Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169
Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm

Đề kiểm tra 15 phút Chương 1 Mệnh đề toán học. Tập hợp

Mô tả thêm:

Đề kiểm tra 15 phút Toán 10 Chương 1 Mệnh đề toán học. Tập hợp sách Cánh Diều giúp bạn học tổng hợp lại kiến thức của cả nội dung chương. Cùng nhau luyện tập nha!

  • Thời gian làm: 15 phút
  • Số câu hỏi: 20 câu
  • Số điểm tối đa: 20 điểm
Trước khi làm bài bạn hãy
  • 1 Ôn tập kiến thức đã nêu trong phần Mô tả thêm
  • 2 Tìm không gian và thiết bị phù hợp để tập trung làm bài
  • 3 Chuẩn bị sẵn dụng cụ cần dùng khi làm bài như bút, nháp, máy tính
  • 4 Căn chỉnh thời gian làm từng câu một cách hợp lý
Bắt đầu làm bài
Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã HẾT lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
  • Câu 1: Thông hiểu

    Tìm mệnh đề đúng

    Cho mệnh đề: “Nếu một tam giác có hai góc bằng nhau thì tam giác đó là tam giác đều”. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

    Khái niệm “điều kiện cần”, “điều kiện đủ” chỉ dùng để phát biểu những mệnh đề đúng.

    Mệnh đề đã cho là một mệnh đề sai, vì thế không thể phát biểu mệnh đề đó dưới dạng điều kiện cần, điều kiện đủ.

  • Câu 2: Nhận biết

    Chọn phương án thích hợp

    Trong các câu sau đây, câu nào là mệnh đề?

    Vì đáp án C là một câu khẳng định đúng.

  • Câu 3: Nhận biết

    Tìm mệnh đề đúng

    Cho tập hợp A \neq \varnothing. Mệnh đề nào sau đây đúng?

    Đáp án cần tìm là: A\backslash A =
\varnothing.

  • Câu 4: Vận dụng

    Chọn mệnh đề đúng

    Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào có là đúng?

    + Nếu a + b chia hết cho c thì ab cùng chia hết cho c \Rightarrow Mệnh đề sai. Ví dụ: 2 + 7 chia hết cho 3 nhưng 27 không chia hết cho 3.

    + Nếu 2 tam giác có diện tích bằng nhau thì bằng nhau \Rightarrow Mệnh đề sai. Ví dụ, 1 tam giác vuông và 1 tam giác đều có diện tích bằng nhau nhưng chúng không bằng nhau.

    + Nếu a chia hết cho 9 thì a chia hết cho 3 \Rightarrow Mệnh đề đúng.

    + Nếu một số chia hết cho 5 thì số đó tận cùng bằng 0 \Rightarrow Mệnh đề sai. Ví dụ 25 chia hết cho 5 nhưng không tận cùng bằng 0.

    Chọn đáp án: Nếu a chia hết cho 9 thì a chia hết cho 3.

  • Câu 5: Nhận biết

    Tìm hợp của hai tập hợp

    Cho hai tập hợp A = ( - 3\ ;\ 3)B = (0\ ;\  + \infty). Tìm A \cup B.

    Thực hiện phép hợp trên hai tập hợp AB ta được: A
\cup B = ( - 3\ ;\  + \infty).

  • Câu 6: Thông hiểu

    Xác định tất cả các số tự nhiên thuộc hai tập hợp

    Cho hai tập A = \left\{ \left. \
x\mathbb{\in R} \right|x + 3 < 4 + 2x \right\}, B = \left\{ \left. \ x\mathbb{\in R} \right|5x - 3
< 4x - 1 \right\}.

    Tất cả các số tự nhiên thuộc cả hai tập AB là:

    Ta có:

    A = \left\{ \left. \ x\mathbb{\in R}
\right|x + 3 < 4 + 2x \right\} \Rightarrow A = ( - 1;\  +
\infty).

    B = \left\{ \left. \ x\mathbb{\in R}
\right|5x - 3 < 4x - 1 \right\} \Rightarrow B = ( - \infty;\
2).

    A \cap B = ( - 1;\ 2) \Leftrightarrow A
\cap B = \left\{ \left. \ x\mathbb{\in R} \right| - 1 < x < 2
\right\}.

    \Rightarrow A \cap B = \left\{ \left. \
x\mathbb{\in N} \right| - 1 < x < 2 \right\} \Leftrightarrow A
\cap B = \left\{ 0;1 \right\}.

  • Câu 7: Nhận biết

    Xác định câu không phải mệnh đề

    Trong các câu sau, câu nào không phải mệnh đề?

    Ở các đáp án A, B, D ta khẳng định được tính đúng sai của nó nên A, B, D là các mệnh đề, còn đáp án C là một câu cảm thán, không thể khẳng định tính đúng, sai nên không là mệnh đề.

    + 8 là số chính phương là một khẳng định sai nên câu A là một mệnh đề

    + Hà Nội là thủ đô Việt Nam là một khẳng định đúng nên câu B là mệnh đề.

    + Hình thoi có hai đường chéo vuông góc với nhau là khẳng định đúng nên câu D là mệnh đề.

  • Câu 8: Nhận biết

    Tìm giao của 2 tập hợp

    Cho X = \left\{
7;2;8;4;9;12 ight\};Y = \left\{ 1;3;7;4 ight\}. Tập nào sau đây bằng tập X \cap Y?

    Tập hợp X \cap Y gồm những phần tử vừa thuộc X vừa thuộc Y

    \Rightarrow X \cap Y = \left\{ 4;7
ight\}.

  • Câu 9: Thông hiểu

    Tìm mệnh đề đúng

    Cho các tập hợp M = \{ x\mathbb{\in
N}\left| x \right. là bội của 2\}, N = \{
x\mathbb{\in N}\left| x \right. là bội của 6\}, P = \{
x\mathbb{\in N}\left| x \right. là ước của 2\}, Q = \{
x\mathbb{\in N}\left| x \right. là ước của 6\}. Mệnh đề nào sau đây đúng?

    Ta có các tập hợp \left\{ \begin{matrix}
M = \left\{ x\left| x = 2k,\ \ k \in \mathbb{N}^{*} \right.\  \right\} =
\left\{ 2;4;6;8;10;... \right\} \\
N = \left\{ x\left| x = 6k,\ \ k \in \mathbb{N}^{*} \right.\  \right\} =
\left\{ 6;12;18;24;... \right\} \\
P = \left\{ 1;2 \right\} \\
Q = \left\{ 1;2;3;6 \right\} \\
\end{matrix} \right..

    Do đó P \cap Q = Q.

  • Câu 10: Nhận biết

    Xét tính đúng sai của các mệnh đề

    Cho các tập hợp A = ( - 2;5), B = (0; + \infty)C = \lbrack 5;7\rbrack. Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau:

    a) A \cup B = (0;5). Sai||Đúng

    b) B \cap C = \lbrack
5;7\rbrack. Đúng||Sai

    c) A \cap C = \left\{ 5
\right\}.Sai||Đúng

    d) A \cap B = (0;5). Đúng||Sai

    Đáp án là:

    Cho các tập hợp A = ( - 2;5), B = (0; + \infty)C = \lbrack 5;7\rbrack. Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau:

    a) A \cup B = (0;5). Sai||Đúng

    b) B \cap C = \lbrack
5;7\rbrack. Đúng||Sai

    c) A \cap C = \left\{ 5
\right\}.Sai||Đúng

    d) A \cap B = (0;5). Đúng||Sai

    a) Sai:A \cup B = ( - 2; +
\infty).

    b) Đúng:B \cap C = \lbrack
5;7\rbrack.

    c) Sai:A \cap C =
\varnothing.

    d) Đúng: A \cap B = (0;5).

  • Câu 11: Thông hiểu

    Xác định số phần tử nguyên của X

    Cho hai tập hợp X, Y thỏa mãn X\backslash Y = \left\{ 7;15 \right\}X \cap Y = ( - 1;2). Xác định số phần tử là số nguyên của X.

    Do X\backslash Y = \left\{ 7;15 \right\}
\Rightarrow \left\{ 7;15 \right\} \subset X.

    X \cap Y = ( - 1;2) \Rightarrow ( -
1;2) \subset X.

    Suy ra X = ( - 1;2) \cup \left\{ 7;15
\right\}.

    Vậy số phần tử nguyên của tập X4.

  • Câu 12: Thông hiểu

    Chọn kết luận đúng

    Cho tập hợp A = \left\{ {x \in \mathbb{Z}\left| {{x^2} < \frac{{15}}{2}} \right.} \right\},B = \left\{ {0;1;3} \right\},C = \left\{ {x \in \mathbb{R}\left| {(2x - 3)({x^2} - 4) = 0} \right.} \right\}. Khi đó A \cap
(B \cup C)

    Giải phương trình \left\lbrack\begin{matrix}x^{2} - 4x + 3 = 0 \\x^{2} - 4 = 0 \\\end{matrix} \right.\Leftrightarrow \left\lbrack \begin{matrix}\left\lbrack \begin{matrix}x = 1 \\x = 3 \\\end{matrix} \right.\  \\x = \pm 2 \\\end{matrix} \right.x\mathbb{\in R} nên C = \left\{ \frac{3}{2}; - 2;2
\right\}

    Giải phương trình x^{2} < \frac{15}{2}
\Rightarrow x \in \left\{ \pm 2; \pm 1;0 \right\} nên A = \left\{ - 2; - 1;0;1;2 \right\}

    Khi đó A \cap (B \cup C)\left\{ - 2;0;1;2 \right\}.

  • Câu 13: Vận dụng

    Tìm tham số m thỏa mãn điều kiện

    Cho hai tập khác rỗng A = (m - 1;4] và B = (-2;2m + 2] với m thuộc R. Xác định m để A \cap B \neq
\varnothing

    ĐK: \Leftrightarrow
\left\{ \begin{matrix}
m - 1 < 4 \\
2m + 2 > 2\  \\
\end{matrix} \right.\  \Leftrightarrow \left\{ \begin{matrix}
m < 5 \\
m > - 2\  \\
\end{matrix} \right.

    Ta có\left\lbrack \begin{matrix}
2m + 2 > m - 1 \\
2m + 2 \geq 4 \\
m - 1 < - 2 \\
\end{matrix} \right.\  \Leftrightarrow \left\lbrack \begin{matrix}
m > 3 \\
m \geq 1 \\
m < - 1 \\
\end{matrix} \right.\  \Leftrightarrow m \in R

    Kết hợp với điều kiện ta được m \in ( -
2;5)

  • Câu 14: Thông hiểu

    Tìm a để mệnh đề đúng

    Cho mệnh đề: \forall x\mathbb{\in
R}; x^{2} - 2 + a > 0, với a là số thực cho trước. Tìm a để mệnh đề đúng.

    Nhận xét: x^{2} \geq 0\ \ \forall\
x\mathbb{\in R}x^{2} - 2 + a
> 0 \Leftrightarrow x^{2} > 2 - a.

    \forall x\mathbb{\in R}; x^{2} - 2 + a > 0, \Leftrightarrow 2 - a < 0 \Leftrightarrow a
> 2.

  • Câu 15: Nhận biết

    Chọn đáp án thích hợp

    Câu nào trong các câu sau không phải là mệnh đề?

    Câu không phải mệnh đề là: “\pi có phải là một số vô tỷ không?”.

  • Câu 16: Thông hiểu

    Tìm khẳng định sai

    Cho P \Leftrightarrow Q là mệnh đề đúng. Khẳng định nào sau đây là sai?

    Ta có P \Leftrightarrow Q khi và chỉ khi P \Rightarrow Q đúng và Q \Rightarrow P đúng.

    Khi đó \overline{P} \Rightarrow
\overline{Q} đúng và \overline{Q}
\Rightarrow \overline{P} đúng suy ra \overline{P} \Leftrightarrow \overline{Q} đúng

    Phương án trả lời là \overline{P}
\Leftrightarrow \overline{Q} sai.

  • Câu 17: Nhận biết

    Tìm mệnh đề chứa biến.

    Tìm mệnh đề chứa biến.

    x + 2 = 11.” là mệnh đề chứa biến.

  • Câu 18: Nhận biết

    Tìm giao của hai tập hợp

    Cho tập hợp X = \left\{ a;b \right\},Y =
\left\{ a;b;c \right\}. X \cup
Y là tập hợp nào sau đây?

    X \cup Y là tập hợp gồm các phần tử thuộc X hoặc thuộc Y

  • Câu 19: Vận dụng cao

    Tìm số học sinh thỏa mãn yêu cầu

    Lớp 10A có 45 học sinh trong đó có 25 em học giỏi môn Toán, 23 em học giỏi môn Lý, 20 em học giỏi môn Hóa, 11 em học giỏi cả môn Toán và môn Lý, 8 em học giỏi cả môn Lý và môn Hóa, 9 em học giỏi cả môn Toán và môn Hóa. Hỏi lớp 10A có bao nhiêu bạn học giỏi cả ba môn Toán, Lý, Hóa, biết rằng mỗi học sinh trong lớp học giỏi ít nhất một trong 3 môn Toán, Lý, Hóa?

    Gọi T, L, H lần lượt là tập hợp các học sinh giỏi môn Toán, Lý, Hóa.

    Khi đó tương tự Ví dụ 13 ta có công thức:

    A black background with a black and white logoDescription automatically generated

    |T \cup L \cup H| = |T| + |L| + |H| - |T
\cap L| - |L \cap H| - |H \cap T| + |T \cap L \cap H|

    \Leftrightarrow 45 = 25 + 23 + 20 - 11 -
8 - 9 + |T \cap L \cap H| \Leftrightarrow |T \cap L \cap H| =
5

    Vậy có 5 học sinh giỏi cả 3 môn.

  • Câu 20: Nhận biết

    Xác định điều kiện theo yêu cầu

    Cho hai mệnh đề PQ. Tìm điều kiện để mệnh đề P \Rightarrow Q sai.

    Mệnh đề P \Rightarrow Qchỉ sai khi P đúng và Q sai nên chọn đáp án C

Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã HẾT lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Đề kiểm tra 15 phút Chương 1 Mệnh đề toán học. Tập hợp Kết quả
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu đã làm: 0
  • Điểm tạm tính: 0
  • Điểm thưởng: 0
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo