Toán 8 Chân trời sáng tạo bài 4: Phân tích đa thức thành nhân tử

Giải Toán 8 Chân trời sáng tạo bài 4: Phân tích đa thức thành nhân tử tổng hợp đáp án chi tiết cho các câu hỏi trong chương trình sách giáo khoa Toán 8 Chân trời sáng tạo. Mời các em cùng tham khảo để nắm được nội dung bài học.

1. Phương pháp đặt nhân tử chung

Khám phá 1 trang 23 Toán 8 Tập 1 CTST

Tính diện tích của nền nhà có bản vẽ sơ lược như Hình 1 theo những cách khác nhau, biết a = 5; b = 3,5 (các kích thước tính theo mét).

Khám phá 1 trang 23 Toán 8 Tập 1 Chân trời sáng tạo | Giải Toán 8

Tính theo cách nào nhanh hơn?

Bài giải

Các cách tính diện tích nền nhà là:

Cách 1: \left( {b - 1 + b + 4,5} \right)a = \left( {2b + 3,5} \right)a = 2ab + 3,5a

Cách 2: \left( {b - 1} \right)a + ba + 4,5a = a.\left( {b - 1 + b + 4,5} \right) = a.\left( {2b + 3,5} \right) = 2ab + 3,5a

Cách 3: \left( {b - 1} \right)a + ba + 4,5a = ba - a + ba + 4,5a = ba + ba - a + 4,5a = 2ab + 3,5a

Tính theo cách 1, 2 nhanh hơn

Thực hành 1 trang 24 sgk Toán 8 tập 1 CTST:

Phân tích các đa thức sau thành nhân tử

a) P=6x-2x^{3}

b) Q=5x^{3}-15x^{2}y

c) R=3x^{3}y^{3}-6xy^{3}z+xy

Bài giải

a) P=6x-2x^{3}=2x\times  3-2x \times x^{2}=2x(3-x^{2})

b) Q=5x^{3}-15x^{2}y=5x^{2}\times  x-5x^{2} \times 3y

=5x^{2}(x-3y)

c) R=3x^{3}y^{3}-6xy^{3}z+xy=xy\times  3x^{2}y^{2}- xy \times 6y^{2}z+xy

=xy(3x^{2}y^{2}-6y^{2}z+1)

2. Phương pháp sử dụng hằng đẳng thức

Khám phá 2 trang 24 Toán 8 Tập 1 CTST

Tìm biểu thức thích hợp thay vào mỗi chỗ , từ đó hoàn thành biến đổi sau vào vở để phân tích đa thức sau thành nhân tử:

a) 4{x^2} - 9;

b) {x^2}{y^2} - \dfrac{1}{4}{y^2}

Bài giải:

a) 4{x^2} - 9 = {\left( {2x} \right)^2} - {3^2} = \left( {2x + 3} \right)\left( {2x - 3} \right)

b) {x^2}{y^2} - \dfrac{1}{4}{y^2} = {\left( {xy} \right)^2} - {\left( {\dfrac{1}{2}y} \right)^2} = \left( {xy + \dfrac{1}{2}y} \right)\left( {xy - \dfrac{1}{2}y} \right) = y\left( {x + \dfrac{1}{2}} \right)y\left( {x - \dfrac{1}{2}} \right) = {y^2}\left( {x + \dfrac{1}{2}} \right)\left( {x - \dfrac{1}{2}} \right)

Thực hành 2 trang 24 sgk Toán 8 tập 1 CTST:

Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:

a) 9x^{2}-16

b) 4x^{2}-12xy+9y^{2}

c) t^{3}-8

d) 3ax^{3}y^{3}+2a

Bài giải

a) 9x^{2}-16=(3x)^{2}-4^{2}=(3x-4)(3x+4)

b) 4x^{2}-12xy+9y^{2}=(2x)^{2}-2\times  2x\times  3y+(3y)^{2}

=(2x-3y)^{2}

c) t^{3}-8=t^{3}-2^{3}

=(t-2)(t^{2}+2t+4)

d) 3ax^{3}y^{3}+2a=2a(x^{3}y^{3}+1)

=2a(xy+1)(x^{2}y^{2}-xy+1)

Vận dụng 1 trang 24 sgk Toán 8 tập 1 CTST:

Tìm một hình hộp chữ nhật có thể tích 2x^{3}-18x (với x > 3) mà độ dài các cạnh đều là biểu thức chứa x

Bài giải

Ta có: 2x^{3}-18x=2x(x^{2}-9)=2x(x-3)(x+3)

Độ dài các cạnh của hình hộp chữ nhật cần tìm lần lượt là: 2x, x - 3, x + 3

Vận dụng 2 trang 24 sgk Toán 8 tập 1 CTST:

Giải đáp câu hỏi trang 23

Bài giải

Ta có: n^{3}-n=n(n^{2}-1)=n(n-1)(n+1)

Vì vậy $n^{3}-n$ chia hết cho n, n - 1 và n + 1 (n là số tự nhiên, n > 1)

Vậy phát biểu của hai bạn là đúng

3. Phương pháp nhóm hạng tử

Khám phá 3 trang 24 Toán 8 Tập 1 CTST

Hãy hoàn thành biến đổi sau vào vở để phân tích đa thức thành nhân tử:

{a^2} + ab + 2a + 2b = \left( {{a^2} + ab} \right) + \left( {2a + 2b} \right) = ...

Em có thể biến đổi theo cách khác để phân tích đa thức trên thành nhân tử không?

Bài giải:

{a^2} + ab + 2a + 2b = \left( {{a^2} + ab} \right) + \left( {2a + 2b} \right) = a\left( {a + b} \right) + 2\left( {a + b} \right) = \left( {a + b} \right)\left( {a + 2} \right)

Cách khác:

{a^2} + ab + 2a + 2b = \left( {{a^2} + 2a} \right) + \left( {ab + 2b} \right) = a\left( {a + 2} \right) + b\left( {a + 2} \right) = \left( {a + 2} \right)\left( {a + b} \right)

Thực hành 3 trang 25 sgk Toán 8 tập 1 CTST:

Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:

a) a^{3}-a^{2}b+a-b

b) x^{3}+2x^{2}-xy^{2}-2y^{2}

Bài giải

a) a^{3}-a^{2}b+a-b=(a^{3}+a)-(a^{2}b+b)

=a(a^{2}+1)-b(a^{2}+1)=(a-b)(a^{2}+1)

b) x^{3}+2x^{2}-xy^{2}-2y^{2}=(x^{3}-xy^{2})+(2x^{2}-2y^{2})

=x(x^{2}-y^{2})+2(x^{2}-y^{2})=(x+2)(x-y)(x+y)

Vận dụng 3 trang 25 sgk Toán 8 tập 1 CTST:

Có thể ghép bốn tấm pin mặt trời với kích thước như  Hình 2 thành một hình chữ nhật không? Nếu có, tính độ dài các cạnh và diện tích hình chữ nhật đó. Biết a = 0,8; b = 2 (các kích thước tính theo mét).

Giải Vận dụng 3 trang 25 sgk Toán 8 tập 1 Chân trời

Bài giải

Có thể ghép bốn tấm pin mặt trời thành một hình chữ nhật

Ta có hình chữ nhật có kích thước các cạnh là: a + 1, a + b

Khi a = 0,8, b = 2, kích thước các cạnh là: 1,8 m và 2,8 m

Diện tích hình chữ nhật là: 1,8 x 2,8 = 5,04 (m2)

4. Giải bài tập trang 25 sgk Toán 8 tập 1 CTST:

Bài tập 1 trang 25 sgk Toán 8 tập 1 CTST:

Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:

a) x^{3}+4x

b) 6ab-9ab^{2}

c) 2a(x-1)+3b(1-x)

d) (x-y)^{2}-x(y-x)

Bài giải

a) x^{3}+4x=x(x^{2}+4)

b) 6ab-9ab^{2}=3ab(2-3b)

c) 2a(x-1)+3b(1-x)=2a(x-1)-3b(x-1)

=(2a-3b)(x-1)

d) (x-y)^{2}-x(y-x)=(x-y)^{2}+x(x-y)

=(x-y+x)(x-y)=(2x-y)(x-y)

Bài tập 2 trang 25 sgk Toán 8 tập 1 CTST:

Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:

a) 4x^{2}-1

b) (x+2)^{2}-9

c) (a+b)^{2}-(a-2b)^{2}

Bài giải

a) 4x^{2}-1=(2x)^{2}-1=(2x-1)(2x+1)

b) (x+2)^{2}-9=(x+2)^{2}-3^{2}

=(x+2-3)(x+2+3)=(x-1)(x+5)

c) (a+b)^{2}-(a-2b)^{2}=(a+b-a+2b)(a+b+a-2b)

=3b(2a-b)

Bài tập 3 trang 25 sgk Toán 8 tập 1 CTST:

Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:

a) 4a^{2}+4a+1

b) -3x^{2}+6xy-3y^{2}

c) (x+y)^{2}-2(x+y)z+z^{2}

Bài giải

a) 4a^{2}+4a+1=(2a)^{2}+2\times  2a+1=(2a+1)^{2}

b) -3x^{2}+6xy-3y^{2}=-[(\sqrt{3}x)^{2}-2\times \sqrt{3}x \times \sqrt{3}y+(\sqrt{3}y)^{2}]

=-(\sqrt{3}x-\sqrt{3}y)^{2}

c) (x+y)^{2}-2(x+y)z+z^{2}=(x+y-z)^{2}

Bài tập 4 trang 25 sgk Toán 8 tập 1 CTST:

Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:

a) 8x^{3}-1

b) x^{3}+27y^{3}

c) x^{3}-y^{6}

Bài giải

a) 8x^{3}-1=(2x)^{3}-1=(2x-1)[(2x)^{2}+2x+1]

=(2x-1)(4x^{2}+2x+1)

b) x^{3}+27y^{3}=x^{3}+(3y)^{3}=(x+3y)(x^{2}-3xy+9y^{2})

c) x^{3}-y^{6}=x^{3}-(y^{2})^{3}=(x-y^{2})(x^{2}+xy^{2}+y^{4})

Bài tập 5 trang 25 sgk Toán 8 tập 1 CTST:

Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:

a) 4x^{3}-16x

b) x^{4}-y^{4}

c) xy^{2}+x^{2}y+\frac{1}{4}y^{3}

d) x^{2}+2x-y^{2}+1

Bài giải

a) 4x^{3}-16x=4x(x^{2}-4)=4x(x-2)(x+2)

b) x^{4}-y^{4}=(x^{2}-y^{2})(x^{2}+y^{2})=(x-y)(x+y)(x^{2}+y^{2})

c) xy^{2}+x^{2}y+\frac{1}{4}y^{3}=y(xy+x^{2}+\frac{1}{4}y^{2})

=y(x+\frac{1}{2}y)^{2}

d) x^{2}+2x-y^{2}+1=(x^{2}+2x+1)-y^{2}

=(x+1)^{2}-y^{2}=(x+1-y)(x+1+y)

Bài tập 6 trang 25 sgk Toán 8 tập 1 CTST:

Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:

a) x^{2}-xy+x-y

b) x^{2}+2xy-4x-8y

c) x^{3}-x^{2}-x+1

Bài giải

a) x^{2}-xy+x-y=(x^{2}-xy)+(x-y)

=x(x-y)+(x-y)=(x+1)(x-y)

b) x^{2}+2xy-4x-8y=(x^{2}-4x)+(2xy-8y)

=x(x-4)+2y(x-4)=(x+2y)(x-4)

c) x^{3}-x^{2}-x+1=(x^{3}+1)-(x^{2}+x)

=(x+1)(x^{2}-x+1)-x(x+1)=(x+1)(x^{2}-2x+1)

Bài tập 7 trang 25 sgk Toán 8 tập 1 CTST:

Cho y > 0. Tìm độ dài cạnh của hình vuông có diện tích bằng 49y^{2}+28y+4

Bài giải

49y^{2}+28y+4=(7y)^{2}+2\times  7y \times 2+2^{2}

=(7y+2)^{2}

Vậy cạnh của hình vuông bằng 7y + 2

Trắc nghiệm Toán 8 CTST bài 4

Bài trắc nghiệm số: 4781

Bài tiếp theo: Toán 8 Chân trời sáng tạo bài 5: Phân thức đại số

Đánh giá bài viết
7 2.114
3 Bình luận
Sắp xếp theo
  • Kẻ cướp trái tim tôi
    Kẻ cướp trái tim tôi

    😍😍😍😍😍

    Thích Phản hồi 26/04/23
    • Hai lúa
      Hai lúa

      💯💯💯💯

      Thích Phản hồi 26/04/23
      • Bánh Bao
        Bánh Bao

        🤗🤗🤗🤗

        Thích Phản hồi 26/04/23

        Toán 8 Chân trời sáng tạo

        Xem thêm
        Bạn cần đăng ký gói thành viên VnDoc PRO để làm được bài trắc nghiệm này!
        VnDoc PRO:Trải nghiệm không quảng cáoTải file không cần chờ đợi!
        Mua VnDoc PRO 79.000đ