Tìm hàm số thỏa mãn điều kiện
Đồ thị của hàm số nào sau đây là parabol có đỉnh I(−1; 3).
Đỉnh Parabol là .
Do đó chỉ có đáp án y = 2x2 + 4x + 5 thỏa mãn.
Mời các bạn học cùng thử sức với Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 10 theo chương trình sách Cánh Diều nha!
Tìm hàm số thỏa mãn điều kiện
Đồ thị của hàm số nào sau đây là parabol có đỉnh I(−1; 3).
Đỉnh Parabol là .
Do đó chỉ có đáp án y = 2x2 + 4x + 5 thỏa mãn.
Tính diện tích tam giác ABC
Tam giác
có độ dài ba trung tuyến lần lượt là
. Diện tích của tam giác
bằng:
Ta có:
Ta có:
Diện tích tam giác
Xét tính đúng sai của các khẳng định
Cho hình thoi
tâm
có
. Các khẳng định sau đúng hay sai?
a) Điểm
thỏa
thì
là trọng tâm
. Đúng||Sai
b) Tập hợp điểm
thỏa
là đường tròn tâm
, bán kính 7,5. Sai||Đúng
c) Giá trị
thỏa
là
. Sai||Đúng
d) Biết
và
. Khi đó
cùng phương với
. Sai||Đúng
Cho hình thoi
tâm
có
. Các khẳng định sau đúng hay sai?
a) Điểm
thỏa
thì
là trọng tâm
. Đúng||Sai
b) Tập hợp điểm
thỏa
là đường tròn tâm
, bán kính 7,5. Sai||Đúng
c) Giá trị
thỏa
là
. Sai||Đúng
d) Biết
và
. Khi đó
cùng phương với
. Sai||Đúng
Hình vẽ minh họa

a) Đúng
.
Suy ralà trọng tâm
.
b) Sai
Vậy tập hợp điểm là đường tròn tâm
bán kính 2,5.
Nhận xét: và
đều
.
c) Sai
d) Sai
.
.
Chứng minh: và
không song song
Ta có và
nên
là hình bình hành.
Gọi và
là hình bình hành nên
là trung điểm
.
Gọi và
là hình bình hành nên
là trung điểm
Suy ra tứ giác là hình bình hành
.
Do đó không song song với
hay
không song song với

Vậy không cùng phương với
.
Tìm x để mệnh đề đúng
Với giá trị nào của
thì mệnh đề chứa biến
là đúng?
Với ta có
(Sai).
Với ta có
(Đúng).
Với ta có
(Sai).
Với ta có
(Sai).
Tìm mệnh đề đúng.
Cho
có
. Khi đó mệnh đề nào đúng?
Khi thì
luôn cùng dấu với hệ số
. Do đó nó không đổi dấu.
Tìm tọa độ điểm P
Cho hai điểm
. Nếu
là điểm đối xứng với điểm
qua điểm
thì
có tọa độ là:
Ta có: là điểm đối xứng với điểm
qua điểm
nên
là trung điểm đoạn thẳng
Do đó, ta có: .
Tính đường cao tam giác ABC
Cho tam giác ABC có b = 7; c = 5,
. Đường cao
của tam giác ABC là
Ta có:
Mặt khác:
(Vì
).
Mà:
.
Chọn khẳng định đúng
Cho bất phương trình
(1). Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
Bất phương trình bậc nhất hai ẩn luôn có vô số nghiệm.
Tìm nghiệm của phương trình
Phương trình:
có bao nhiêu nghiệm?
Điều kiện:
Kết hợp với điều kiện ta được thỏa mãn
Vậy nghiệm của phương trình là
Tìm số nghiệm nguyên của phương trình
Phương trình
có mấy nghiệm nguyên ?
Điều kiện: x ≥ − 2
PT đã cho tương đương với:
Do x = − 2 không là nghiệm của PT đã cho nên chia hai vế cho x + 2 ta được:
Đặt ta có:
Với t = 2 ta được
Vậy phương trình có 0 nghiệm nguyên.
Tìm tọa độ vecto
Trong mặt phẳng tọa độ
cho
. Xác định tọa độ vecto
?
Ta có:
Xác định vectơ
Cho bốn điểm
phân biệt. Khi đó vectơ
bằng:
Ta có:
.
Chọn đáp án đúng
Viết mệnh đề sau bằng cách sử dụng kí hiệu
hoặc
: “Mọi số nhân với 1 đều bằng chính nó”.
Viết lại mệnh đề “Mọi số nhân với 1 đều bằng chính nó” bằng cách sử dụng kí hiệu hoặc
như sau:
Tìm điểm thỏa mãn
Miền nghiệm của bất phương trình
chứa điểm nào sau đây?
Xét điểm Vì
nên miền nghiệm của bất phương trình chứa điểm
Xác định phương án đúng
Chọn đẳng thức đúng:
Ta có: (quy tắc 3 điểm).
Chọn khẳng định đúng
Xét sự biến thiên của hàm số
trên khoảng (0;+∞). Khẳng định nào sau đây đúng?
Ta có
Với mọi x1, x2 ∈ (0;+∞) và x1 < x2. Ta có .
Suy ra nghịch biến trên (0;+∞).
Tìm tọa độ trung điểm I
Biết đường thẳng d : y = mx cắt Parabol (P) : y = x2 − x + 1 tại hai điểm phân biệt A, B. Khi đó tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng AB là
Xét phương trình hoành độ giao điểm của d và (P):
mx = x2 − x + 1 ⇔ x2 − (m+1)x + 1 = 0
Vì hoành độ giao điểm xA, xB là hai nghiệm của phương trình nên ta có tọa độ trung điểm I là
.
Chọn vectơ chính xác
Gọi
là tâm của hình vuông
. Vectơ nào trong các vectơ dưới đây bằng ![]()
Xét các đáp án:
Đáp án Ta có
Đáp án Ta có
Đáp án Ta có
Chọn đáp án này.
Đáp án Ta có
Hoàn thành định lí
Nếu tam giác
có
thì:
Nếu tam giác ABC có thì
là góc nhọn
Tính tích vô hướng
Cho tam giác
có
Tính ![]()
Ta có
Xác định số tập con có ba phần tử
Cho tập
. Số các tập con có ba phần tử trong đó có chứa
của
là:
Tập có 10 phần từ. Gọi
là tập con của
trong đó
.
Có cách chọn
từ các phần tử còn lại trong
.
Do đó, có 8 tập con thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Tìm tập xác định
Tìm tập xác định D của hàm số
.
Điều kiện: .
Vậy tập xác định của hàm số là D = [ − 1; + ∞) ∖ {0}.
Tìm trục đối xứng
Parabol y = − x2 + 2x + 3 có phương trình trục đối xứng là
Parabol y = − x2 + 2x + 3 có trục đối xứng là đường thẳng ⇔ x = 1.
Tìm mệnh đề sai
Mệnh đề nào sau đây sai?
Vì có thể xảy ra trường hợp
Chọn đẳng thức thích hợp với hình vẽ
Đẳng thức nào sau đây mô tả đúng hình vẽ bên:

Ta có và
ngược hướng nên
Vậy .
Tính chiều cao của tòa nhà
Trên nóc một tòa nhà có một cột ăng-ten cao
. Từ vị trí quan sát
cao
so với mặt đất, có thể nhìn thấy đỉnh
và chân
của cột ăng-ten dưới góc
và
so với phương nằm ngang.
Chiều cao của tòa nhà gần nhất với giá trị nào sau đây?

Từ hình vẽ, suy ra và
.
Áp dụng định lí sin trong tam giác , ta có
.Trong tam giác vuông
, ta có
Vậy
Tìm mệnh đề sai
Mệnh đề nào sau đây sai?
Vời ba điểm phân biệt năm trên một đường thẳng,
khi
nằm giữa
và
.
Chọn hệ bất phương trình thỏa mãn
Điểm O(0; 0) thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình nào sau đây?
Thay tọa độ vào hệ
ta được
thỏa mãn.
Chọn khẳng định đúng
Cho góc
tù. Điều khẳng định nào sau đây là đúng?
Học sinh ghi nhớ bảng xét dấu giá trị lượng giác dưới đây:

Vì góc tù nên
nên
.
Chọn khẳng định đúng
Cho hàm số y = f(x) có đồ thị như hình vẽ. Hãy so sánh f(2017) với số 0.

Nhìn đồ thị, ta thấy đồ thị y = f(x) cắt trục hoành tại 2 điểm x = 1, x = 3 nên Δ > 0, dựa vào hình dạng parabol nên suy ra a < 0 và ta có bảng xét dấu như sau:

Dựa vào bảng xét dấu thì f(x) < 0 khi x < 1 ∨ x > 3. Mà 2017 > 3 nên f(2017) < 0.
Xét tính đúng sai của các khẳng định
Cho lục giác đều
có tâm
. Khi đó:
a)
cùng phương với
. Đúng||Sai
b) Có 4 vectơ khác vectơ không và bằng với
. Sai||Đúng
c)
và
là 2 vectơ đối nhau. Sai||Đúng
d) Có 4 vectơ khác vectơ không và cùng hướng với vectơ
. Đúng||Sai
Cho lục giác đều
có tâm
. Khi đó:
a)
cùng phương với
. Đúng||Sai
b) Có 4 vectơ khác vectơ không và bằng với
. Sai||Đúng
c)
và
là 2 vectơ đối nhau. Sai||Đúng
d) Có 4 vectơ khác vectơ không và cùng hướng với vectơ
. Đúng||Sai
Hình vẽ minh họa

a) Đúng
Hai vectơ có giá song song với nhau.
b) Sai
Có 3 vectơ bằng với là :
.
c) Sai
Độ dài bằng 2 lần độ dài
.
d) Đúng
Có 4 vectơ khác vectơ không và cùng hướng với vectơ là
.
Tìm giá trị lớn nhất
Một xưởng cơ khí có hai công nhân là Chiến và Bình. Xưởng sản xuất loại sản phẩm
và
. Mỗi sản phẩm
bán lãi
nghìn đồng, mỗi sản phẩm
bán lãi
nghìn đồng. Để sản xuất được một sản phẩm
thì Chiến phải làm việc trong
giờ, Bình phải làm việc trong
giờ. Để sản xuất được một sản phẩm
thì Chiến phải làm việc trong
giờ, Bình phải làm việc trong
giờ. Một người không thể làm được đồng thời hai sản phẩm. Biết rằng trong một tháng Chiến không thể làm việc quá
giờ và Bình không thể làm việc quá
giờ. Số tiền lãi lớn nhất trong một tháng của xưởng là.
Gọi ,
lần lượt là số sản phẩm loại
và loại
được sản xuất ra. Điều kiện
,
nguyên dương.
Ta có hệ bất phương trình sau:
Miền nghiệm của hệ trên là
Tiền lãi trong một tháng của xưởng là .
Ta thấy đạt giá trị lớn nhất chỉ có thể tại các điểm
,
,
. Vì
có tọa độ không nguyên nên loại.
Tại thì
triệu đồng.
Tại thì
triệu đồng.
Vậy tiền lãi lớn nhất trong một tháng của xưởng là triệu đồng.
Số tập con của A là
Cho A = {a, b}. Số tập con của A là:
Ta có: Số tập hợp con của tập có phần tử là
. Do đó số tập con của A là
.
Tìm tập xác định
Tìm tập xác định D của hàm số ![]()
Hàm số xác định khi và chỉ khi
⇔ x2 + x − 20 ≥ 0
Bảng xét dấu

Dựa vào bảng xét dấu, ta thấy x2 + x − 20 ≥ 0 ⇔ x ∈ (−∞ ; −5) ∪ (4 ; + ∞].
Vậy tập xác định của hàm số là D = (−∞ ; −5) ∪ (4 ; + ∞].
Chọn đáp án đúng
Cho hai tập hợp
khi đó:
Cách 1: Giải phương trình . mà
nên
Giải bất phương trình . mà
nên chọn
Giải bất phương trình
Cách 2: Ta thử từng phần tử của các đáp án, nếu thỏa yêu cầu bài toán của cả tập thì đó là đáp án đúng.
Tính giá trị của biểu thức
Biết
. Hỏi giá trị của
bằng bao nhiêu?
Ta có:
.
Khi đó:
.
Tìm số giá trị nguyên của x
Số giá trị nguyên của x để tam thức f(x) = 2x2 − 7x − 9 nhận giá trị âm là

Dựa vào bảng xét dấu, .
Mà x ∈ ℤ⇒ x ∈ {0;1;2;3;4} (5 giá trị).
Tìm tập nghiệm của phương trình
Đâu là tập nghiệm của phương trình
?
.
Vậy tập nghiệm của phương trình là .
Tính độ dài vectơ
Cho hình thang vuông
có
. Tính độ dài vectơ
, biết
.
Hình vẽ minh họa
Dựng hình bình hành ADBM ta có:
Do nên
tại H,
Tứ giác ADBH là hình vuông nên , ta cũng tính được
.
Dựng hình bình hành DMNC ta có: .
Gọi K là hình chiếu vuông góc của N lên DC. Ta chứng minh được HMNK là hình vuông.
Ta có:
Tìm công thức hàm số bậc hai
Bảng biến thiên của hàm số y = − 2x2 + 4x + 1 là bảng nào trong các bảng được cho sau đây ?
Hệ số bề lõm hướng xuống.
Ta có và y(1) = 3. Do đó chọn
.
Giải hệ bất phương trình
Cho hệ bất phương trình
. Hỏi khi cho
,
có thể nhận mấy giá trị nguyên nào?
Khi hệ bất phương trình trở thành:
Vậy không có giá trị nguyên nào của x thỏa mãn hệ bất phương trình đã cho.
Tính độ dài vectơ
Cho tam giác
vuông tại
có
. Tính độ dài
.

Đặt .
Ta có: .
Áp dụng định lý Pytago trong tam giác :
.
Tìm k thỏa mãn điều kiện
Trong mặt phẳng tọa độ
cho hai vectơ
và
Tìm
để vectơ
vuông góc với ![]()
Ta có:
Để .
Tìm điểm thỏa mãn
Miền nghiệm của hệ bất phương trình
chứa điểm nào trong các điểm sau đây?
Với . Ta có:
. Cả 4 bất phương trình đều đúng. Chọn đáp án này.
Hãy chọn kết quả đúng
Điểm cuối của
thuộc góc phần tư thứ nhất của đường tròn lượng giác. Hãy chọn kết quả đúng trong các kết quả sau đây.
Điểm cuối của thuộc góc phần tư thứ nhất
.
Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây: