Tính bán kính của đường tròn
Cho hình vuông
tâm
cạnh a. Biết rằng tập hợp điểm
thỏa mãn
là một đường tròn. Tính bán kính của đường tròn.
Ta có:
Do
Vậy tập hợp các điểm là đường tròn tâm
, bán kính
.
Mời các bạn học cùng thử sức với Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 10 theo chương trình sách Cánh Diều nha!
Tính bán kính của đường tròn
Cho hình vuông
tâm
cạnh a. Biết rằng tập hợp điểm
thỏa mãn
là một đường tròn. Tính bán kính của đường tròn.
Ta có:
Do
Vậy tập hợp các điểm là đường tròn tâm
, bán kính
.
Tính bán kính R
Tam giác ABC có BC = 10 và
. Tính bán kính R của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.
Ta có: .
Xét tính đúng sai của các khẳng định
Cho các véc-tơ
,
và ![]()
a)
Sai||Đúng
b)
Đúng||Sai
c) Với
thì
. Đúng||Sai
d) Có 2 giá trị nguyên n để
với
Sai||Đúng
Cho các véc-tơ
,
và ![]()
a)
Sai||Đúng
b)
Đúng||Sai
c) Với
thì
. Đúng||Sai
d) Có 2 giá trị nguyên n để
với
Sai||Đúng
a)Saib)Đúngc)Đúngd)Sai
a)
b) Ta có:
c) Ta có
Để
Vậy với thì
.
d) Ta có:
.
Chọn đáp án đúng
Cho các tập hợp
và
. Khi đó
là
Biểu diễn trục số: 
và
.
Khi đó: .
Chọn kết quả đúng
Cho hai tập hợp
. Tìm
.
Tập hợp và tập hợp
có chung các phần tử
.
Do đó .
Tìm m thỏa mãn điều kiện
Hỏi có bao nhiêu giá trị m nguyên trong nửa khoảng [ − 10; − 4) để đường thẳng d : y = − (m+1)x + m + 2 cắt Parabol (P) : y = x2 + x − 2 tại hai điểm phân biệt cùng phía với trục tung?
Xét phương trình: − (m+1)x + m + 2 = x2 + x − 2 ⇔ x2 + x(m+2) − m − 4 = 0
Để đường thẳng d cắt Parabol(P) tại hai điểm phân biệt cùng phía với trục tung vậy điều kiện là
Vậy trong nửa khoảng[ − 10; − 4) có 6 giá trị nguyên m.
Tìm số nghiệm nguyên của phương trình
Phương trình
có mấy nghiệm nguyên ?
Đặt . Ta có hệ phương trình:
Với t = − x ta được
Với t = x − 1 ta được
Vậy phương trình có 2 nghiệm x = − 2 và .
Tìm số nghiệm của phương trình
Phương trình
có bao nhiêu nghiệm?
Điều kiện xác định của phương trình là x ≥ − 3.
Phương trình tương đương với .
Vậy phương trình có hai nghiệm.
Xét tính đúng sai của khẳng định
Cho tam giác
đều cạnh
, đường trung tuyến
, trọng tâm là
.
a)
. Đúng||Sai
b)
. Sai||Đúng
c)
. Đúng||Sai
d)
. Sai||Đúng
Cho tam giác
đều cạnh
, đường trung tuyến
, trọng tâm là
.
a)
. Đúng||Sai
b)
. Sai||Đúng
c)
. Đúng||Sai
d)
. Sai||Đúng
a) Đúng: Vì đây là quy tắc ba điểm đối với phép cộng véc tơ.
b) Sai: Vì .
c) Đúng: Vì với là trọng tâm tam giác
suy ra
Minh họa bằng hình vẽ:

d) Sai:
Dựng là hình bình hành
.
Gọi đối xứng với
qua
vuông tại
.
;
.
.
Tính giá trị biểu thức A
Cho các véc tơ
và
thỏa mãn các điều kiện
và
và
. Tính
.
Ta có:
.
.
.
Sử dụng tính chất bình phương vô hướng bằng bình phương độ dài ta có:
.
Tính tổng bình phương các nghiệm của phương trình
Tính tổng bình phương các nghiệm của phương trính
bằng:
ĐK:
.
Đặt , (t≥0)Phương trình thành
.
t = 1 ⇒ x2 − 2x − 1 = 0
.
Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm là .
Xác định số mệnh đề
Trong các câu sau, có bao nhiêu câu là mệnh đề?
(I) Hãy mở cửa ra! (II) Số
chia hết cho
.
(III) Số
là số nguyên tố. (IV) Bạn thích ăn phở không?
Các câu (III) và (II) là mệnh đề.
Tìm biểu thức sai
Cho
là trung điểm
, tìm biểu thức sai?
Phương án :
ngược hướng suy ra
nên loại
.
Phương án :
ngược hướng suy ra
nên loại
.
Phương án :
cùng hướng suy ra
nên loại
.
Phương án :
ngược hướng suy ra
nên chọn
.
Tìm số tập X thỏa mãn yêu cầu bài toán
Cho tập hợp
. Tìm số tập hợp X sao cho
và
.
Vì nên X phải chứa hai phần tử 2; 4 và X không chứa các phần tử 1; 3; 5.
Mặt khác vậy X phải chứa 6; 7 và các phần tử khác nếu có phải thuộc
.
Vậy .
Xác định góc giữa hai vectơ
Cho tam giác đều
có đường cao
. Tính ![]()
Hình vẽ minh họa

Vẽ .
Khi đó (hình vẽ)
.
Chọn đáp án sai
Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ.
Chọn đáp án sai.
Từ đồ thị hàm số ta thấy:
Hàm số nghịch biến trong các khoảng: (−∞;−1) và (0;1).
Hàm số đồng biến trong các khoảng: (−1;0) và (1;+∞).
Đáp án sai là Hàm số nghịch biến trên khoảng (−1;1).
Tìm x thỏa mãn điều kiện
Giá trị nguyên dương lớn nhất của x để hàm số
xác định là
Hàm số đã cho xác định khi và chỉ khi 5 − 4x − x2 ≥ 0 ⇔ x ∈ [− 5; 1].
Vậy giá trị nguyên dương lớn nhất của xđể hàm số xác định là x = 1.
Tìm tọa độ của vectơ thỏa mãn
Trong hệ tọa độ
cho ba điểm
Tìm tọa độ của vectơ ![]()
Ta có
Cách khác:
Tìm điều kiện của x và y
Cho hình bình hành
. Lấy hai điểm
sao cho
, lấy tiếp hai điểm
sao cho
. Để
là trọng tâm tam giác
thì
thỏa mãn điều kiện nào sau đây:
Hình vẽ minh họa

Để J là trọng tâm tam giác AMN thì
Mặt khác do không cùng phương nên ta suy ra:
Vậy với thì điểm J là trọng tâm tam giác AMN.
Giải hệ bất phương trình
Cho hệ bất phương trình
. Hỏi khi cho
,
có thể nhận mấy giá trị nguyên nào?
Khi hệ bất phương trình trở thành:
Vậy không có giá trị nguyên nào của x thỏa mãn hệ bất phương trình đã cho.
Tính số đo góc A
Tam giác
có
. Số đo góc
bằng:
Theo định lí hàm cosin, ta có
.
Do đó, .
Tìm D để ABDC là hình bình hành
Cho tam giác
với
. Tìm
để
là hình bình hành?
Ta có: là hình bình hành
.
Tìm đẳng thức đúng
Nếu
là trọng tam giác
thì đẳng thức nào sau đây đúng.
Hình vẽ minh họa

Gọi là trung điểm của
nên ta có
Mà
.
Khẳng định nào sau đây sai?
Cho tam giác
cân ở
, đường cao
. Khẳng định nào sau đây sai?
Tam giác cân ở
, đường cao
. Do đó,
là trung điểm
.
Ta có:
là trung điểm
.
Chọn đáp án sai là
Tìm công thức của Parabol
Xác định parabol (P) : y = ax2 + bx + 2, biết rằng (P) đi qua hai điểm M(1;5) và N(−2;8).
Vì (P) đi qua hai điểm M(1;5) và N(−2;8) nên ta có hệ
. Vậy (P) : y = 2x2 + x + 2.
Chọn phát biểu đúng
Cho tam giác đều
cạnh
, trọng tâm là
. Phát biểu nào là đúng?
Hình vẽ minh họa:

.
Vậy:
Tìm điểm không thuộc miền nghiệm
Miền nghiệm của bất phương trình
chứa điểm nào dưới đây?
Xét điểm . Ta có:
thỏa mãn. Do đó miền nghiệm của bất phương trình
chứa điểm
.
Tìm tập xác định
Tìm tập xác định D của hàm số ![]()
Hàm số xác định khi và chỉ khi 4 − 3x − x2 > 0.
Phương trình
Bảng xét dấu:

Dựa vào bảng xét dấu, ta thấy 4 − 3x − x2 > 0 ⇔ x ∈ (− 4; 1).
Vậy tập xác định của hàm số là D = (− 4;1).
Chọn khẳng định đúng
Cho hàm số
. Khẳng định nào sau đây đúng?
Hàm số bậc hai y = x2 – 3x + 2 có tập xác định là ℝ. Khẳng định "Tập xác định của hàm số là D = (0; +∞)." sai.
Xét điểm M(1; 0): thay x = 1; y = 0 vào hàm số ta có: 0 = 12 – 3. 1 + 2 = 0 là mệnh đề đúng. Vậy M(1; 0) thuộc đồ thị hàm số. Khẳng định "Điểm M(1; 0) thuộc đồ thị hàm số." đúng.
Hàm số y = x2 – 3x + 2 có a = 1 > 0, b = ‒3 nên hàm số nghịch biến trên khoảng và đồng biến trên khoảng
. Khẳng định "Hàm số đồng biến trên ℝ." sai.
Hàm số y = x2 – 3x + 2 có a = 1 > 0 nên đồ thị hàm số có bề lõm quay lên trên. Khẳng định "Đồ thị hàm số có bề lõm quay xuống dưới." sai.
Chọn khẳng định đúng
Cho hình bình hành ABCD. Với mọi điểm M, ta có khẳng định nào sau đây:
Ta có: (Đúng).
Chọn đáp án đúng
Một cửa hàng bán hai loại mặt hàng
và
. Biết rằng cứ bán một mặt hàng loại
cửa hàng lãi 5 nghìn đồng, bán một mặt hàng loại
cửa hàng lãi 7 nghìn đồng. Gọi
lần lượt là số mặt hàng loại
và mặt hàng loại
mà cửa hàng đó bán ra trong một tháng. Cặp số
nào sau đây biểu thị số mặt hàng bán ra mỗi loại của cửa hàng trong một tháng mà tổng số tiền lãi không ít hơn 30 triệu đồng?
Đặt x là số tiền lãi của mặt hàng A
y là số tiền lãi của mặt hàng B
Đổi 30 triệu = 30 000 nghìn đồng
Theo đề bài ta có:
TH1: Thay A (1000; 2000) vào phương trình
. Thay B(3000; 1000
vào phương trình
: Thay C
vào phương trình
TH4: Thay vào phương trình
Vậy đáp án là: C
Chọn kết luận đúng
Cho tam giác
có
. Khi đó:
Ta có:
.
Mà: suy ra:
.
Biểu diễn một vectơ theo hai vectơ khác
Cho hình bình hành
Tính
theo
và ![]()
Vì là hình bình hành nên
Ta có
Định giao của ba tập hợp
Cho ba tập hợp
khi đó tập
là:
Giải phương trình mà
nên
Giải bất phương trình . mà
nên chọn
Giải phương trình mà
nên
Giải bất phương trình
Tìm điểm thỏa mãn hệ bất phương trình
Miền nghiệm của hệ bất phương trình
chứa điểm nào sau đây?
Ta thấy là nghiệm của cả ba bất phương trình. Điều đó có nghĩa điểm
thuộc cả ba miền nghiệm của ba bất phương trình.
Sau 2 giờ, hai tàu cách nhau bao nhiêu km
Hai chiếc tàu thuỷ cùng xuất phát từ vị trí
, đi thẳng theo hai hướng tạo với nhau một góc
. Tàu thứ nhất chạy với tốc độ
, tàu thứ hai chạy với tốc độ
. Hỏi sau
giờ hai tàu cách nhau bao nhiêu
?

Ta có: Sau quãng đường tàu thứ nhất chạy được là:
Sau quãng đường tàu thứ hai chạy được là:
Vậy: sau hai tàu cách nhau là:
Chọn khẳng định đúng
Cho tam giác
có
và
. Biết rằng:

Chọn khẳng định đúng?
Ta có:
Mà
Vậy tam giác ABC là tam giác vuông tại A.
Tam thức bậc hai nhận giá trị không âm khi và chỉ khi
Tam thức bậc hai f(x) = − x2 + 3x − 2 nhận giá trị không âm khi và chỉ khi

Dựa vào bảng xét dấu, ta chọn đáp ánx ∈ [1; 2] .
Tìm câu sai
Cho tam giác ABC. Đẳng thức nào sai ?
Ta có:
.
Tìm đẳng thức sai
Gọi
là giao điểm của hai đường chéo của hình bình hành
. Đẳng thức nào sau đây sai?
Đẳng thức sai là
Xác định tọa độ vectơ
Trong mặt phẳng
, cho
. Tọa độ của vectơ
là
Theo công thức tọa độ vectơ .
Chọn đáp án đúng
Mệnh đề: "
" khẳng định là
Mệnh đề: " " khẳng định là có ít nhất một số thực mà bình phương của nó lớn hơn 33.
Tìm tập xác định
Tập xác định của hàm số
là
Hàm số có nghĩa khi
⇔ x ∈ [ − 1; 3) ∖ {2}.
Chọn khẳng định đúng
Cho bất phương trình
(1). Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
Bất phương trình bậc nhất hai ẩn luôn có vô số nghiệm.
Chọn câu đúng
Cho tập
Câu nào sau đây đúng?
Số tập con của là
Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây: