Tính độ lớn góc
Trong mặt phẳng tọa độ
cho tam giác
có
và
. Tính số đo góc
của tam giác đã cho.
Ta có: và
.
.
Mời các bạn học cùng thử sức với Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 10 theo chương trình sách Cánh Diều nha!
Tính độ lớn góc
Trong mặt phẳng tọa độ
cho tam giác
có
và
. Tính số đo góc
của tam giác đã cho.
Ta có: và
.
.
Tính đường cao tam giác ABC
Cho tam giác ABC có b = 7; c = 5,
. Đường cao
của tam giác ABC là
Ta có:
Mặt khác:
(Vì
).
Mà:
.
Tính diện tích tam giác
Cho
có
Diện tích
của tam giác trên là:
Ta có: Nửa chu vi :
.
Áp dụng công thức Hê-rông:
.
Tìm các giá trị tham số m thỏa mãn yêu cầu
Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình
có hai nghiệm phân biệt lớn hơn
?
Phương trình
Phương trình (*) có hai nghiệm phân biệt lớn hơn 1 có hai nghiệm phân biệt lớn hơn 1.
Tính tích vô hướng
Cho tam giác
có
Tính ![]()
Ta có
Tính diện tích tam giác ABC
Tam giác
có độ dài ba trung tuyến lần lượt là
. Diện tích của tam giác
bằng:
Ta có:
Ta có:
Diện tích tam giác
Hoàn thành định lí
Nếu tam giác
có
thì:
Nếu tam giác ABC có thì
là góc nhọn
Tìm điều kiện để hai vecto bằng nhau
Trong mặt phẳng tọa độ
cho hai vecto
. Khi nào hai vecto
và
bằng nhau?
Ta có:
Vậy hai vecto và
bằng nhau khi
.
Chọn đáp án đúng
Viết mệnh đề sau bằng cách sử dụng kí hiệu
hoặc
: “Mọi số nhân với 1 đều bằng chính nó”.
Viết lại mệnh đề “Mọi số nhân với 1 đều bằng chính nó” bằng cách sử dụng kí hiệu hoặc
như sau:
Chọn hệ bất phương trình thỏa mãn
Điểm O(0; 0) thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình nào sau đây?
Thay tọa độ vào hệ
ta được
thỏa mãn.
Tìm mệnh đề sai
Mệnh đề nào sau đây sai?
Vời ba điểm phân biệt năm trên một đường thẳng,
khi
nằm giữa
và
.
Tìm tọa độ điểm D
Trong mặt phẳng tọa độ
, cho tọa độ hai điểm
. Tìm tọa độ điểm
sao cho điểm
cách đều hai điểm
?
Ta có:
Từ
Vậy tọa độ điểm D cần tìm là: .
Tính chiều cao của tòa nhà
Trên nóc một tòa nhà có một cột ăng-ten cao
. Từ vị trí quan sát
cao
so với mặt đất, có thể nhìn thấy đỉnh
và chân
của cột ăng-ten dưới góc
và
so với phương nằm ngang.
Chiều cao của tòa nhà gần nhất với giá trị nào sau đây?

Từ hình vẽ, suy ra và
.
Áp dụng định lí sin trong tam giác , ta có
.Trong tam giác vuông
, ta có
Vậy
Tính độ dài vectơ
Cho tam giác
vuông tại
có
. Tính độ dài
.

Đặt .
Ta có: .
Áp dụng định lý Pytago trong tam giác :
.
Tìm công thức của Parabol
Tìm parabol (P) : y = ax2 + 3x − 2, biết rằng parabol có trục đối xứng x = − 3.
Vì (P) có trục đối xứng x = − 3 nên .
Vậy .
Chọn đáp án đúng
Cho
vuông tại
và
,
. Vectơ
có độ dài bằng:
Hình vẽ minh họa:

Dựng hình bình hành tâm
.
Ta có.
Tìm công thức hàm số bậc hai
Bảng biến thiên của hàm số y = − 2x2 + 4x + 1 là bảng nào trong các bảng được cho sau đây ?
Hệ số bề lõm hướng xuống.
Ta có và y(1) = 3. Do đó chọn
.
Tìm tọa độ trung điểm I
Biết đường thẳng d : y = mx cắt Parabol (P) : y = x2 − x + 1 tại hai điểm phân biệt A, B. Khi đó tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng AB là
Xét phương trình hoành độ giao điểm của d và (P):
mx = x2 − x + 1 ⇔ x2 − (m+1)x + 1 = 0
Vì hoành độ giao điểm xA, xB là hai nghiệm của phương trình nên ta có tọa độ trung điểm I là
.
Chọn vectơ chính xác
Gọi
là tâm của hình vuông
. Vectơ nào trong các vectơ dưới đây bằng ![]()
Xét các đáp án:
Đáp án Ta có
Đáp án Ta có
Đáp án Ta có
Chọn đáp án này.
Đáp án Ta có
Chọn phương án đúng
Cho ba điểm
thỏa
. Tính
?
Ta có: Ba điểm
thẳng hàng và B nằm giữa
Khi đó
Cách khác.
Ta có:
.
Chọn phương án đúng
Cho tập hợp
. Khi đó, tập
là
Biểu diễn trên trục số
![]()
Chọn khẳng định đúng
Cho bất phương trình
(1). Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
Bất phương trình bậc nhất hai ẩn luôn có vô số nghiệm.
Chọn khẳng định đúng
Khẳng định nào trong các khẳng định sau là đúng?
Ta có: suy ra
cùng hướng với
.
Chọn mệnh đề đúng
Cho
phân biệt, mệnh đề dưới đây đúng là:
Ta có: .
Chọn khẳng định đúng
Cho hàm số y = f(x) có đồ thị như hình vẽ. Hãy so sánh f(2017) với số 0.

Nhìn đồ thị, ta thấy đồ thị y = f(x) cắt trục hoành tại 2 điểm x = 1, x = 3 nên Δ > 0, dựa vào hình dạng parabol nên suy ra a < 0 và ta có bảng xét dấu như sau:

Dựa vào bảng xét dấu thì f(x) < 0 khi x < 1 ∨ x > 3. Mà 2017 > 3 nên f(2017) < 0.
Chọn đẳng thức thích hợp với hình vẽ
Đẳng thức nào sau đây mô tả đúng hình vẽ bên:

Ta có và
ngược hướng nên
Vậy .
Tìm điều kiện của a
Cho số thực
Điều kiện cần và đủ để
là:
Ta có: (vì
nên khi quy đồng bỏ mẫu dấu bất phương trình bị đổi)
Vì
Tìm tập xác định của hàm số
Tập xác định của hàm số
là:
Hàm số xác định ⇔ x − 1 ≥ 0 ⇔ x ≥ 1.
Chọn đáp án đúng
Cho hai tập hợp
khi đó:
Cách 1: Giải phương trình . mà
nên
Giải bất phương trình . mà
nên chọn
Giải bất phương trình
Cách 2: Ta thử từng phần tử của các đáp án, nếu thỏa yêu cầu bài toán của cả tập thì đó là đáp án đúng.
Tìm mệnh đề đúng.
Cho
có
. Khi đó mệnh đề nào đúng?
Khi thì
luôn cùng dấu với hệ số
. Do đó nó không đổi dấu.
Chọn đẳng thức chưa chính xác
Đẳng thức nào sau đây là sai?
Ta có: nên đẳng thức chưa chính xác là:
.
Xác định số tập con có ba phần tử
Cho tập
. Số các tập con có ba phần tử trong đó có chứa
của
là:
Tập có 10 phần từ. Gọi
là tập con của
trong đó
.
Có cách chọn
từ các phần tử còn lại trong
.
Do đó, có 8 tập con thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Tam thức bậc hai âm khi và chỉ khi
Tam thức bậc hai f(x) = − x2 − 1 nhận giá trị âm khi và chỉ khi
f(x) = − x2 − 1 = 0 vô nghiệm

Dựa vào bảng xét dấu, ta chọn đáp án x ∈ ℝ.
Tìm tập xác định
Tìm tập xác định D của hàm số
.
Điều kiện: .
Vậy tập xác định của hàm số là D = [ − 1; + ∞) ∖ {0}.
Tìm x để mệnh đề đúng
Với giá trị nào của
thì mệnh đề chứa biến
là đúng?
Với ta có
(Sai).
Với ta có
(Đúng).
Với ta có
(Sai).
Với ta có
(Sai).
Tính độ dài vectơ
Cho hình thang vuông
có
. Tính độ dài vectơ
, biết
.
Hình vẽ minh họa
Dựng hình bình hành ADBM ta có:
Do nên
tại H,
Tứ giác ADBH là hình vuông nên , ta cũng tính được
.
Dựng hình bình hành DMNC ta có: .
Gọi K là hình chiếu vuông góc của N lên DC. Ta chứng minh được HMNK là hình vuông.
Ta có:
Tìm tập hợp điểm M thỏa mãn đẳng thức
Cho hình chữ nhật
và số thực
Tìm tập hợp các điểm
thỏa mãn đẳng thức ![]()
Gọi là tâm của hình chữ nhật
ta có
Do đó
Vì là điểm cố định nên tập hợp các điểm
thỏa mãn đẳng thức
là đường
tròn tâm bán kính
Giải hệ bất phương trình
Cho hệ bất phương trình
. Hỏi khi cho
,
có thể nhận mấy giá trị nguyên nào?
Khi hệ bất phương trình trở thành:
Vậy không có giá trị nguyên nào của x thỏa mãn hệ bất phương trình đã cho.
Tìm tập hợp vị trí điểm M
Cho tam giác
có
thỏa mãn điều kiện
. Xác định vị trí điểm ![]()
Gọi là trọng tâm tam giác
.
Ta có .
Chọn đẳng thức đúng
Cho hình vuông
cạnh bằng
Điểm
nằm trên đoạn thẳng
sao cho
. Gọi
là trung điểm của đoạn thẳng
Đẳng thức nào sau đây đúng?
Hình vẽ minh họa:

Giả thiết không cho góc, ta phân tích các vectơ theo các vectơ có giá vuông góc với nhau.
Suy ra:
.
Tìm số nghiệm của phương trình
Số nghiệm của phương trình
là:
Xét phương trình:
Điều kiện:
Vậy phương trình vô nghiệm.
Tìm điểm thỏa mãn
Miền nghiệm của hệ bất phương trình
chứa điểm nào trong các điểm sau đây?
Với . Ta có:
. Cả 4 bất phương trình đều đúng. Chọn đáp án này.
Chọn công thức đúng
Nếu A và B là tập hợp hữu hạn thì công thức nào sau đây đúng?
Nếu A và B là tập hợp hữu hạn thì
Tìm điểm thỏa mãn
Miền nghiệm của bất phương trình
chứa điểm nào sau đây?
Xét điểm Vì
nên miền nghiệm của bất phương trình chứa điểm
Tìm số nghiệm nguyên của phương trình
Phương trình
có mấy nghiệm nguyên ?
Điều kiện: x ≥ − 2
PT đã cho tương đương với:
Do x = − 2 không là nghiệm của PT đã cho nên chia hai vế cho x + 2 ta được:
Đặt ta có:
Với t = 2 ta được
Vậy phương trình có 0 nghiệm nguyên.
Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây: