Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Giải Toán 8 trang 87 tập 1 Kết nối tri thức

Giải Toán 8 trang 88 Tập 1 Kết nối tri thức hướng dẫn giải chi tiết cho các câu hỏi và bài tập trong SGK Toán 8 Kết nối tri thức tập 1 trang 88.

Bài 4.13 trang 88 Toán 8 tập 1 Kết nối

Tìm độ dài x trong Hình 4.30.

Hướng dẫn giải:

Ta có: \widehat{NME}=\widehat{MED}\(\widehat{NME}=\widehat{MED}\) (gt)

Mà hai góc ở vị trí so le trong, suy ra MN // DE

Xét tam giác DEF có MN // DE, theo định lí Thales, ta có:

\frac{FN}{NE}=\frac{FM}{MD}\(\frac{FN}{NE}=\frac{FM}{MD}\)

\Rightarrow \frac{x}{6}=\frac{2}{3}\(\Rightarrow \frac{x}{6}=\frac{2}{3}\)

Vậy x = 6 . 2 : 3 = 4.

Bài 4.14 trang 88 Toán 8 tập 1 Kết nối

Cho tứ giác ABCD, gọi E, F, K lần lượt là trung điểm của AD, BC, AC

a) Chứng minh EF // CD, FK // AB

b) So sánh EF và \frac{1}{2}(AB+CD)\(\frac{1}{2}(AB+CD)\)

Hướng dẫn giải:

a) Xét Δ ADC có E và K lần lượt là trung điểm của AD và AC (gt)

Do đó: EK là đường trung bình của ΔADC

⇒ EK // DC.

Xét Δ ABC có F và K lần lượt là trung điểm của AB và AC (gt)

Do đó KF là đường trung bình của ΔABC

⇒ KF // AB.

b) Ta có: EK, KF lần lượt là đường trung bình của Δ ADC và ΔABC

⇒ EK=\frac{CD}{2}\(EK=\frac{CD}{2}\)KF=\frac{AB}{2}\(KF=\frac{AB}{2}\)

Xét tam giác KEF có: EF\leq EK+KF\(EF\leq EK+KF\) (bất đẳng thức tam giác)

Suy ra EF\leq \frac{CD}{2}+\frac{AB}{2}=\frac{AB+CD}{2}\(EF\leq \frac{CD}{2}+\frac{AB}{2}=\frac{AB+CD}{2}\).

Bài 4.15 trang 88 Toán 8 tập 1 Kết nối

Cho tam giác ABC, phân giác AD (D ∈ BC). Đường thẳng qua D song song với AB cắt AC tại E. Chứng minh rằng \frac{AC}{AB}=\frac{EC}{EA}\(\frac{AC}{AB}=\frac{EC}{EA}\).

Hướng dẫn giải:

Xét tam giác ABC, AD là phân giác góc A

\frac{AC}{AB}=\frac{CD}{DB}\(\frac{AC}{AB}=\frac{CD}{DB}\) (1) (định lí đường phân giác của tam giác)

Xét tam giác ABC có ED // AB, theo định lí Thales:

\frac{EC}{EA}=\frac{CD}{DB}\(\frac{EC}{EA}=\frac{CD}{DB}\) (2)

Từ (1) và (2) suy ra \frac{AC}{AB}=\frac{EC}{EA}\(\frac{AC}{AB}=\frac{EC}{EA}\) (đpcm).

Bài 4.16 trang 88 Toán 8 tập 1 Kết nối

Tam giác ABC có AB = 15 cm, AC = 20 cm, BC = 25 cm. Đường phân giác của góc BAC cắt cạnh BC tại D

a) Tính độ dài đoạn thẳng DB và DC

b) Tính tỉ số diện tích của hai tam giác ABD và ACD.

Hướng dẫn giải:

a) Xét tam giác ABC có AD là đường phân giác góc A

\Rightarrow \frac{DB}{DC}=\frac{AB}{AC} =\frac{15}{20}=\frac{3}{4}\(\Rightarrow \frac{DB}{DC}=\frac{AB}{AC} =\frac{15}{20}=\frac{3}{4}\)

Mà BC = BD + DC = 25

\Rightarrow \frac{DB}{BC -AD}=\frac{DB}{25-DB} =\frac{3}{4}\(\Rightarrow \frac{DB}{BC -AD}=\frac{DB}{25-DB} =\frac{3}{4}\)

\Rightarrow  DB=\frac{75}{7}\(\Rightarrow  DB=\frac{75}{7}\)DC=\frac{100}{7}\(DC=\frac{100}{7}\)(cm)

b) Gọi H là chân đường vuông góc kẻ từ A lên BC (H thuộc BC)

Ta có S_{ABD}=\frac{1}{2}AH\times  BD\(S_{ABD}=\frac{1}{2}AH\times  BD\)

S _{ACD}=\frac{1}{2}AH\times  CD\(S _{ACD}=\frac{1}{2}AH\times  CD\)

\Rightarrow \frac{S_{ABD}}{S_{ACD}}=\frac{\frac{1}{2}AH\times BD}{\frac{1}{2}AH\times CD}=\frac{BD}{DC} =\frac{3}{4}\(\Rightarrow \frac{S_{ABD}}{S_{ACD}}=\frac{\frac{1}{2}AH\times BD}{\frac{1}{2}AH\times CD}=\frac{BD}{DC} =\frac{3}{4}\)

Vậy \frac{S_{ABD}}{S_{ACD}}=\frac{3}{4 }\(\frac{S_{ABD}}{S_{ACD}}=\frac{3}{4 }\).

Bài 4.17 trang 88 Toán 8 tập 1 Kết nối

Cho hình bình hành ABCD, một đường thẳng đi qua D cắt AC, AB, CB theo thứ tự tại M, N, K. Chứng minh rằng: DM 2 = MN . MK.

Hướng dẫn giải:

ABCD là hình bình hành nên:

• AD // BC hay AD // CK

\frac{DM}{MK}=\frac{MA}{MC}\(\frac{DM}{MK}=\frac{MA}{MC}\) (định lí Thalès) (1)

• AB // CD hay AN // DC

\frac{MA}{MC}=\frac{MN}{DM}\(\frac{MA}{MC}=\frac{MN}{DM}\) (định lí Thalès) (2)

Từ (1) và (2) suy ra \frac{DM}{MK}=\frac{MN}{DM}\(\frac{DM}{MK}=\frac{MN}{DM}\)

Vậy DM2 = MN . MK (đpcm).

-----------------------------------------------

Lời giải Toán 8 trang 88 Tập 1 Kết nối tri thức với các câu hỏi nằm trong Giải Toán 8 Kết nối tri thức bài: Luyện tập chung trang 87, được VnDoc biên soạn và đăng tải!

Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Toán 8 Kết nối tri thức

    Xem thêm