Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169
Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm

Đề kiểm tra 45 phút Chương 1 Mệnh đề toán học. Tập hợp

Mô tả thêm:

Đề kiểm tra 45 phút Toán 10 Chương 1 Mệnh đề toán học. Tập hợp sách Cánh Diều giúp bạn học tổng hợp lại kiến thức của cả nội dung chương. Cùng nhau luyện tập nha!

  • Thời gian làm: 45 phút
  • Số câu hỏi: 40 câu
  • Số điểm tối đa: 40 điểm
Trước khi làm bài bạn hãy
  • 1 Ôn tập kiến thức đã nêu trong phần Mô tả thêm
  • 2 Tìm không gian và thiết bị phù hợp để tập trung làm bài
  • 3 Chuẩn bị sẵn dụng cụ cần dùng khi làm bài như bút, nháp, máy tính
  • 4 Căn chỉnh thời gian làm từng câu một cách hợp lý
Bắt đầu làm bài
Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã HẾT lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
  • Câu 1: Thông hiểu

    Chọn đáp án đúng

    Cho tập hợp A = \left\{ x\mathbb{\in
N}\left| 2x - 3 < \sqrt{7} \right.\  \right\}. Tập hợp A có tất cả bao nhiêu tập con khác rỗng.

    Cách 1: A = \left\{ x\mathbb{\in N}\left|
2x - 3 < \sqrt{7} \right.\  \right\} = \left\{ 0;1;2
\right\}.Liệt kê các tập con của tập A khác rỗng là\left\{ 0 \right\},\left\{ 1 \right\},\left\{ 2
\right\},\left\{ 0;1 \right\},\left\{ 1,2 \right\},\left\{ 0,2
\right\},\left\{ 0,1,2 \right\} do đó chọn B.

    Cách 2: Số tất cả các tập con của tập An phần tử có công thức 2^{n}.Do đó dùng máy tính ấn 2^{3} - 1 = 7 vì yêu cầu khác tập rỗng.

  • Câu 2: Vận dụng

    Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào:

    Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào:

    Với n = 3\mathbb{\in N \Rightarrow}n^{2}
\vdots 9 nhưng n không chia hết cho 9.

    Chọn đáp án \forall n\mathbb{\in N},n^{2}
\vdots 9 \Rightarrow n \vdots 9.

  • Câu 3: Nhận biết

    Tìm phần bù của phép toán

    Xác định phần bù của tập hợp ( - \infty\
;\  - 2) trong ( - \infty\ ;\
4).

    Ta có: C_{( - \infty\ ;\ 4)}( - \infty\
;\  - 2) = ( - \infty\ ;\ 4)\backslash( - \infty\ ;\  - 2) = \lbrack -
2\ ;\ 4).

  • Câu 4: Vận dụng cao

    Định tham số m thỏa mãn điều kiện

    Cho 3 tập hợp A = ( - 3; - 1) \cup
(1;2), B = (m; + \infty), C( - \infty;2m). Tìm m để A \cap B \cap C \neq
\varnothing.

    Biểu diễn tập hợp trên trục số

    Ta đi tìm m để A \cap B \cap C =
\varnothing

    - TH1: Nếu 2m \leq m \Leftrightarrow m
\leq 0 thì B \cap C =
\varnothing

    \Rightarrow A \cap B \cap C =
\varnothing

    - TH2: Nếu 2m > m \Leftrightarrow m
> 0

    \Rightarrow A \cap B \cap C =
\varnothing

    \Leftrightarrow \left\lbrack
\begin{matrix}
2m \leq - 3 \\
m \geq 2 \\
\left\{ \begin{matrix}
- 1 \leq m \\
2m \leq 1 \\
\end{matrix} \right.\  \\
\end{matrix} \right.\  \Leftrightarrow \left\lbrack \begin{matrix}
m \leq \frac{- 3}{2} \\
m \geq 2 \\
- 1 \leq m \leq \frac{1}{2} \\
\end{matrix} \right.

    m > 0 nên \left\lbrack \begin{matrix}
0 < m \leq \frac{1}{2} \\
m \geq 2 \\
\end{matrix} \right.

    A \cap B \cap C = \varnothing
\Leftrightarrow m \in \left( - \infty;\frac{1}{2} \right\rbrack \cup
\lbrack 2; + \infty)

    \Rightarrow A \cap B \cap C \neq
\varnothing \Leftrightarrow \frac{1}{2} < m < 2

  • Câu 5: Nhận biết

    Tìm mệnh đề sai

    Cho tập hợp A \neq \varnothing. Mệnh đề nào sau đây sai?

    Ta có A \cup \varnothing = \varnothing
\cup A = A.

  • Câu 6: Nhận biết

    Tìm khẳng định đúng

    Cho hai tập hợp A = \left\{ 1;2;3;7
\right\},\ \ B = \left\{ 2;4;6;7;8 \right\}. Khẳng định nào sau đây đúng?

    Ta có \left\{ \begin{matrix}
A \cap B = \left\{ 2;7 \right\} \\
A \cup B = \left\{ 1;2;3;4;6;7;8 \right\} \\
A\backslash B = \left\{ 1;3 \right\} \\
B\backslash A = \left\{ 4;6;8 \right\} \\
\end{matrix} \right..

  • Câu 7: Nhận biết

    Chọn mệnh đề đúng

    Trong các câu sau, câu nào là mệnh đề đúng?

    Mệnh đề đúng là: “5 là số lẻ”.

  • Câu 8: Vận dụng

    Xác định giao của hai tập hợp

    Cho A = \left\{ \left. \ x\mathbb{\in N}\right|\left( 2x - x^{2} \right)\left( 2x^{2} - 3x - 2 \right) = 0\right\};B = \left\{ \left. \ n \in \mathbb{N}^{*} \right|3 < n^{2}< 30 \right\}. Khi đó tập hợp A
\cap B bằng:

    Ta có:

    A = \left\{ \left. \ x\mathbb{\in N}\right|\left( 2x - x^{2} \right)\left( 2x^{2} - 3x - 2 \right) = 0\right\}

    \Leftrightarrow A = \left\{ 0;\ 2 \right\}

    B = \left\{ \left. \ n \in\mathbb{N}^{*} \right|3 < n^{2} < 30 \right\}

    \Leftrightarrow B =\left\{ 1;\ 2;\ 3;\ 4;5\  \right\} \Rightarrow A \cap B = \left\{ 2\right\}.

  • Câu 9: Vận dụng

    Xét tính đúng sai của các khẳng định

    Cho các tập hợp sau: A = \left\{ \left. \
x\mathbb{\in R} \right|\left( x^{2} + 7x + 6 \right)\left( x^{2} - 4
\right) = 0 \right\}; B = \left\{
\left. \ x\mathbb{\in N} \right|2x \leq 8 \right\};

    C = \left\{ \left. \ 2x + 1 \right|x \in
\mathbb{Z,} - 2 \leq x \leq 4 \right\}. Xét tính đúng sai của các khẳng định sau:

    a) Tập hợp A có 3 phần tử. Sai||Đúng

    b) A \cup B = \left\{ - 6; - 2; -
1;0;1;2;3;4 \right\}.Đúng||Sai

    c) A \cap B = \{ 2\}. Đúng||Sai

    d) A \cup C = \left\{ - 6; - 3; -
2;2;3;5;7;9 \right\}. Sai||Đúng

    Đáp án là:

    Cho các tập hợp sau: A = \left\{ \left. \
x\mathbb{\in R} \right|\left( x^{2} + 7x + 6 \right)\left( x^{2} - 4
\right) = 0 \right\}; B = \left\{
\left. \ x\mathbb{\in N} \right|2x \leq 8 \right\};

    C = \left\{ \left. \ 2x + 1 \right|x \in
\mathbb{Z,} - 2 \leq x \leq 4 \right\}. Xét tính đúng sai của các khẳng định sau:

    a) Tập hợp A có 3 phần tử. Sai||Đúng

    b) A \cup B = \left\{ - 6; - 2; -
1;0;1;2;3;4 \right\}.Đúng||Sai

    c) A \cap B = \{ 2\}. Đúng||Sai

    d) A \cup C = \left\{ - 6; - 3; -
2;2;3;5;7;9 \right\}. Sai||Đúng

    a) Sai: Ta có \left( x^{2} + 7x + 6\right)\left( x^{2} - 4 \right) = 0

    \Leftrightarrow \left\lbrack\begin{matrix}x^{2} + 7x + 6 = 0 \\x^{2} - 4 = 0\end{matrix} \right.\  \Leftrightarrow \left\lbrack \begin{matrix}x = - 1 \\x = - 6 \\x = - 2 \\x = 2\end{matrix} \right..

    Vậy A = \left\{ - 6; - 2; - 1;2
\right\}

    b) Đúng: Ta có \left\{ \begin{matrix}
x\mathbb{\in N} \\
2x \leq 8
\end{matrix} \Leftrightarrow \left\{ \begin{matrix}
x\mathbb{\in N} \\
x \leq 4
\end{matrix} \Leftrightarrow x \in \{ 0,1,2,3,4\} \right.\  \right.. Vậy B = \{
0;1;2;3;4\}.

    Ta có \left\{ \begin{matrix}
x\mathbb{\in Z} \\
- 2 \leq x \leq 4
\end{matrix} \Leftrightarrow x \in \{ - 2, - 1,0,1,2,3,4\} \right.. Suy ra C = \{ - 3; -
1;1;3;5;7;9\}.

    A \cup B = \{ - 6; - 2; -
1;0;1;2;3;4\}

    c) Đúng:A \cap B = \{ 2\},

    d) Sai:A \cup C = \{ - 6; - 3; - 2; -
1;1;2;3;5;7;9\}.

  • Câu 10: Thông hiểu

    Xác định mệnh đề phủ định của mệnh đề đã cho

    Mệnh đề P(x):"\forall x\mathbb{\in
R},x^{2} - x + 3 < 0". Phủ định của mệnh đề P(x) là:

    Phủ định của P(x):"\forall
x\mathbb{\in R},x^{2} - x + 3 < 0"\overline{P(x)}: "\forall x \in \mathbb{R},{\text{ }}{x^2} - x + 3 \geqslant 0"

  • Câu 11: Nhận biết

    Tìm câu không phải mệnh đề

    Trong các câu sau, câu nào không phải là một mệnh đề

    Ăn phở rất ngon! Không phải là câu khẳng định nên không là mệnh đề.

  • Câu 12: Nhận biết

    Chọn đáp án thích hợp

    Kí hiệu nào sau đây dùng để viết đúng mệnh đề “7 là số tự nhiên”?

    Đáp án đúng là: \mathbf{7}\mathbb{\in
N}\mathbf{.}

  • Câu 13: Thông hiểu

    Xác định mệnh đề sai

    Phát biểu nào sau đây là sai?

    Câu sai là: Không thể phát biểu mệnh đề: "Nếu tập A có n phần tử thì tập A có 2 tập con" dưới dạng điều kiện cần, điều kiện đủ

  • Câu 14: Nhận biết

    Phát biểu mệnh đề

    Mệnh đề "\exists x\mathbb{\in
R},x^{2} = 5" khẳng định rằng:

    Mệnh đề "\exists x\mathbb{\in
R},x^{2} = 5" khẳng định rằng: “Có ít nhất một số thực mà bình phương của nó bằng 5.”

  • Câu 15: Thông hiểu

    Tìm mệnh đề phủ định

    Phủ định của mệnh đề  "\sqrt3 là số vô tỷ" là mệnh đề nào sau đây?

    Phủ định của mệnh đề P là mệnh đề “không phải P".

    Chọn đáp án \sqrt{3} không là số vô tỷ.

  • Câu 16: Thông hiểu

    Tìm mệnh đề đúng

    Cho các tập hợp M = \{ x\mathbb{\in
N}\left| x \right. là bội của 2\}, N = \{
x\mathbb{\in N}\left| x \right. là bội của 6\}, P = \{
x\mathbb{\in N}\left| x \right. là ước của 2\}, Q = \{
x\mathbb{\in N}\left| x \right. là ước của 6\}. Mệnh đề nào sau đây đúng?

    Ta có các tập hợp \left\{ \begin{matrix}
M = \left\{ x\left| x = 2k,\ \ k \in \mathbb{N}^{*} \right.\  \right\} =
\left\{ 2;4;6;8;10;... \right\} \\
N = \left\{ x\left| x = 6k,\ \ k \in \mathbb{N}^{*} \right.\  \right\} =
\left\{ 6;12;18;24;... \right\} \\
P = \left\{ 1;2 \right\} \\
Q = \left\{ 1;2;3;6 \right\} \\
\end{matrix} \right..

    Do đó P \cap Q = Q.

  • Câu 17: Nhận biết

    Chọn câu đúng

    Cho A = ( - 5;1\rbrack, B = \lbrack 3; + \infty), C = ( - \infty; - 2). Câu nào sau đây đúng?

    Đáp án đúng là: “B \cap C =
\phi”.

  • Câu 18: Nhận biết

    Chọn phương án đúng

    Tập hợp nào sau đây có đúng một tập hợp con?

    Đáp án “\varnothing” duy nhất một tập con là \varnothing.

    Đáp án “d:y = 2k - 3” còn một tập con nữa là tập \varnothing.

    Đáp án “\left\{ \varnothing
\right\}” có hai tập con là \varnothing\left\{ \varnothing \right\}.

    Đáp án “\left\{ 1;\ \varnothing
\right\}” có ba tập con \left\{
\varnothing \right\}, \left\{ 1
\right\}\left\{ 1;\ \varnothing
\right\}.

  • Câu 19: Vận dụng

    Xác định tham số a theo yêu cầu

    Cho hai tập A = \lbrack
0;5\rbrack; B = (2a;3a +
1\rbrack, a > - 1. Với giá trị nào của a thì A \cap B \neq \varnothing.

    Trước hết tìm a để A \cap B = \varnothing. Với a > - 1 \Rightarrow 2a < 3a +
1.

    Ta có A \cap B = \varnothing
\Leftrightarrow \left\lbrack \begin{matrix}
5 \leq 2a \\
3a + 1 < 0 \\
\end{matrix} \right.\  \Leftrightarrow \left\lbrack \begin{matrix}
a \geq \frac{5}{2} \\
a < - \frac{1}{3} \\
\end{matrix} \right..

    Từ đó, kết hợp điều kiện ta có A \cap B
\neq \varnothing \Leftrightarrow \left\lbrack \begin{matrix}
a < \frac{5}{2} \\
a \geq - \frac{1}{3} \\
\end{matrix} \right..

  • Câu 20: Thông hiểu

    Chọn mệnh đề đúng

    Mệnh đề nào sau đây đúng?

    Mệnh đề « Hai tam giác bằng nhau là điều kiện cần để diện tích của chúng bằng nhau” sai vì : giả sử có hai tam giác diện tích đều bằng 6 nhưng một hình có chiều cao là 3, đáy là 4. Một hình có chiều cao là 2, đáy là 6. Hai tam giác đó không bằng nhau.

    Mệnh đề « Số tự nhiên chia hết cho 5 là điều kiện đủ để nó có tận cùng bằng 5 » sai vì : Số tự nhiên chia hết cho 5 thì nó có tận cùng là 0 hoặc 5.

    Mệnh đề « Điều kiện đủ để hình bình hành ABCD là hình thoi » sai vì : thiếu một vế.

  • Câu 21: Nhận biết

    Chọn mệnh đề có mệnh đề đảo đúng

    Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào có mệnh đề đảo ĐÚNG?

     Nếu a chia hết cho 3 thì a chia hết cho 9 có mệnh đề đảo là Nếu a chia hết cho 9 thì a chia hết cho 3. Đây là mệnh đề đảo đúng.

  • Câu 22: Nhận biết

    Có bao nhiêu câu là mệnh đề trong các câu sau:

    Có bao nhiêu câu là mệnh đề trong các câu sau:

    (1) Môn toán khó quá!

    (2) Bạn có đói không?

    (3) 2 > 3 hoặc 1 \leq 4.

    (4) \pi < 2.

    Câu (1) là câu cảm thán, câu (2) là câu nghi vấn nên không phải mệnh đề.

    Các câu còn lại là mệnh đề.

    \Rightarrow2 câu là mệnh đề.

  • Câu 23: Thông hiểu

    Chọn phương án thích hợp

    Cho tập hợp A = \left\{ 1;\ 2;\ a
\right\}, B = \left\{ 1;\ 2;\ a;\
b;\ x;\ y \right\}. Hỏi có bao nhiêu tập hợp X thỏa A
\subset X \subset B?

    Ta có:

    \left\{ 1;\ 2;\ a \right\},\ \left\{ 1;\
2;\ a;b \right\}\ ,\ \left\{ 1;\ 2;\ a;x \right\},\ \left\{ 1;\ 2;\ a;\
y \right\},

    \left\{ 1;\ 2;\ a;b;x \right\},\ \left\{
1;\ 2;\ a;b;y \right\},\ \left\{ 1;\ 2;\ a;x;y \right\},\left\{ 1;\ 2;\
a;\ b;\ x;\ y \right\}.

  • Câu 24: Thông hiểu

    Tìm số tập X thỏa mãn điều kiện

    Cho hai tập hợp A = \left\{ 0;2
\right\}B = \left\{ 0;1;2;3;4
\right\}. Có bao nhiêu tập hợp X thỏa mãn A
\cup X = B.

    A \cup X = B nên 1,3,4 \in X.

    Các tập X có thể là \left\{ 1;3;4 \right\},\ \left\{ 1;3;4;0
\right\},\ \left\{ 1;3;4;2 \right\},\ \left\{ 1;3;4;0;2
\right\}.

  • Câu 25: Thông hiểu

    Chọn đáp án đúng

    Cho tập hợp A = \lbrack m;m + 2\rbrack,B
= \lbrack 1;3). Điều kiện để A \cap
B = \varnothing là:

    Ta có:

    A \cap B = \varnothing \Leftrightarrow
\left\lbrack \begin{matrix}
m \geq 3 \\
m + 2 < 1 \\
\end{matrix} \right.\  \Leftrightarrow \left\lbrack \begin{matrix}
m \geq 3 \\
m < - 1 \\
\end{matrix} \right.

  • Câu 26: Thông hiểu

    Tìm mệnh đề phủ định của mệnh đề P

    Phủ định của mệnh đề P(x):"\exists
x\mathbb{\in R},\ x^{2} + 2x = 3" là:

    Phủ định của mệnh đề P(x)\overline{P(x)}:"\forall x\mathbb{\in
R},\ x^{2} + 2x \neq 3" .

  • Câu 27: Vận dụng

    Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?

    Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?

    Với n = 1\mathbb{\in N} ta có: 1^{2} > 1 là mệnh đề sai

    \Rightarrow Mệnh đề n"" alt=""\forall n\mathbb{\in N},n^{2} > n"" /> là mệnh đề sai.

  • Câu 28: Nhận biết

    Tìm số tập con của tập A

    Cho tập hợp A = \left\{ a,\ b,\ c,\ d
\right\}. Tập A có mấy tập con?

    Số tập hợp con của tập hợp có 4 phần tử là 2^{4} = 16 tập hợp con.

  • Câu 29: Nhận biết

    Xác định tập hợp

    Cho A = ( - \infty; - 3\rbrack; B = (2; + \infty); C = (0;4). Khi đó (A \cup B) \cap C là:

    Biểu diễn các tập số trên trục số ta được kết quả: (A \cup B) \cap C = \left\{ x\mathbb{\in R}|2 <
x < 4 \right\}

  • Câu 30: Nhận biết

    Tìm một mệnh đề

    Phát biểu nào sau đây là một mệnh đề?

    Phát biểu ở “Mùa thu Hà Nội đẹp quá!”; “Bạn có đi học không?”; “Đề thi môn Toán khó quá1” là câu cảm và câu hỏi nên không là mệnh đề.

    Vậy mệnh đề cần tìm là: “Hà Nội là thủ đô của Việt Nam”.

  • Câu 31: Thông hiểu

    Chọn khẳng định đúng

    Cho ba tập hợp E,FG, biết E
\subset F,\ F \subset GG
\subset E. Khẳng định nào sau đây đúng.

    Lấy x bất kì thuộc F,F
\subset G nên x \in GG \subset E nên x \in E do đó F \subset E. Lại do E \subset F nên E = F.

    Lấy x bất kì thuộc G,G
\subset E nên x \in EE \subset F nên x \in F do đó G \subset F. Lại do F \subset G nên F = G.

    Vậy E = F = G.

  • Câu 32: Nhận biết

    Tìm tất cả các tập con của tập A

    Cho tập hợp A = \left\{ a;b;c
\right\} khi đó tập hợp A có tất cả bao nhiêu tập con.

    Cách 1: Liệt kê các tập con của tập A\varnothing,\left\{ a \right\},\left\{ b
\right\},\left\{ c \right\},\left\{ a;b \right\},\left\{ a,c
\right\},\left\{ b,c \right\},\left\{ a,b,c \right\} do đó chọn đáp án là 8.

    Cách 2: Số tất cả các tập con của tập An phần tử có công thức 2^{n}.Do đó dùng máy tính ấn 2^{3} = 8

  • Câu 33: Nhận biết

    Cách viết khác của tập D là

    Trong các đáp án dưới đây, cách viết khác của tập D = {x ∈ ℝ | x ≠ -3} là

    Ta có: D = {x ∈ ℝ | x ≠ -3} = ℝ \ {-3}.

  • Câu 34: Thông hiểu

    Tìm mệnh đề phủ định của P

    Mệnh đề phủ định của mệnh đề  là

    Mệnh đề phủ định của mệnh đề là:  \overline{P}:"\exists
x\mathbb{\in R}:x^{2} + 1 \leq 2x"

  • Câu 35: Vận dụng cao

    Tìm tất cả các giá trị thực âm của tham số m

    Tìm tất cả các giá trị thực âm của tham số m để hai khoảng ( - \infty;2m)\left( \frac{2}{m}; + \infty ight) có khoảng giao khác rỗng.

    Với m < 0 thì \frac{2}{m} luôn có nghĩa. 

    Giao của hai tập đã cho khác rỗng khi hai tập hợp này có phần tử chung 

    \Leftrightarrow 2m > \frac{2}{m}
\Leftrightarrow 2m^{2} < 2 (vì m < 0) \Leftrightarrow 2(m - 1)(m + 1) <
0

    m < 0 nên ta xét các trường hợp sau

    Nếu m < - 1 thì m + 1 < 0,m - 1 < 0 = > 2(m - 1)(m + 1)
> 0

    Vậy m < - 1 không thỏa yêu cầu bài toán.

    Nếu −1 < m < 0 thì m + 1 > 0,m -
1 < 0 \Rightarrow 2(m - 1)(m +
1) < 0

    Vậy giá trị cần tìm của m là - 1 < m
< 0.

  • Câu 36: Nhận biết

    Chọn phương án thích hợp

    Phủ định của mệnh đề: “Có ít nhất một số vô tỷ là số thập phân vô hạn tuần hoàn” là mệnh đề nào sau đây:

    Phủ định của “có ít nhất” là “mọi”

    Phủ định của “tuần hoàn” là “không tuần hoàn”.

    Vậy đáp án cần tìm là: “Mọi số vô tỉ đều là số thập phân vô hạn không tuần hoàn”.

  • Câu 37: Thông hiểu

    Tìm tập rỗng

    Trong các tập hợp sau, tập nào là tập rỗng?

    x^{2} = 2 \Leftrightarrow \left\lbrack
\begin{matrix}
x = \sqrt{2}\mathbb{\notin N} \\
x = - \sqrt{2}\mathbb{\notin N} \\
\end{matrix} \right. nên tập rỗng cần tìm là  T_{1} = \left\{ x\mathbb{\in N}|x^{2}
= 2 \right\} .

  • Câu 38: Vận dụng cao

    Tìm số lớn nhất của tập hợp A

    Cho tập hợp A = {y\in\mathbb{\in R}|y = \frac{(a + b + c)^{2}}{a^{2} +b^{2} + c^{2}}, với a,b,c là số thực dương}. Tìm số lớn nhất của tập hợp A?

    Ta có:

    (a + b + c)^{2} \leq a^{2} + b^{2} +
c^{2}

    \Leftrightarrow \frac{(a + b +
c)^{2}}{a^{2} + b^{2} + c^{2}} \leq 3

    Đẳng thức xảy ra khi a = b =
c.

    Vậy số nhỏ nhất là 3.

  • Câu 39: Thông hiểu

    Tìm mệnh đề đảo đúng

    Mệnh đề nào sau đây có mệnh đề đảo đúng?

    Nếu một phương trình bậc hai có \Delta
< 0 thì phương trình đó vô nghiệm.

  • Câu 40: Nhận biết

    Xác định số câu là mệnh đề

    Cho các phát biểu sau đây:

    (I): “17 là số nguyên tố”

    (II): “Tam giác vuông có một đường trung tuyến bằng nửa cạnh huyền”

    (III): “Các em C14 hãy cố gắng học tập thật tốt nhé !”

    (IV): “Mọi hình chữ nhật đều nội tiếp được đường tròn”

    Hỏi có bao nhiêu phát biểu là một mệnh đề?

    Câu (I) là mệnh đề.

    Câu (II) là mệnh đề.

    Câu (III) không phải là mệnh đề.

    Câu (VI) là mệnh đề.

Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã HẾT lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Đề kiểm tra 45 phút Chương 1 Mệnh đề toán học. Tập hợp Kết quả
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu đã làm: 0
  • Điểm tạm tính: 0
  • Điểm thưởng: 0
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo