Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Giải bài tập tài liệu dạy học Toán lớp 7 bài tập - Chủ đề 10: Đơn thức

Giải bài tập tài liệu dạy học Toán 7 bài tập - Chủ đề 10: Đơn thức

Giải bài tập tài liệu dạy học Toán lớp 7 bài tập - Chủ đề 10: Đơn thức với lời giải chi tiết, rõ ràng theo khung chương trình sách giáo khoa Toán lớp 7. Lời giải hay bài tập Toán 7 này gồm các bài giải tương ứng với từng bài học trong sách giúp cho các bạn học sinh ôn tập và củng cố các dạng bài tập, rèn luyện kỹ năng giải môn Toán. Mời các bạn tham khảo

Bài tập 1 trang 64 Tài liệu dạy – học Toán 7 tập 2

Giải bài tập Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức:

Đề bài

Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức:

\eqalign{ & a)\,\,{x^3}\left( {x - 1} \right) \cr & b)\,\, - {2 \over 3}xy{z^2} \cr & c)\,\,5 \cr & d)\,\,2 - {x^2} \cr & e)\,\,4{x^2}yzx \cr}\(\eqalign{ & a)\,\,{x^3}\left( {x - 1} \right) \cr & b)\,\, - {2 \over 3}xy{z^2} \cr & c)\,\,5 \cr & d)\,\,2 - {x^2} \cr & e)\,\,4{x^2}yzx \cr}\)

Lời giải chi tiết

Đơn thức là biểu thức đại số chỉ gồm một số, hoặc một biến, hoặc một tích giữa các số và các biến. Do đó biểu thức ở câu b, c, e là đơn thức.

Bài tập 2 trang 64 Tài liệu dạy – học Toán 7 tập 2

Giải bài tập Hãy sắp xếp và rút gọn hai đơn thức sau:

Đề bài

Hãy sắp xếp và rút gọn hai đơn thức sau:

\eqalign{ & a)\,\,12zy{x^3}{y^2}xy \cr & b)\,\,5yxz{x^2}{y^3}x \cr}\(\eqalign{ & a)\,\,12zy{x^3}{y^2}xy \cr & b)\,\,5yxz{x^2}{y^3}x \cr}\)

Lời giải chi tiết

a) 12zyx3y2xy = 12zyy2yx3x (sắp xếp biến y)

= 12zy4x4 (thực hiện phép toán nhân)

= 12x4y4z (viết các biến theo thứ tự bảng chữ cái)

b) 5yxzx2y3x = 5yy3xx2xz (sắp xếp biến y,z)

= 5y4x4z (thực hiện phép toán nhân)

= 5x4y4z (viết các biến theo thứ tự bảng chữ cái)

Bài tập 3 trang 64 Tài liệu dạy – học Toán 7 tập 2

Giải bài tập Sắp xếp các đơn thức sau thành từng nhóm đơn thức đồng dạng:

Đề bài

Sắp xếp các đơn thức sau thành từng nhóm đơn thức đồng dạng:

\eqalign{ & 3{x^{21}}{y^3}\,\,;\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,0,5{x^2}y\,\,;\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,100x{y^2} \cr & {x^{21}}{y^3}\,\,;\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,3{x^2}y\,\,;\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\, - 3x{y^2} \cr}\(\eqalign{ & 3{x^{21}}{y^3}\,\,;\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,0,5{x^2}y\,\,;\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,100x{y^2} \cr & {x^{21}}{y^3}\,\,;\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,3{x^2}y\,\,;\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\, - 3x{y^2} \cr}\)

Lời giải chi tiết

Nhóm 1: 3{x^{21}}{y^3}\,;{x^{21}}{y^3}\,\(3{x^{21}}{y^3}\,;{x^{21}}{y^3}\,\)

Nhóm 2: 0,5{x^2}y;\,3{x^2}y\(0,5{x^2}y;\,3{x^2}y\)

Nhóm 3: 100x{y^2};\, - 3x{y^2}.\(100x{y^2};\, - 3x{y^2}.\)

Bài tập 4 trang 64 Tài liệu dạy – học Toán 7 tập 2

Giải bài tập Hãy cho biết phần hệ số và phần biến của mỗi đơn thức sau:

Đề bài

Hãy cho biết phần hệ số và phần biến của mỗi đơn thức sau:

\eqalign{ & a)\,\, - 2{x^4}{z^3} \cr & b)\,\, - {2 \over 3}x{y^3} \cr & c)\,\,0,25{x^3}{y^6}{z^3} \cr}\(\eqalign{ & a)\,\, - 2{x^4}{z^3} \cr & b)\,\, - {2 \over 3}x{y^3} \cr & c)\,\,0,25{x^3}{y^6}{z^3} \cr}\)

Lời giải chi tiết

a) Đơn thức -2x4z3 có hệ số là -2 và phần biến là x4z3

b) Đơn thức - {2 \over 3}x{y^3}\(- {2 \over 3}x{y^3}\) có hệ số là - {2 \over 3}\(- {2 \over 3}\) và phần biến là xy3

c) Đơn thức 0,25{x^3}{y^6}{z^3}\(0,25{x^3}{y^6}{z^3}\) có hệ số là 0,25 và phần biến là {x^3}{y^6}{z^3}\({x^3}{y^6}{z^3}\)

Bài tập 5 trang 64 Tài liệu dạy – học Toán 7 tập 2

Giải bài tập Hãy nhân các đơn thức ở hàng cột tương ứng, rồi điền kết quả đã thu gọn vào các ô trống trong bảng sau:

Hãy nhân các đơn thức ở hàng cột tương ứng, rồi điền kết quả đã thu gọn vào các ô trống trong bảng sau:

10

-x3y4

0,5x2y3

0

0,2x3y

{1 \over 2}x{y^2}\({1 \over 2}x{y^2}\)

3yz2

Lời giải chi tiết

10

-x3y4

0,5x2y3

0

-0,2x3y

-2x3y

0,2x6y5

-0,1x5y4

0

{1 \over 2}x{y^2}\({1 \over 2}x{y^2}\)

5xy2

- {1 \over 2}{x^4}{y^6}\(- {1 \over 2}{x^4}{y^6}\)

{1 \over 4}{x^3}{y^5}\({1 \over 4}{x^3}{y^5}\)

0

3yz2

30yz2

-3x3y5z2

1,5x2y4z2

0

Bài tập 6 trang 64 Tài liệu dạy – học Toán 7 tập 2

Giải bài tập Hãy thu gọn các đơn thức sau và tìm bậc của chúng:

Đề bài

Hãy thu gọn các đơn thức sau và tìm bậc của chúng:

\eqalign{ & a)\,\, - 2{x^2}{y^3}{z^4}x \cr & b)\,\,3z{x^5}y{x^3}{y^2} \cr & c)\,\,xzy.3.{x^3}{y^4}{z^2} \cr}\(\eqalign{ & a)\,\, - 2{x^2}{y^3}{z^4}x \cr & b)\,\,3z{x^5}y{x^3}{y^2} \cr & c)\,\,xzy.3.{x^3}{y^4}{z^2} \cr}\)

Lời giải chi tiết

a) - 2{x^2}{y^3}{z^4}x = - 2{x^2}x{y^3}{z^4}\(- 2{x^2}{y^3}{z^4}x = - 2{x^2}x{y^3}{z^4}\) (sắp xếp biến x) = -2x3y3z4 (thực hiện phép toán nhân)

Đơn thức -2x3y3z4 có tổng số mũ là

3+3+4 = 10.

Vậy đơn thức -2x3y3z4 có bậc là 10

b) 3zx5yx3y2 = 3zx5x3yy2 (sắp xếp biến x, y)

= 3zx8y3 (thực hiện phép toán nhân)

= 3x8y3z (viết các biến theo thứ tự bảng chữ cái)

Đơn thức 3x8y3z có tổng số mũ là

8 + 3 + 1 = 12.

Do đó đơn thức 3x8y3z có bậc là 12

c) xyz.3.x3y4z2 = 3xx3yy4zz2 = 3x4y5z3

Đơn thức 3x4y5z3 có tổng số mũ là

4 + 5 + 3 = 12.

Do đó đơn thức 3x4y5z3 có bậc là 12.

Bài tập 7 trang 64 Tài liệu dạy – học Toán 7 tập 2

Giải bài tập Sắp xếp các đơn thức sau thành từng nhóm các đơn thức đồng dạng:

Đề bài

Sắp xếp các đơn thức sau thành từng nhóm các đơn thức đồng dạng:

\eqalign{ & - 3{x^3}{y^5}\,\,;\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\, - 0,3{x^2}y\,\,;\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,7x{y^2}z \cr & 2{x^3}{y^5}\,\,;\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,4{x^2}y\,\,;\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\, - 3x{y^2}z \cr}\(\eqalign{ & - 3{x^3}{y^5}\,\,;\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\, - 0,3{x^2}y\,\,;\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,7x{y^2}z \cr & 2{x^3}{y^5}\,\,;\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,4{x^2}y\,\,;\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\, - 3x{y^2}z \cr}\)

Lời giải chi tiết

Nhóm 1: - 3{x^3}{y^5};2{x^3}{y^5}\(- 3{x^3}{y^5};2{x^3}{y^5}\)

Nhóm 2: - 0,3{x^2}y;4{x^2}y\(- 0,3{x^2}y;4{x^2}y\)

Nhóm 3: 7x{y^2}z; - 3x{y^2}z\(7x{y^2}z; - 3x{y^2}z\)

Bài tập 8 trang 64 Tài liệu dạy – học Toán 7 tập 2

Giải bài tập Tính tổng và hiệu của hai đơn thức

Đề bài

Tính tổng và hiệu của hai đơn thức -2x3y2 và 5x3y2

Lời giải chi tiết

Tổng của hai đơn thức -2x3y2 và 5x3y2 là -2x3y2 + 5x3y2 = (-2 +5)x3y2 = 3x3y2

Hiệu của hai đơn thức -2x3y2 và 5x3y2 là -2x3y2 - 5x3y2 = (-2 -5)x3y2 = -7x3y2

Bài tập 9 trang 64 Tài liệu dạy – học Toán 7 tập 2

Giải bài tập Hãy viết ba đơn thức đồng dạng với mỗi đơn thức sau:

Đề bài

Hãy viết ba đơn thức đồng dạng với mỗi đơn thức sau:

\eqalign{ & a)\,\, - 1,3{x^3}{y^4} \cr & b)\,\,2{y^4}{z^2} \cr & c)\,\, - 3{m^2}nt \cr & d)\,\,3 \cr}\(\eqalign{ & a)\,\, - 1,3{x^3}{y^4} \cr & b)\,\,2{y^4}{z^2} \cr & c)\,\, - 3{m^2}nt \cr & d)\,\,3 \cr}\)

Lời giải chi tiết

a) Đơn thức đồng dạng với đơn thức - 1,3{x^3}{y^4}\(- 1,3{x^3}{y^4}\)81{x^3}{y^4};{1 \over 4}{x^3}{y^4};5{x^3}{y^4}\(81{x^3}{y^4};{1 \over 4}{x^3}{y^4};5{x^3}{y^4}\)

b) Đơn thức đồng dạng với đơn thức 2{y^4}{z^2}\(2{y^4}{z^2}\){9 \over {13}}{y^4}{z^2};0,6{y^4}{z^2};12{y^4}{z^2}\({9 \over {13}}{y^4}{z^2};0,6{y^4}{z^2};12{y^4}{z^2}\)

c) Đơn thức đồng dạng với đơn thức - 3{m^2}nt\(- 3{m^2}nt\)- 7{m^2}nt;0,8{m^2}nt;{1 \over {11}}{m^2}nt\(- 7{m^2}nt;0,8{m^2}nt;{1 \over {11}}{m^2}nt\)

d) Đơn thức đồng dạng với đơn thức 3 là 100; 55; 17

Bài tập 10 trang 64 Tài liệu dạy – học Toán 7 tập 2

Giải bài tập Thu gọn các biểu thức sau:

Đề bài

Thu gọn các biểu thức sau:

\eqalign{ & a)\,\, - 1,2xy + 3xy - {1 \over 2}xy \cr & b)\,\,{a^2}{b^3}c - 3{a^2}{b^3}c + 2{a^2}{b^3}c \cr & c)\,\,uv - vu + uv + {1 \over 2}uv \cr & d)\,\,xyz + yxz - 2zyx \cr}\(\eqalign{ & a)\,\, - 1,2xy + 3xy - {1 \over 2}xy \cr & b)\,\,{a^2}{b^3}c - 3{a^2}{b^3}c + 2{a^2}{b^3}c \cr & c)\,\,uv - vu + uv + {1 \over 2}uv \cr & d)\,\,xyz + yxz - 2zyx \cr}\)

Lời giải chi tiết

a)\,\, - 1,2xy + 3xy - {1 \over 2}xy = ( - 1,2 + 3 - {1 \over 2})xy = 1,3xy\(a)\,\, - 1,2xy + 3xy - {1 \over 2}xy = ( - 1,2 + 3 - {1 \over 2})xy = 1,3xy\)

b)\,\,{a^2}{b^3}c - 3{a^2}{b^3}c + 2{a^2}{b^3}c = (1 - 3 + 2){a^2}{b^3}c = 0.{a^2}{b^3}c = 0\(b)\,\,{a^2}{b^3}c - 3{a^2}{b^3}c + 2{a^2}{b^3}c = (1 - 3 + 2){a^2}{b^3}c = 0.{a^2}{b^3}c = 0\)

c)\,\,uv - vu + uv + {1 \over 2}uv = (1 - 1 + 1 + {1 \over 2})uv = {3 \over 2}uv\(c)\,\,uv - vu + uv + {1 \over 2}uv = (1 - 1 + 1 + {1 \over 2})uv = {3 \over 2}uv\)

d) xyz + yxz – 2zyx = xyz + xyz – 2xyz = (1 + 1 – 2)xyz = 0\(d) xyz + yxz – 2zyx = xyz + xyz – 2xyz = (1 + 1 – 2)xyz = 0\)

Bài tập 11 trang 64 Tài liệu dạy – học Toán 7 tập 2

Giải bài tập Tính tích các đơn thức sau:

Đề bài

Tính tích các đơn thức sau:

\eqalign{ & a)\,\, - 6{x^3}{y^2}\,\,\,\& \,\,\,3{x^2}yz \cr & b)\,\,{\left( {2{x^3}} \right)^3}\,\,\,\& \,\,\, - {x^2}{y^4}{z^5} \cr & c)\,\,{x^2}{y^2}\,\,;\,\,4x{y^5}z\,\,\,\& \,\,\,\left| { - 3} \right|xyz \cr}\(\eqalign{ & a)\,\, - 6{x^3}{y^2}\,\,\,\& \,\,\,3{x^2}yz \cr & b)\,\,{\left( {2{x^3}} \right)^3}\,\,\,\& \,\,\, - {x^2}{y^4}{z^5} \cr & c)\,\,{x^2}{y^2}\,\,;\,\,4x{y^5}z\,\,\,\& \,\,\,\left| { - 3} \right|xyz \cr}\)

Lời giải chi tiết

a)\,\,( - 6{x^3}{y^2})(3{x^2}yz) = ( - 6.3)({x^3}{y^2})({x^2}yz) = - 18({x^3}{x^2})({y^2}y)z = - 18{x^{^5}}{y^3}z\(a)\,\,( - 6{x^3}{y^2})(3{x^2}yz) = ( - 6.3)({x^3}{y^2})({x^2}yz) = - 18({x^3}{x^2})({y^2}y)z = - 18{x^{^5}}{y^3}z\)

b)\,\,{\left( {2{x^3}} \right)^3}( - {x^2}{y^4}{z^5}) = (8{x^9})( - {x^2}{y^4}{z^5}) = \left[ {8.( - 1)} \right]{x^9}( - {x^2}{y^4}{z^5}) = - 8({x^9}{x^2}){y^4}{z^5} = - 8{x^{11}}{y^4}{z^5}\(b)\,\,{\left( {2{x^3}} \right)^3}( - {x^2}{y^4}{z^5}) = (8{x^9})( - {x^2}{y^4}{z^5}) = \left[ {8.( - 1)} \right]{x^9}( - {x^2}{y^4}{z^5}) = - 8({x^9}{x^2}){y^4}{z^5} = - 8{x^{11}}{y^4}{z^5}\)

\eqalign{ & c)\,\,({x^2}{y^2})(4x{y^5}z)(\left| { - 3} \right|xyz) = ({x^2}{y^2})(4x{y^5}z)(3xyz) \cr & = (4.3).({x^2}{y^2})(x{y^5}z)(xyz) = 12({x^2}xx)({y^2}{y^5}y)(zz) = 12{x^4}{y^8}{z^2} \cr}\(\eqalign{ & c)\,\,({x^2}{y^2})(4x{y^5}z)(\left| { - 3} \right|xyz) = ({x^2}{y^2})(4x{y^5}z)(3xyz) \cr & = (4.3).({x^2}{y^2})(x{y^5}z)(xyz) = 12({x^2}xx)({y^2}{y^5}y)(zz) = 12{x^4}{y^8}{z^2} \cr}\)

............................

Mời các bạn tham khảo thêm tài liệu Toán 7:

Ngoài Giải bài tập tài liệu dạy học Toán lớp 7 bài tập - Chủ đề 10: Đơn thức, các bạn học sinh còn có thể tham khảo các đề thi học kì 2 lớp 7 các môn Toán, Văn, Anh, Lý, Địa, Sinh mà chúng tôi đã sưu tầm và chọn lọc. Với tài liệu lớp 7 này giúp các bạn học tập và rèn luyện tốt kĩ năng học bài và làm bài. Chúc các bạn ôn tập tốt

Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Chọn file muốn tải về:
Chỉ thành viên VnDoc PRO tải được nội dung này!
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Giải bài tập Tài liệu dạy học Toán lớp 7

    Xem thêm