Giải Sách bài tập tiếng Anh lớp 10 Unit 3 Music
Giải bài tập SBT tiếng Anh lớp 10 Unit 3 Music
VnDoc.com xin giới thiệu đến các bạn Giải bài tập SBT Tiếng Anh lớp 10 Unit 3 Music do VnDoc.com sưu tầm và đăng tải dưới đây sẽ là nguồn tài liệu hữu ích giúp bạn học tập tốt hơn. Sau đây mời các bạn vào tham khảo.
Giải bài tập SBT Tiếng Anh lớp 10 chương trình mới Unit 2: Your body and you
Giải bài tập SBT Tiếng Anh lớp 10 chương trình mới Unit 4: For a better community
Bài kiểm tra năng lực đầu năm môn tiếng Anh lớp 10 (Bài số 2)
Bài kiểm tra năng lực đầu năm môn tiếng Anh lớp 10 (Bài số 3)
I. Pronunciation trang 20 Sách Bài Tập tiếng anh 10 unit 3
1. Complete the words with the letters sounding /est/, /ent/, or, /eit/. Hoàn thành các từ có chữ cái có phát âm /est/, /ent/, hoặc, /eit/.
1. requ__________. 5. penetr____________.
2. activ_______. 6. achievem___________.
3. differ___________. 7. conqu_____________.
4. pres_________. 8. tal_____________.
Đáp án:
1. request 5. penetrate
2. activate 6. achievement
3. different 7. conquest
4. present 8. talent
2. Choose the odd one out, then read the rest of the words aloud. Chọn ra một cái khác biệt, sau đó đọc to những từ còn lại
1. A. request | B. arrest | C. honest | D. invest | |
2. A. accurate | B. accelerate | C. abbreviate | D. activate | |
3. A. best | B. conquest | C. chest | D. dearest | |
4. A. development | B. indent | C. astablishment | D. employment | |
5. A. penetrate | B. accommodate | C. apporoximate | D. administrate | |
6. A. replacement | B. measurement | C. comment | D. government |
Đáp án:
1. C 2. A 3. D 4. B 5. C 6. C
II. Vocabulary & Grammar trang 20 Sách Bài Tập tiếng Anh 10 unit 3
1. Look for four more adjectives and write them down in the spaces. Tìm bốn tính từ khác và viết xuống các khoảng trống
Đáp án:
2. Complete the sentences with the adjectives from the word search above. Hoàn thành các câu với các tính từ được tìm thấy ở trên.
1. This is the_______ show of the year.
2. The teacher has considered what to do with the _______or gifted children in her class.
3. The teen singer looked _______ on stage, but actually he is daring and professional.
4. The artist quickly became_______ because her debut album gained Top 40 in a short time.
5. The pianist has devoted his entire life to music and been deeply _______ about.
Đáp án:
1. biggest 2. talented 3. shy
4. popular 5. passionate
3. Complete the sentences using the coordinating conjunctions from the box. Hoàn thành các câu sử dụng từ kết hợp từ hộp.
and or but so
1. American Idol began in 2002, _______quickly became the most popular entertainment series with viewers in the hundreds of millions.
2. He was a gifted composer,_______ he had to suffer poor health.
3. The first season of Vietnam Idol aired in 2007,_______ the fourth season aired in 2012.
4. You can go to the concert with me, _______ you can go to the cinema alone.
5. The actress did not finish secondary school, _______ she could not go to the university.
Đáp án:
1. and 2. but 3. and 4. or 5. so
4. Combine each pair of sentences, using the coordinating conjunctions. Kết hợp mỗi cặp câu, sử dụng các liên từ kết hợp.
1. He is a talented singer. He has prestige and responsibility.
2. His voice is beautiful. His performance is not skillful.
3. You can go with us to the event. You can stay home watching TV.
4. The artist played passionately and skillfully. At the end of his performance, he got the hearty applause from the audience.
5. The concert was cancelled at the last minute. We had to stay home.
Đáp án:
1. He is a talented singer, and he has prestige and responsibility.
2. His voice is beautiful, but his performance is not skillful.
3. You can go with us to the event, or you can stay home watching TV.
4. The artist played passionately and skillfully. At the end of his performance, he got the hearty applause from the audience.
5. The concert was cancelled at the last minute, so we had to stay home.
5. Underline the incorrect parts in the following sentences. Then rewrite the sentences correctly. Gạch dưới các phần không chính xác trong các câu sau. Sau đó ghi lại các câu đúng.
1. There was a very long line queueing at the theatre box office, but we had to change our entertaining plan.
2. It started raining, so the music band still performed under the rain.
3. The young man wanted to finish his study at the music school, and his family could not afford it.
4. You can go to the concert with us, and you can stay at home watching your favourite videos.
5. Switch off the power, or locked the door when you leave.
Đáp án:
1 - but thành so
2 - so thành yet
3 - and thành but
4 - and thành so
5 - or thành and
6. Complete the sentences, using the infinitives. Hoàn thành các câu, sử dụng các động từ nguyên thể.
1. The girl asked her parents_____ her some advice. (give)
2. They advised her not _____ her secondary school until she finished it. (quit)
3. They asked her_____ their advice before she made up her mind. (consider)
4. The purpose of a music schools is_____ children_____towards self-sustaining careers in music. (train), (proceed)
5. Conservatories are suitable for students who wish _____their performance, conducting or composition skills to a professional standard. (develop)
6. The time required_____a music degree is 3-4 years for a Bachelor of Music degree, 1 -2 years for a Master of Music degree, and 3-5 years for a Doctor of Musical Arts or Doctor of Music Degree. (complete)
Đáp án:
1. to give 2. to quit 3. to consider
4. to train, to proceed
5. to develop 6. to complete
7. Complete the sentences, using the infinitives.
1. He decided______________________.
2. He was about______________________.
3. She began______________________.
4. My father wanted me______________________.
5. Allow me______________________.
6. She did not hesitate ______________________.
7. The artist offered ______________________.
8. His parents advised him ______________________.
9. He persuaded his advisor______________________.
Gợi ý trả lời:
1. He decided to go to the contest.
2. He was about to sing an inspirational song.
3. She began to post her first video clips last week.
4. My father wanted me to go with him to the concert.
5. Allow me to say a few words with you.
6. She did not hesitate to say goodbye to her boyfriend.
7. The artist offered to play his newest composition.
8. His parents advised him to choose a suitable career.
9. He persuaded his advisor to let him try in the contest.
III. Reading trang 22 Sách Bài Tập tiếng Anh 10 unit 3
1. Read the text below and fill in each blank with an appropriate word. Đọc đoạn văn dưới đây và điền vào mỗi chỗ trống bằng từ thích hợp.
Đáp án:
1. born 2. music 3. live 4. Award 5. died
2. Select the best title for the reading text. Chọn tiêu đề tốt nhất cho văn bản đọc.
A. THE KIND OF POP MUSIC
B. ELVIS PRESLEY
C. THE UNITED STATES JAYCEES
D. ONE OF THE TEN OUTSTANDING YOUNG MEN OF USA FOR 1970
Đáp án:
B. ELVIS PRESLEY
3. Look for the words from the reading text which mean. Tìm những từ trong văn bản đọc có nghĩa là
1. religious music 2. job
3. finish school or college 4. young people aged 13 to 19
5. considered 6. sensational
Đáp án:
1. gospel music 2. career 3. graduate
4. teenagers 5. regarded 6. outstanding
4. Complete the table, using the information from the reading text. Hoàn thành bảng, sử dụng thông tin từ văn bản đọc.
Đáp án
Full name | Born | Typical work | Important achievements | Died |
Elvis Aaron Presley | 1935 | Starred in 33 films, over 1 billion records were sold | 14 Grammy nominations and won 3 career awards, Grammy lifetime achievement, one of the 10 outstanding young men of the Nation for 1970 by the U. S Jaycees. | 1977 |
5. Choose the best answer for the following questions. Chọn câu trả lời đúng nhất cho các câu hỏi sau.
Đáp án
1 - B; 2 - C; 3 - D; 4 - A; 5 - C; 6 - B;
IV. Speaking trang 24 Sách bài tập tiếng Anh 10 unit 3
1. Using the questions provided, interview a friend and take notes. Sử dụng các câu hỏi được cung cấp, phỏng vấn bạn bè và ghi chép.
Hướng dẫn dịch
A: Bạn có xem chương trình ca nhạc trên TV không? Nếu vậy, bạn xem gì?
A: Bạn thích thể loại nhạc nào?
A: Âm nhạc khiến bạn cảm thấy thế nào?
A: Bạn dành bao nhiêu thời gian để nghe nhạc?
A: Bạn có nghe nhạc khi làm bài tập không?
A: Bạn có thể tập trung vào những thứ khác khi bạn đang nghe nhạc không?
A: Bạn có thích hát karaoke không?
A: Bạn thường hát karaoke như thế nào?
A: Bài hát karaoke yêu thích của bạn để hát là gì?
A: Bạn thích bài nào hơn, bài hát tiếng Anh hay bài hát tiếng Việt?
A: Ca sĩ hoặc nhóm nhạc yêu thích của bạn là ai?
A: Bạn nghĩ thế giới sẽ như thế nào nếu không có âm nhạc?
2. Work in groups. Report your interview. Làm việc nhóm. Báo cáo cuộc phỏng vấn của bạn.
3. Match the utterances with the responses. Phù hợp với lời nói với câu trả lời)
Đáp án
1 – f; 2 – e; 3 – d; 4 – g; 5 – b; 6 – a; 7 – c
4. Practise the conversation with a friend. Thực hành cuộc trò chuyện với bạn bè.
V. Writing trang 26 sách bài tập tiếng Anh 10 unit 3
1. Complete the second sentence so that it means the same as the sentence provided. Hoàn thành câu thứ hai để nó có ý nghĩa giống như câu được cung cấp.
Gợi ý
1 - She is a talented singer.
2 - He is passionate about music.
3 - This singer is popular.
4 - Within a short time, the teen superstar's debut album got the platinum award.
5 - The girl is shy.
2. Write a biography of about 150 words, using the facts below. Viết tiểu sử khoảng 150 từ, sử dụng các sự kiện dưới đây.
Gợi ý
Michael Jackson – King of Pop – was born in 1958. He started his music business at the age of 11 as a member of the Jackson 5. He sold approximately 750 million records worldwide. He released 13 No.1 singles, which were inducted twice into the Rock and Roll Hall of Fame.
He gained many important achievements in his life. He was recognized as the Most Successful Entertainer of All time. His album Thrilled (1982) was named the Biggest Selling Album of All time. He won 13 Grammy Awards and received the American Music Award’s Artist of the Century Award.
He died in 2009. In conclusion, his brilliant career transformed the face of the pop music and made it become a popular culture.
Trên đây là Giải Sách bài tập unit 3 lớp 10 Music đầy đủ nhất.