Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Toán 8 Chân trời sáng tạo bài 4: Phân tích đa thức thành nhân tử

Giải Toán 8 Chân trời sáng tạo bài 4: Phân tích đa thức thành nhân tử hướng dẫn giải bài tập trong SGK Toán 8 Chân trời sáng tạo tập 1 trang 23, 24, 25. Mời các em cùng tham khảo để nắm được nội dung bài học.

Khởi động trang 23 Toán 8 Tập 1:

Phát biểu của bạn nữ: “993 – 99 chia hết cho cả ba số 98, 99 và 100.”

Phát biểu của bạn nam: “Đúng rồi. Vì n3 – n chia hết cho n, n – 1 và n + 1 mà. (n là số tự nhiên, n > 1)”

Phát biểu của hai bạn có đúng không? Vì sao?

Khởi động trang 23 Toán 8 Tập 1 Chân trời sáng tạo | Giải Toán 8

Hướng dẫn giải:

Ta có: 993 – 99 = 99.(992 – 1)

= 99.(992 – 12)

= 99.(99 – 1).(99 + 1)

= 99.98.100

Do đó 993 – 99 chia hết cho cả ba số 98, 99 và 100.

Ta có: n3 – n = n(n2 – 1)

= n.(n – 1).(n + 1)

Do đó n3 – n chia hết cho n, n – 1 và n + 1.

Vậy phát biểu của cả hai bạn đều đúng.

1. Phương pháp đặt nhân tử chung

Khám phá 1 trang 23 Toán 8 Tập 1 CTST

Tính diện tích của nền nhà có bản vẽ sơ lược như Hình 1 theo những cách khác nhau, biết a = 5; b = 3,5 (các kích thước tính theo mét).

Khám phá 1 trang 23 Toán 8 Tập 1 Chân trời sáng tạo | Giải Toán 8

Tính theo cách nào nhanh hơn?

Hướng dẫn giải:

Các cách tính diện tích nền nhà là:

Cách 1: \left( {b - 1 + b + 4,5} \right)a = \left( {2b + 3,5} \right)a = 2ab + 3,5a\(\left( {b - 1 + b + 4,5} \right)a = \left( {2b + 3,5} \right)a = 2ab + 3,5a\)

Cách 2: \left( {b - 1} \right)a + ba + 4,5a = a.\left( {b - 1 + b + 4,5} \right) = a.\left( {2b + 3,5} \right) = 2ab + 3,5a\(\left( {b - 1} \right)a + ba + 4,5a = a.\left( {b - 1 + b + 4,5} \right) = a.\left( {2b + 3,5} \right) = 2ab + 3,5a\)

Cách 3: \left( {b - 1} \right)a + ba + 4,5a = ba - a + ba + 4,5a = ba + ba - a + 4,5a = 2ab + 3,5a\(\left( {b - 1} \right)a + ba + 4,5a = ba - a + ba + 4,5a = ba + ba - a + 4,5a = 2ab + 3,5a\)

Tính theo cách 1, 2 nhanh hơn

Thực hành 1 trang 24 sgk Toán 8 tập 1 CTST:

Phân tích các đa thức sau thành nhân tử

a) P=6x-2x^{3}\(a) P=6x-2x^{3}\)

b) Q=5x^{3}-15x^{2}y\(b) Q=5x^{3}-15x^{2}y\)

c) R=3x^{3}y^{3}-6xy^{3}z+xy\(c) R=3x^{3}y^{3}-6xy^{3}z+xy\)

Hướng dẫn giải:

a) P=6x-2x^{3}=2x\times  3-2x \times x^{2}=2x(3-x^{2})\(a) P=6x-2x^{3}=2x\times  3-2x \times x^{2}=2x(3-x^{2})\)

b) Q=5x^{3}-15x^{2}y=5x^{2}\times  x-5x^{2} \times 3y\(b) Q=5x^{3}-15x^{2}y=5x^{2}\times  x-5x^{2} \times 3y\)

=5x^{2}(x-3y)\(=5x^{2}(x-3y)\)

c) R=3x^{3}y^{3}-6xy^{3}z+xy=xy\times  3x^{2}y^{2}- xy \times 6y^{2}z+xy\(c) R=3x^{3}y^{3}-6xy^{3}z+xy=xy\times  3x^{2}y^{2}- xy \times 6y^{2}z+xy\)

=xy(3x^{2}y^{2}-6y^{2}z+1)\(=xy(3x^{2}y^{2}-6y^{2}z+1)\)

2. Phương pháp sử dụng hằng đẳng thức

Khám phá 2 trang 24 Toán 8 Tập 1 CTST

Tìm biểu thức thích hợp thay vào mỗi chỗ , từ đó hoàn thành biến đổi sau vào vở để phân tích đa thức sau thành nhân tử:

a) 4{x^2} - 9\(4{x^2} - 9\);

b) {x^2}{y^2} - \dfrac{1}{4}{y^2}\({x^2}{y^2} - \dfrac{1}{4}{y^2}\)

Hướng dẫn giải::

a) 4{x^2} - 9 = {\left( {2x} \right)^2} - {3^2} = \left( {2x + 3} \right)\left( {2x - 3} \right)\(4{x^2} - 9 = {\left( {2x} \right)^2} - {3^2} = \left( {2x + 3} \right)\left( {2x - 3} \right)\)

b) {x^2}{y^2} - \dfrac{1}{4}{y^2} = {\left( {xy} \right)^2} - {\left( {\dfrac{1}{2}y} \right)^2} = \left( {xy + \dfrac{1}{2}y} \right)\left( {xy - \dfrac{1}{2}y} \right) = y\left( {x + \dfrac{1}{2}} \right)y\left( {x - \dfrac{1}{2}} \right) = {y^2}\left( {x + \dfrac{1}{2}} \right)\left( {x - \dfrac{1}{2}} \right)\({x^2}{y^2} - \dfrac{1}{4}{y^2} = {\left( {xy} \right)^2} - {\left( {\dfrac{1}{2}y} \right)^2} = \left( {xy + \dfrac{1}{2}y} \right)\left( {xy - \dfrac{1}{2}y} \right) = y\left( {x + \dfrac{1}{2}} \right)y\left( {x - \dfrac{1}{2}} \right) = {y^2}\left( {x + \dfrac{1}{2}} \right)\left( {x - \dfrac{1}{2}} \right)\)

Thực hành 2 trang 24 sgk Toán 8 tập 1 CTST:

Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:

a) 9x^{2}-16\(a) 9x^{2}-16\)

b) 4x^{2}-12xy+9y^{2}\(b) 4x^{2}-12xy+9y^{2}\)

c) t^{3}-8\(c) t^{3}-8\)

d) 3ax^{3}y^{3}+2a\(d) 3ax^{3}y^{3}+2a\)

Hướng dẫn giải:

a) 9x^{2}-16=(3x)^{2}-4^{2}=(3x-4)(3x+4)\(a) 9x^{2}-16=(3x)^{2}-4^{2}=(3x-4)(3x+4)\)

b) 4x^{2}-12xy+9y^{2}=(2x)^{2}-2\times  2x\times  3y+(3y)^{2}\(b) 4x^{2}-12xy+9y^{2}=(2x)^{2}-2\times  2x\times  3y+(3y)^{2}\)

=(2x-3y)^{2}\(=(2x-3y)^{2}\)

c) t^{3}-8=t^{3}-2^{3}\(c) t^{3}-8=t^{3}-2^{3}\)

=(t-2)(t^{2}+2t+4)\(=(t-2)(t^{2}+2t+4)\)

d) 3ax^{3}y^{3}+2a=2a(x^{3}y^{3}+1)\(d) 3ax^{3}y^{3}+2a=2a(x^{3}y^{3}+1)\)

=2a(xy+1)(x^{2}y^{2}-xy+1)\(=2a(xy+1)(x^{2}y^{2}-xy+1)\)

Vận dụng 1 trang 24 sgk Toán 8 tập 1 CTST:

Tìm một hình hộp chữ nhật có thể tích 2x^{3}-18x\(2x^{3}-18x\) (với x > 3) mà độ dài các cạnh đều là biểu thức chứa x

Hướng dẫn giải:

Ta có: 2x^{3}-18x=2x(x^{2}-9)=2x(x-3)(x+3)\(2x^{3}-18x=2x(x^{2}-9)=2x(x-3)(x+3)\)

Độ dài các cạnh của hình hộp chữ nhật cần tìm lần lượt là: 2x, x - 3, x + 3

Vận dụng 2 trang 24 sgk Toán 8 tập 1 CTST:

Giải đáp câu hỏi trang 23

Hướng dẫn giải:

Ta có: n^{3}-n=n(n^{2}-1)=n(n-1)(n+1)\(n^{3}-n=n(n^{2}-1)=n(n-1)(n+1)\)

Vì vậy $n^{3}-n$ chia hết cho n, n - 1 và n + 1 (n là số tự nhiên, n > 1)

Vậy phát biểu của hai bạn là đúng

3. Phương pháp nhóm hạng tử

Khám phá 3 trang 24 Toán 8 Tập 1 CTST

Hãy hoàn thành biến đổi sau vào vở để phân tích đa thức thành nhân tử:

{a^2} + ab + 2a + 2b = \left( {{a^2} + ab} \right) + \left( {2a + 2b} \right) = ...\({a^2} + ab + 2a + 2b = \left( {{a^2} + ab} \right) + \left( {2a + 2b} \right) = ...\)

Em có thể biến đổi theo cách khác để phân tích đa thức trên thành nhân tử không?

Hướng dẫn giải::

{a^2} + ab + 2a + 2b = \left( {{a^2} + ab} \right) + \left( {2a + 2b} \right) = a\left( {a + b} \right) + 2\left( {a + b} \right) = \left( {a + b} \right)\left( {a + 2} \right)\({a^2} + ab + 2a + 2b = \left( {{a^2} + ab} \right) + \left( {2a + 2b} \right) = a\left( {a + b} \right) + 2\left( {a + b} \right) = \left( {a + b} \right)\left( {a + 2} \right)\)

Cách khác:

{a^2} + ab + 2a + 2b = \left( {{a^2} + 2a} \right) + \left( {ab + 2b} \right) = a\left( {a + 2} \right) + b\left( {a + 2} \right) = \left( {a + 2} \right)\left( {a + b} \right)\({a^2} + ab + 2a + 2b = \left( {{a^2} + 2a} \right) + \left( {ab + 2b} \right) = a\left( {a + 2} \right) + b\left( {a + 2} \right) = \left( {a + 2} \right)\left( {a + b} \right)\)

Thực hành 3 trang 25 sgk Toán 8 tập 1 CTST:

Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:

a) a^{3}-a^{2}b+a-b\(a) a^{3}-a^{2}b+a-b\)

b) x^{3}+2x^{2}-xy^{2}-2y^{2}\(b) x^{3}+2x^{2}-xy^{2}-2y^{2}\)

Hướng dẫn giải:

a) a^{3}-a^{2}b+a-b=(a^{3}+a)-(a^{2}b+b)\(a) a^{3}-a^{2}b+a-b=(a^{3}+a)-(a^{2}b+b)\)

=a(a^{2}+1)-b(a^{2}+1)=(a-b)(a^{2}+1)\(=a(a^{2}+1)-b(a^{2}+1)=(a-b)(a^{2}+1)\)

b) x^{3}+2x^{2}-xy^{2}-2y^{2}=(x^{3}-xy^{2})+(2x^{2}-2y^{2})\(b) x^{3}+2x^{2}-xy^{2}-2y^{2}=(x^{3}-xy^{2})+(2x^{2}-2y^{2})\)

=x(x^{2}-y^{2})+2(x^{2}-y^{2})=(x+2)(x-y)(x+y)\(=x(x^{2}-y^{2})+2(x^{2}-y^{2})=(x+2)(x-y)(x+y)\)

Vận dụng 3 trang 25 sgk Toán 8 tập 1 CTST:

Có thể ghép bốn tấm pin mặt trời với kích thước như  Hình 2 thành một hình chữ nhật không? Nếu có, tính độ dài các cạnh và diện tích hình chữ nhật đó. Biết a = 0,8; b = 2 (các kích thước tính theo mét).

Giải Vận dụng 3 trang 25 sgk Toán 8 tập 1 Chân trời

Hướng dẫn giải:

Có thể ghép bốn tấm pin mặt trời thành một hình chữ nhật

Ta có hình chữ nhật có kích thước các cạnh là: a + 1, a + b

Khi a = 0,8, b = 2, kích thước các cạnh là: 1,8 m và 2,8 m

Diện tích hình chữ nhật là: 1,8 x 2,8 = 5,04 (m2)

4. Giải bài tập trang 25 sgk Toán 8 tập 1 CTST:

Bài tập 1 trang 25 sgk Toán 8 tập 1 CTST:

Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:

a) x^{3}+4x\(a) x^{3}+4x\)

b) 6ab-9ab^{2}\(b) 6ab-9ab^{2}\)

c) 2a(x-1)+3b(1-x)\(c) 2a(x-1)+3b(1-x)\)

d) (x-y)^{2}-x(y-x)\(d) (x-y)^{2}-x(y-x)\)

Hướng dẫn giải:

a) x^{3}+4x=x(x^{2}+4)\(a) x^{3}+4x=x(x^{2}+4)\)

b) 6ab-9ab^{2}=3ab(2-3b)\(b) 6ab-9ab^{2}=3ab(2-3b)\)

c) 2a(x-1)+3b(1-x)=2a(x-1)-3b(x-1)\(c) 2a(x-1)+3b(1-x)=2a(x-1)-3b(x-1)\)

=(2a-3b)(x-1)\(=(2a-3b)(x-1)\)

d) (x-y)^{2}-x(y-x)=(x-y)^{2}+x(x-y)\(d) (x-y)^{2}-x(y-x)=(x-y)^{2}+x(x-y)\)

=(x-y+x)(x-y)=(2x-y)(x-y)\(=(x-y+x)(x-y)=(2x-y)(x-y)\)

Bài tập 2 trang 25 sgk Toán 8 tập 1 CTST:

Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:

a) 4x^{2}-1\(a) 4x^{2}-1\)

b) (x+2)^{2}-9\(b) (x+2)^{2}-9\)

c) (a+b)^{2}-(a-2b)^{2}\(c) (a+b)^{2}-(a-2b)^{2}\)

Hướng dẫn giải:

a) 4x^{2}-1=(2x)^{2}-1=(2x-1)(2x+1)\(a) 4x^{2}-1=(2x)^{2}-1=(2x-1)(2x+1)\)

b) (x+2)^{2}-9=(x+2)^{2}-3^{2}\(b) (x+2)^{2}-9=(x+2)^{2}-3^{2}\)

=(x+2-3)(x+2+3)=(x-1)(x+5)\(=(x+2-3)(x+2+3)=(x-1)(x+5)\)

c) (a+b)^{2}-(a-2b)^{2}=(a+b-a+2b)(a+b+a-2b)\(c) (a+b)^{2}-(a-2b)^{2}=(a+b-a+2b)(a+b+a-2b)\)

=3b(2a-b)\(=3b(2a-b)\)

Bài tập 3 trang 25 sgk Toán 8 tập 1 CTST:

Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:

a) 4a^{2}+4a+1\(a) 4a^{2}+4a+1\)

b) -3x^{2}+6xy-3y^{2}\(b) -3x^{2}+6xy-3y^{2}\)

c) (x+y)^{2}-2(x+y)z+z^{2}\(c) (x+y)^{2}-2(x+y)z+z^{2}\)

Hướng dẫn giải:

a) 4a^{2}+4a+1=(2a)^{2}+2\times  2a+1=(2a+1)^{2}\(a) 4a^{2}+4a+1=(2a)^{2}+2\times  2a+1=(2a+1)^{2}\)

b) -3x^{2}+6xy-3y^{2}=-[(\sqrt{3}x)^{2}-2\times \sqrt{3}x \times \sqrt{3}y+(\sqrt{3}y)^{2}]\(b) -3x^{2}+6xy-3y^{2}=-[(\sqrt{3}x)^{2}-2\times \sqrt{3}x \times \sqrt{3}y+(\sqrt{3}y)^{2}]\)

=-(\sqrt{3}x-\sqrt{3}y)^{2}\(=-(\sqrt{3}x-\sqrt{3}y)^{2}\)

c) (x+y)^{2}-2(x+y)z+z^{2}=(x+y-z)^{2}\(c) (x+y)^{2}-2(x+y)z+z^{2}=(x+y-z)^{2}\)

Bài tập 4 trang 25 sgk Toán 8 tập 1 CTST:

Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:

a) 8x^{3}-1\(a) 8x^{3}-1\)

b) x^{3}+27y^{3}\(b) x^{3}+27y^{3}\)

c) x^{3}-y^{6}\(c) x^{3}-y^{6}\)

Hướng dẫn giải:

a) 8x^{3}-1=(2x)^{3}-1=(2x-1)[(2x)^{2}+2x+1]\(a) 8x^{3}-1=(2x)^{3}-1=(2x-1)[(2x)^{2}+2x+1]\)

=(2x-1)(4x^{2}+2x+1)\(=(2x-1)(4x^{2}+2x+1)\)

b) x^{3}+27y^{3}=x^{3}+(3y)^{3}=(x+3y)(x^{2}-3xy+9y^{2})\(b) x^{3}+27y^{3}=x^{3}+(3y)^{3}=(x+3y)(x^{2}-3xy+9y^{2})\)

c) x^{3}-y^{6}=x^{3}-(y^{2})^{3}=(x-y^{2})(x^{2}+xy^{2}+y^{4})\(c) x^{3}-y^{6}=x^{3}-(y^{2})^{3}=(x-y^{2})(x^{2}+xy^{2}+y^{4})\)

Bài tập 5 trang 25 sgk Toán 8 tập 1 CTST:

Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:

a) 4x^{3}-16x\(a) 4x^{3}-16x\)

b) x^{4}-y^{4}\(b) x^{4}-y^{4}\)

c) xy^{2}+x^{2}y+\frac{1}{4}y^{3}\(c) xy^{2}+x^{2}y+\frac{1}{4}y^{3}\)

d) x^{2}+2x-y^{2}+1\(d) x^{2}+2x-y^{2}+1\)

Hướng dẫn giải:

a) 4x^{3}-16x=4x(x^{2}-4)=4x(x-2)(x+2)\(a) 4x^{3}-16x=4x(x^{2}-4)=4x(x-2)(x+2)\)

b) x^{4}-y^{4}=(x^{2}-y^{2})(x^{2}+y^{2})=(x-y)(x+y)(x^{2}+y^{2})\(b) x^{4}-y^{4}=(x^{2}-y^{2})(x^{2}+y^{2})=(x-y)(x+y)(x^{2}+y^{2})\)

c) xy^{2}+x^{2}y+\frac{1}{4}y^{3}=y(xy+x^{2}+\frac{1}{4}y^{2})\(c) xy^{2}+x^{2}y+\frac{1}{4}y^{3}=y(xy+x^{2}+\frac{1}{4}y^{2})\)

=y(x+\frac{1}{2}y)^{2}\(=y(x+\frac{1}{2}y)^{2}\)

d) x^{2}+2x-y^{2}+1=(x^{2}+2x+1)-y^{2}\(d) x^{2}+2x-y^{2}+1=(x^{2}+2x+1)-y^{2}\)

=(x+1)^{2}-y^{2}=(x+1-y)(x+1+y)\(=(x+1)^{2}-y^{2}=(x+1-y)(x+1+y)\)

Bài tập 6 trang 25 sgk Toán 8 tập 1 CTST:

Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:

a) x^{2}-xy+x-y\(a) x^{2}-xy+x-y\)

b) x^{2}+2xy-4x-8y\(b) x^{2}+2xy-4x-8y\)

c) x^{3}-x^{2}-x+1\(c) x^{3}-x^{2}-x+1\)

Hướng dẫn giải:

a) x^{2}-xy+x-y=(x^{2}-xy)+(x-y)\(a) x^{2}-xy+x-y=(x^{2}-xy)+(x-y)\)

=x(x-y)+(x-y)=(x+1)(x-y)\(=x(x-y)+(x-y)=(x+1)(x-y)\)

b) x^{2}+2xy-4x-8y=(x^{2}-4x)+(2xy-8y)\(b) x^{2}+2xy-4x-8y=(x^{2}-4x)+(2xy-8y)\)

=x(x-4)+2y(x-4)=(x+2y)(x-4)\(=x(x-4)+2y(x-4)=(x+2y)(x-4)\)

c) x^{3}-x^{2}-x+1=(x^{3}+1)-(x^{2}+x)\(c) x^{3}-x^{2}-x+1=(x^{3}+1)-(x^{2}+x)\)

=(x+1)(x^{2}-x+1)-x(x+1)=(x+1)(x^{2}-2x+1)\(=(x+1)(x^{2}-x+1)-x(x+1)=(x+1)(x^{2}-2x+1)\)

Bài tập 7 trang 25 sgk Toán 8 tập 1 CTST:

Cho y > 0. Tìm độ dài cạnh của hình vuông có diện tích bằng 49y^{2}+28y+4\(49y^{2}+28y+4\)

Hướng dẫn giải:

49y^{2}+28y+4=(7y)^{2}+2\times  7y \times 2+2^{2}\(49y^{2}+28y+4=(7y)^{2}+2\times  7y \times 2+2^{2}\)

=(7y+2)^{2}\(=(7y+2)^{2}\)

Vậy cạnh của hình vuông bằng 7y + 2

Trắc nghiệm Toán 8 CTST bài 4

Bài trắc nghiệm số: 4781

Bài tiếp theo: Toán 8 Chân trời sáng tạo bài 5: Phân thức đại số

Chia sẻ, đánh giá bài viết
7
3 Bình luận
Sắp xếp theo
  • Kẻ cướp trái tim tôi
    Kẻ cướp trái tim tôi

    😍😍😍😍😍

    Thích Phản hồi 26/04/23
    • Hai lúa
      Hai lúa

      💯💯💯💯

      Thích Phản hồi 26/04/23
      • Bánh Bao
        Bánh Bao

        🤗🤗🤗🤗

        Thích Phản hồi 26/04/23
        🖼️

        Gợi ý cho bạn

        Xem thêm
        🖼️

        Toán 8 Chân trời sáng tạo

        Xem thêm
        Bạn cần đăng ký gói thành viên VnDoc PRO để làm được bài trắc nghiệm này!
        VnDoc PRO:Trải nghiệm không quảng cáoTải file không cần chờ đợi!
        Mua VnDoc PRO 79.000đ