Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Khái niệm vectơ

Lớp: Lớp 10
Môn: Toán
Bộ sách: Cánh diều
Phân loại: Tài liệu Tính phí
  • Là một đoạn thẳng có hướng, nghĩa là trong hai điểm mút của đoạn thẳng, đã chỉ rõ điểm đầu và điểm cuối.
  • Kí hiệu: Nếu vectơ có điểm đầu là A\(A\), điểm cuối là B\(B\) thì ta kí hiệu vectơ đó là \overrightarrow {AB}\(\overrightarrow {AB}\).
  • Đối với vectơ \overrightarrow {AB}\(\overrightarrow {AB}\), ta gọi:
  • Đường thẳng đi qua hai điểm A,B\(A,B\) là giá của vectơ \overrightarrow {AB}\(\overrightarrow {AB}\).
  • Độ dài đoạn thẳng AB\(AB\) là độ dài của vectơ \overrightarrow {AB}\(\overrightarrow {AB}\), kí hiệu là \left |\overrightarrow {AB}\right|\(\left |\overrightarrow {AB}\right|\).
  • Vectơ còn được kí hiệu là \overrightarrow {a},\overrightarrow {b} ,...\(\overrightarrow {a},\overrightarrow {b} ,...\) nếu không chỉ rõ điểm đầu điểm cuối.

Ví dụ: Cho hình vuông ABCD\(ABCD\) tâm O\(O\) và có độ dài cạnh bằng a\(a\). Tính độ dài các vectơ \overrightarrow {AC},\overrightarrow {BO}\(\overrightarrow {AC},\overrightarrow {BO}\).

Hướng dẫn giải

Vì cạnh của hình vuông bằng a\(a\) nên độ dài đường chéo bằng a\sqrt2\(a\sqrt2\). Do đó AC=BD=a\sqrt2,BO=\frac{BD}{2}=\frac{a\sqrt2}{2}\(AC=BD=a\sqrt2,BO=\frac{BD}{2}=\frac{a\sqrt2}{2}\).

Vậy \left |\overrightarrow {AC}  \right | =AC=a\sqrt2,\left |\overrightarrow {BO}  \right | =BO=\frac{a\sqrt2}{2}\(\left |\overrightarrow {AC} \right | =AC=a\sqrt2,\left |\overrightarrow {BO} \right | =BO=\frac{a\sqrt2}{2}\).

2. Phương và hướng của vectơ

  • Hai vectơ được gọi là cùng phương nếu chúng có giá song song hoặc trùng nhau.
  • Hai vectơ cùng phương thì chúng hoặc là cùng hướng, hoặc là ngược hướng.
  • Nhận xét: Ba điểm phân biệt A,B,C\(A,B,C\) thẳng hàng khi và chỉ khi hai vectơ \overrightarrow {AB},\overrightarrow {AC}\(\overrightarrow {AB},\overrightarrow {AC}\) cùng phương.

Ví dụ: Hình vẽ bên mô tả hoạt động của ròng rọc khi dùng lực kéo một đầu. Chuyển động của các sợi dây tương ứng với các vectơ \overrightarrow {a},\overrightarrow {b},\overrightarrow {c}\(\overrightarrow {a},\overrightarrow {b},\overrightarrow {c}\)

a) Hãy chỉ ra các vectơ cùng phương.

b) Hãy chỉ ra các vectơ cùng hướng, ngược hướng.

Hướng dẫn giải

a) Các vectơ \overrightarrow {a},\overrightarrow {b},\overrightarrow {c}\(\overrightarrow {a},\overrightarrow {b},\overrightarrow {c}\) có giá song song nên chúng cùng phương với nhau.

b) Hai vectơ \overrightarrow {a},\overrightarrow {c}\(\overrightarrow {a},\overrightarrow {c}\) là hai vectơ cùng hướng. Hai vectơ \overrightarrow {a},\overrightarrow {b}\(\overrightarrow {a},\overrightarrow {b}\)là hai vectơ ngược hướng. Hai vectơ \overrightarrow {b},\overrightarrow {c}\(\overrightarrow {b},\overrightarrow {c}\) là hai vectơ ngược hướng.

3. Hai vectơ bằng nhau, hai vectơ đối nhau

  • Hai vectơ được gọi là bằng nhau nếu chúng có cùng hướng và cùng độ dài, kí hiệu \overrightarrow {a}=\overrightarrow {b}\(\overrightarrow {a}=\overrightarrow {b}\).
  • Hai vectơ được gọi là đối nhau nếu chúng ngược hướng và cùng độ dài, kí hiệu \overrightarrow {a}=-\overrightarrow {b}\(\overrightarrow {a}=-\overrightarrow {b}\). Khi đó \overrightarrow {b}\(\overrightarrow {b}\) được gọi là vectơ đối của \overrightarrow {a}\(\overrightarrow {a}\).
  • Cho vectơ \overrightarrow {a}\(\overrightarrow {a}\) và điểm O\(O\), ta luôn tìm được một điểm A\(A\) duy nhất sao cho \overrightarrow {OA}=\overrightarrow {a}\(\overrightarrow {OA}=\overrightarrow {a}\). Khi đó độ dài của vectơ \overrightarrow {a}\(\overrightarrow {a}\) là độ dài đoạn OA\(OA\), kí hiệu \left | \overrightarrow a \right |\(\left | \overrightarrow a \right |\).
  • Cho đoạn thẳng AB\(AB\), ta luôn có: \overrightarrow {AB} =-\overrightarrow {BA}\(\overrightarrow {AB} =-\overrightarrow {BA}\).

Ví dụ: Cho hình vuông ABCD\(ABCD\) có tâm O\(O\). Hãy chỉ ra bốn cặp vectơ bằng nhau, bốn cặp vectơ đối nhau.

Hướng dẫn giải

Bốn cặp vectơ bằng nhau là: \overrightarrow {AD}\(\overrightarrow {AD}\)\overrightarrow {BC}\(\overrightarrow {BC}\); \overrightarrow {DA}\(\overrightarrow {DA}\)\overrightarrow {CB}\(\overrightarrow {CB}\)\overrightarrow {AO}\(\overrightarrow {AO}\)\overrightarrow {OC}\(\overrightarrow {OC}\); \overrightarrow {CO}\(\overrightarrow {CO}\)\overrightarrow {OA}\(\overrightarrow {OA}\).

Bốn cặp vectơ đối nhau là: \overrightarrow {AD}\(\overrightarrow {AD}\)\overrightarrow {CB}\(\overrightarrow {CB}\); \overrightarrow {DA}\(\overrightarrow {DA}\)\overrightarrow {BC}\(\overrightarrow {BC}\); \overrightarrow {OA}\(\overrightarrow {OA}\)\overrightarrow {OC}\(\overrightarrow {OC}\); \overrightarrow {OA}\(\overrightarrow {OA}\)\overrightarrow {AO}\(\overrightarrow {AO}\).

 

4. Vectơ - không

Vectơ có điểm đầu và điểm cuối trùng nhau gọi là vectơ - không, kí hiệu \overrightarrow {0}\(\overrightarrow {0}\). Ta có:

  • \left | \overrightarrow {0} \right | =0\(\left | \overrightarrow {0} \right | =0\).
  • Vectơ - không luôn cùng phương, cùng hướng với mọi vectơ.
  • Vectơ đối của vectơ - không là chính nó.

 

 

Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
30 lượt tải tài liệu
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%

Có thể bạn quan tâm

Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Toán 10 - Cánh diều

Xem thêm
🖼️

Gợi ý cho bạn

Xem thêm