{3}\(\left(\frac{1}{2}x-1\right)^{3}\)

=\left(\frac{1}{2}x\right)^3-3.\left(\frac{1}{2}x\right)^2.1+3.\frac{1}{2}x.1^2-1^3\(=\left(\frac{1}{2}x\right)^3-3.\left(\frac{1}{2}x\right)^2.1+3.\frac{1}{2}x.1^2-1^3\)

=\frac{1}{8}x^3-\frac{3}{4}x^2+\frac{3}{2}x-1\(=\frac{1}{8}x^3-\frac{3}{4}x^2+\frac{3}{2}x-1\)

Bài 2.8 trang 36 Toán 8 tập 1

Viết các biểu thức sau dưới dạng lập phương của một tổng hoặc một hiệu.

a) 27 + 54x + 36x2 + 8x3

b) 64x3 – 144x2y + 108xy2 – 27y3

Hướng dẫn giải:

a) 27 + 54x + 36x2 + 8x3

= 33 + 3 . 32 . 2x + 3 . 3 . (2x)2 + (2x)3

= (3 + 2x)3

b) 64x3 – 144x2y + 108xy2 – 27y3

= (4x)3 – 3 . (4x)2 . 3y + 3 . 4x . (3y)2 – (3y)3

= (4x – 3y)3

Bài 2.9 trang 36 Toán 8 tập 1

Tính nhanh giá trị của biểu thức:

a) x3 + 9x2 + 27x + 27 tại x = 7

b) 27 – 54x + 36x2 – 8x3 tại x = 6,5

Hướng dẫn giải:

a) Ta có: x3 + 9x2 + 27x + 27

= x3 + 3 . x2 . 3 + 3 . x . 32  + 33

= (x + 3)3

Thay x = 7, giá trị của biểu thức là:

(7 + 3)3 = 103 = 1 000

b) Ta có: 27 – 54x + 36x2 – 8x3

= 33 – 3 . 32 . 2x + 3 . 3 . (2x)2 – (2x)3

= (3 – 2x)3

Thay x = 6,5 giá trị của biểu thức là:

(3 – 2 . 6,5)3 = (3 – 13)3 = (– 10)3 = – 1 000

Bài 2.10 trang 36 Toán 8 tập 1

Rút gọn các biểu thức sau:

a) (x – 2y)3 + (x + 2y)3

b) (3x + 2y)3 + (3x – 2y)2

Hướng dẫn giải:

a) (x – 2y)3 + (x + 2y)3

= x3 – 3.x2.2y + 3.x.(2y)2 – (2y)3 + x3 + 3.x2.2y + 3.x.(2y)2 + (2y)3

= x3 – 6x2y + 12xy2 – 8y3 + x3 + 6x2y + 12xy2 + 8y3

= 2x3 + 24xy2

b) (3x + 2y)3 + (3x – 2y)2

= 27x3 + 54x2y + 36xy2 + 8y3 + 27x3 – 54x2y + 36xy2 – 8y3

= 54x3 + 72xy2

Bài 2.11 trang 36 Toán 8 tập 1

Chứng minh (a – b)3 = – (b – a)3

Hướng dẫn giải:

Cách 1:

VT = (a – b)3 = a3 – 3a2b + 3ab2 – b3

= – (– a3 + 3a2b – 3ab2 + b3)

= – (b3 – 3b2a + 3ba2 – a3)

= – (b – a)3 = VP (đpcm)

Cách 2: (a – b)3 = [– (b – a)]3 = – (b – a)3

-----------------------------------------------

Lời giải Toán 8 trang 36 Tập 1 Kết nối tri thức với các câu hỏi nằm trong Giải Toán 8 Kết nối tri thức bài 7: Lập phương của một tổng hay một hiệu, được VnDoc biên soạn và đăng tải!

Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Toán 8 Kết nối tri thức

    Xem thêm