Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169
Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm

Đề kiểm tra 15 phút Chương 1 Mệnh đề toán học. Tập hợp

Mô tả thêm:

Đề kiểm tra 15 phút Toán 10 Chương 1 Mệnh đề toán học. Tập hợp sách Cánh Diều giúp bạn học tổng hợp lại kiến thức của cả nội dung chương. Cùng nhau luyện tập nha!

  • Thời gian làm: 15 phút
  • Số câu hỏi: 20 câu
  • Số điểm tối đa: 20 điểm
Trước khi làm bài bạn hãy
  • 1 Ôn tập kiến thức đã nêu trong phần Mô tả thêm
  • 2 Tìm không gian và thiết bị phù hợp để tập trung làm bài
  • 3 Chuẩn bị sẵn dụng cụ cần dùng khi làm bài như bút, nháp, máy tính
  • 4 Căn chỉnh thời gian làm từng câu một cách hợp lý
Bắt đầu làm bài
Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã HẾT lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
  • Câu 1: Thông hiểu

    Tìm số câu là mệnh đề

    Trong các câu sau, có bao nhiêu câu là mệnh đề?

    Hãy cố gắng học thật tốt!

    Số 20 chia hết cho 6.

    Số 5 là số nguyên tố.

    Số x là số chẵn.

    Có hai mệnh đề là

    Số 20 chia hết cho 6.

    Số 5 là số nguyên tố.

  • Câu 2: Nhận biết

    Chọn kí hiệu thích hợp

    Kí hiệu nào sau đây dùng để viết đúng mệnh đề “\sqrt{2} không phải là số hữu tỉ”?

    Đáp án cần tìm là: \sqrt{\mathbf{2}}\mathbb{\notin
Q}\mathbf{.}

  • Câu 3: Nhận biết

    Xác định mệnh đề toán học

    Câu nào là mệnh đề toán học?

     Mệnh đề toán học là: "2 là số tự nhiên"

  • Câu 4: Vận dụng

    Tìm điều kiện của a

    Cho số thực a
< 0. Điều kiện cần và đủ để ( -
\infty;a) \cup \left\lbrack \frac{4}{a}; + \infty ight)\mathbb{=
R} là:

    Ta có: ( - \infty;a) \cup \left\lbrack
\frac{4}{a}; + \infty ight)\mathbb{= R \Leftrightarrow}a \geq
\frac{4}{a} \Leftrightarrow a^{2} \leq 4 (vì a < 0 nên khi quy đồng bỏ mẫu dấu bất phương trình bị đổi)

    \Leftrightarrow - 2 \leq a \leq
2

    a < 0 \Rightarrow - 2 \leq a <
0.

  • Câu 5: Thông hiểu

    Chọn phương án thích hợp

    Mệnh đề phủ định \overline{P} của mệnh đề P = \left\{ \forall x\mathbb{\in
N}|x^{2} - 1 = 0 \right\}

    Từ định nghĩa mệnh đề phủ định suy ra \overline{P} = \left\{ \exists x\mathbb{\in
N}|x^{2} - 1 \neq 0 \right\}.

  • Câu 6: Thông hiểu

    Chọn mệnh đề đúng

    Mệnh đề nào sau đây đúng?

    +) vớin = 1 \Rightarrow n(n + 1) =
2 không phải số chính phương \Rightarrow Asai.

    +) vớin = 1 \Rightarrow n(n + 1) =
2 là số chẵn \Rightarrow
Bsai.

    +) đặt P = n(n + 1)(n + 2)

    TH1: n chẵn \Rightarrow Pchẵn

    TH2: n lẻ \Rightarrow (n + 1)chẵn \Rightarrow Pchẵn

    Vậy Pchẵn \forall n\mathbb{\in N
\Rightarrow}Csai.

    +) P \vdots  6 \Leftrightarrow \left\{
\begin{matrix}
P\  \vdots \ 2(*) \\
P\  \vdots \ 3(**) \\
\end{matrix} \right.

    (*)Ở trên ta đã chứng minh P luôn chẵn \Rightarrow P\  \vdots \ 2

    (**)P \vdots 3

    TH1: n\  \vdots \ 3 \Rightarrow P\  \vdots \ 3

    TH2: n chia 3 dư 1 \Rightarrow (n + 2)\  \vdots \ 3 \Rightarrow P\  \vdots \ 3

    TH3: n chia 3 dư 2 \Rightarrow (n + 1)\  \vdots \ 3 \Rightarrow P\  \vdots \ 3

    Vậy P\  \vdots \ 3 \forall n\mathbb{\in N}

    \Rightarrow P\  \vdots \ 6.

  • Câu 7: Nhận biết

    Phát biểu mệnh đề

    Mệnh đề "\exists x\mathbb{\in
R},x^{2} = 5" khẳng định rằng:

    Mệnh đề "\exists x\mathbb{\in
R},x^{2} = 5" khẳng định rằng: “Có ít nhất một số thực mà bình phương của nó bằng 5.”

  • Câu 8: Nhận biết

    Chọn phương án thích hợp

    Phủ định của mệnh đề “n > 9” là

    Phủ định của mệnh đề “ n > 9 ” là “ n \leq 9 ”.

  • Câu 9: Nhận biết

    Chọn câu đúng

    Cho A = ( - 5;1\rbrack, B = \lbrack 3; + \infty), C = ( - \infty; - 2). Câu nào sau đây đúng?

    Đáp án đúng là: “B \cap C =
\phi”.

  • Câu 10: Nhận biết

    Tìm tập hợp A\B

    Cho hai tập hợp A = \left\{ 0;1;2;3;4
\right\},\ \ B = \left\{ 2;3;4;5;6 \right\}. Xác đinh tập hợp B\backslash A.

    Tập hợp B\backslash A gồm những phần tử thuộc B nhưng không thuộc A

    \Rightarrow B\backslash A = \left\{ 5;6
\right\}.

  • Câu 11: Nhận biết

    Tìm giao của 2 tập hợp

    Cho X = \left\{
7;2;8;4;9;12 ight\};Y = \left\{ 1;3;7;4 ight\}. Tập nào sau đây bằng tập X \cap Y?

    Tập hợp X \cap Y gồm những phần tử vừa thuộc X vừa thuộc Y

    \Rightarrow X \cap Y = \left\{ 4;7
ight\}.

  • Câu 12: Thông hiểu

    Chọn đáp án đúng

    Tập A = \left\{ 0;2;4;6 \right\} có bao nhiêu tập hợp con có đúng hai phần tử?

    Các tập con có hai phần tử của tập A là: A_{1} =
\left\{ 0;2 \right\};\ \ A_{2} = \left\{ 0;4 \right\};\ \ A_{3} =
\left\{ 0;6 \right\}; A_{4} =
\left\{ 2;4 \right\};\ \ A_{5} = \left\{ 2;6 \right\};\ \ A_{6} =
\left\{ 4;6 \right\}.

  • Câu 13: Nhận biết

    Chọn đáp án thích hợp

    Trong các câu sau, câu nào là mệnh đề?

    Đáp án cần tìm là: “Số 24 chia hết cho 6.”.

  • Câu 14: Vận dụng

    Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào:

    Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào:

    Với n = 3\mathbb{\in N \Rightarrow}n^{2}
\vdots 9 nhưng n không chia hết cho 9.

    Chọn đáp án \forall n\mathbb{\in N},n^{2}
\vdots 9 \Rightarrow n \vdots 9.

  • Câu 15: Vận dụng cao

    Tìm các giá trị của tham số m

    Cho tập hợp A =\left\{ x\in\mathbb{ R}|x^{2} + x - m = 0 ight\}, B = \left\{ x\in\mathbb{ R}|x^{2} - mx + 1 = 0ight\}, (m là tham số thực). Tìm tất cả các giá trị của tham số m để A \cap B
eq \varnothing.

    A \cap B eq \varnothing nên tồn tại a \in A \cap B. Khi đó:

    \left\{ \begin{matrix}
a^{2} + a - m = 0 \\
a^{2} - ma + 1 = 0 \\
\end{matrix} ight.

    \Rightarrow (1 + m)a - (1 + m) =
0

    \Rightarrow \left\lbrack \begin{matrix}
m = - 1 \\
a = 1 \\
\end{matrix} ight.

    Nếu m = - 1 thử lại thấy B eq \varnothing nên không thỏa mãn.

    Nếu a = 1 thay vào tập A tìm được m
= 2. Thử lại khi m = 2 thấy A \cap B = \left\{ 1
ight\}.

    Vậy m = 2.

  • Câu 16: Thông hiểu

    Tìm tất cả các giá trị thực của m

    Cho các tập hợp khác rỗng \left\lbrack m
- 1;\frac{m + 3}{2} \right\rbrackB = ( - \infty; - 3) \cup \lbrack 3; +
\infty). Tập hợp các giá trị thực của m để A \cap B
\neq \varnothing

    Để A \cap B \neq \varnothing thì điều kiện là \left\{ \begin{matrix}
m - 1 < \frac{m + 3}{2} \\
\left\lbrack \begin{matrix}
m - 1 < - 3 \\
\frac{m + 3}{2} \geq 3 \\
\end{matrix} \right.\  \\
\end{matrix} \right.\  \Leftrightarrow \left\{ \begin{matrix}
m < 5 \\
\left\lbrack \begin{matrix}
m < - 2 \\
m \geq 3 \\
\end{matrix} \right.\  \\
\end{matrix} \right..

    Vậy m \in ( - \infty - 2) \cup \lbrack
3;5).

  • Câu 17: Thông hiểu

    Liệt kê các phần tử của tập hợp

    Liệt kê các phần tử của tập hợp X =\left\{ x\mathbb{\in N}\left| \frac{5}{|2x - 1|} > 2
\right.\  \right\}.

    Giải bất phương trình |2x - 1| <\frac{5}{2}

    \Leftrightarrow \left\{ \begin{matrix}
2x - 1 < \frac{5}{2} \\
2x - 1 > - \frac{5}{2} \\
\end{matrix} \right.\  \Leftrightarrow \left\{ \begin{matrix}
x < \frac{7}{4} \\
x > \frac{- 3}{4} \\
\end{matrix} \right.\ .

    x là các số tự nhiên nên chọn câu  X = \left\{ 0;1
\right\} .

  • Câu 18: Nhận biết

    Tìm câu không phải mệnh đề

    Câu nào trong các câu sau không phải là mệnh đề?

    Xét đáp án: \frac{4}{2} = 2 là một câu khẳng định đúng nên là mệnh đề.

    Xét đáp án:\sqrt{2} là một số vô tỷ nên B là một câu khẳng định sai vậy là mệnh đề.

    Xét đáp án: 2 + 2 = 5 là một câu khẳng định sai vậy là mệnh đề.

    Xét đáp án “\pi có phải là một số hữu tỷ không?”: Đây là câu hỏi nên không phải là mệnh đề.

  • Câu 19: Nhận biết

    Tìm mệnh đề sai

    Cho tập hợp P. Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau?

    Các đáp án P \subset P, \varnothing \subset P, P \in \left\{ P \right\} đúng. Đáp án “P \in P” sai.

  • Câu 20: Thông hiểu

    Chọn đáp án đúng

    Cho hai tập hợp A = \lbrack -
2;3\rbrack,B = (m;m + 6). Điều kiện để A \subset B là:

    Biểu diễn tập số trên trục số:

    Điều kiện để A \subset Bm < - 2 < 3 < m + 6

    \Leftrightarrow \left\{ \begin{matrix}
m < - 2 \\
m + 6 > 3 \\
\end{matrix} \right. \Leftrightarrow \left\{ \begin{matrix}
m < - 2 \\
m > - 3 \\
\end{matrix} \right.

    \Leftrightarrow - 3 < m < -
2.

Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã HẾT lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Đề kiểm tra 15 phút Chương 1 Mệnh đề toán học. Tập hợp Kết quả
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu đã làm: 0
  • Điểm tạm tính: 0
  • Điểm thưởng: 0
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo