Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169
Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm

Đề kiểm tra 45 phút Chương 1 Mệnh đề toán học. Tập hợp

Mô tả thêm:

Đề kiểm tra 45 phút Toán 10 Chương 1 Mệnh đề toán học. Tập hợp sách Cánh Diều giúp bạn học tổng hợp lại kiến thức của cả nội dung chương. Cùng nhau luyện tập nha!

  • Thời gian làm: 45 phút
  • Số câu hỏi: 40 câu
  • Số điểm tối đa: 40 điểm
Trước khi làm bài bạn hãy
  • 1 Ôn tập kiến thức đã nêu trong phần Mô tả thêm
  • 2 Tìm không gian và thiết bị phù hợp để tập trung làm bài
  • 3 Chuẩn bị sẵn dụng cụ cần dùng khi làm bài như bút, nháp, máy tính
  • 4 Căn chỉnh thời gian làm từng câu một cách hợp lý
Bắt đầu làm bài
Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã HẾT lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
  • Câu 1: Vận dụng

    Tìm tham số m thỏa mãn điều kiện

    Cho hai tập khác rỗng A = (m - 1;4] và B = (-2;2m + 2] với m thuộc R. Xác định m để A \cap B \neq
\varnothing

    ĐK: \Leftrightarrow
\left\{ \begin{matrix}
m - 1 < 4 \\
2m + 2 > 2\  \\
\end{matrix} \right.\  \Leftrightarrow \left\{ \begin{matrix}
m < 5 \\
m > - 2\  \\
\end{matrix} \right.

    Ta có\left\lbrack \begin{matrix}
2m + 2 > m - 1 \\
2m + 2 \geq 4 \\
m - 1 < - 2 \\
\end{matrix} \right.\  \Leftrightarrow \left\lbrack \begin{matrix}
m > 3 \\
m \geq 1 \\
m < - 1 \\
\end{matrix} \right.\  \Leftrightarrow m \in R

    Kết hợp với điều kiện ta được m \in ( -
2;5)

  • Câu 2: Nhận biết

    Phát biểu mệnh đề

    Mệnh đề "\exists x\mathbb{\in
R},x^{2} = 5" khẳng định rằng:

    Mệnh đề "\exists x\mathbb{\in
R},x^{2} = 5" khẳng định rằng: “Có ít nhất một số thực mà bình phương của nó bằng 5.”

  • Câu 3: Vận dụng

    Mệnh đề nào sau đây đúng?

    Biết A là mệnh đề sai, còn B là mệnh đề đúng. Mệnh đề nào sau đây đúng?

    B đúng, A sai nên B \Rightarrow
A, B \Leftrightarrow A là mệnh đề sai.

    \overline{A} đúng, \overline{B} sai nên \overline{A} \Rightarrow \overline{B} là mệnh đề sai do đó \overline{A}
\Leftrightarrow \overline{B} là mệnh đề sai.

    Chọn đáp án B \Rightarrow
\overline{A}.

  • Câu 4: Thông hiểu

    Xác định tập hợp C

    Xác định tập hợp C = (2;+∞) \setminus  [-3;8] 

    Xác định kết quả tập hợp bằng hình vẽ như sau:

    Xác định tập hợp C

    Vậy C = (2;+∞) \setminus  [-3;8] =(8;+∞)

  • Câu 5: Nhận biết

    Tìm mệnh đề trong các câu sau.

    Tìm mệnh đề trong các câu sau.

    Các câu “Hôm nay, trời đẹp quá!”, “Bạn ăn cơm chưa?”, “Mấy giờ rồi?” là các câu cảm thán hoặc nghi vấn nên không phải là mệnh đề.

    Chọn đáp án Paris là thủ đô của Đức.

  • Câu 6: Nhận biết

    Tìm tất cả các tập con của tập A

    Cho tập hợp A = \left\{ a;b;c
\right\} khi đó tập hợp A có tất cả bao nhiêu tập con.

    Cách 1: Liệt kê các tập con của tập A\varnothing,\left\{ a \right\},\left\{ b
\right\},\left\{ c \right\},\left\{ a;b \right\},\left\{ a,c
\right\},\left\{ b,c \right\},\left\{ a,b,c \right\} do đó chọn đáp án là 8.

    Cách 2: Số tất cả các tập con của tập An phần tử có công thức 2^{n}.Do đó dùng máy tính ấn 2^{3} = 8

  • Câu 7: Thông hiểu

    Tìm mệnh đề phủ định

    Phủ định của mệnh đề: 0"

    Phủ định của mệnh đề: 0" là "\forall x\mathbb{\in N}:x^{2} - 4x - 5 \leq
0".

  • Câu 8: Thông hiểu

    Tìm mệnh đề sai

    Ký hiệu |X| là số phần tử của tập hợp X. Mệnh đề nào sai trong các mệnh đề sau?

    Kiểm tra các đáp án bằng cách vẽ biểu đồ Ven cho hai trường hợp A \cap B = \varnothingA \cap B \neq \varnothing

    A black background with a black squareDescription automatically generated with medium confidence

  • Câu 9: Thông hiểu

    Xác định tham số m thỏa mãn điều kiện

    Cho các tập hợp khác rỗng A = ( -
\infty;\ m)B = \lbrack 2m - 2;\
2m + 2\rbrack. Tìm m\mathbb{\in
R} để C_{R}A \cap B \neq
\varnothing.

    Ta có: C_{R}A = \lbrack m;\  +
\infty).

    Để C_{R}A \cap B \neq \varnothing
\Leftrightarrow 2m + 2 \geq m \Leftrightarrow m \geq - 2.

  • Câu 10: Nhận biết

    Xác định số phần tử của tập X

    Cho tập hợp X = \left\{ x\mathbb{\in
N}\left| 3x - 5 < x \right.\  \right\}.Tìm n(X).

    Giải bất phương trình 3x - 5 < x
\Leftrightarrow 2x < 5 \Leftrightarrow x <
\frac{5}{2}.

    x là các số tự nhiên nên chọn đáp án n(X) = 3..

  • Câu 11: Nhận biết

    Có bao nhiêu câu là mệnh đề trong các câu sau:

    Có bao nhiêu câu là mệnh đề trong các câu sau:

    (1) Môn toán khó quá!

    (2) Bạn có đói không?

    (3) 2 > 3 hoặc 1 \leq 4.

    (4) \pi < 2.

    Câu (1) là câu cảm thán, câu (2) là câu nghi vấn nên không phải mệnh đề.

    Các câu còn lại là mệnh đề.

    \Rightarrow2 câu là mệnh đề.

  • Câu 12: Nhận biết

    Phát biểu mệnh đề

    Mệnh đề: “Nếu một tứ giác là hình bình hành thì nó là hình thang” có thể được phát biểu lại là

    Mệnh đề: “Nếu một tứ giác là hình bình hành thì nó là hình thang” có thể được phát biểu lại là “Một tứ giác là hình thang là điều kiện cần để nó là hình bình hành”.

  • Câu 13: Nhận biết

    Tìm tập A\B

    Cho tập A = \left\{ 0;2;4;6;8
\right\}; B = \left\{ 3;4;5;6;7
\right\}. Tập A\backslash
B

    Ta có A\backslash B = \left\{ 0;\ 2;\ 8
\right\}.

  • Câu 14: Nhận biết

    Xác định mệnh đề phủ định

    Mệnh đề phủ định của mệnh đề “14 là số nguyên tố” là mệnh đề:

    Thêm từ “không phải” vào trước vị ngữ của mệnh đề.

    Do đó mệnh đề phủ định của mệnh đề “14 là số nguyên tố” là mệnh đề “14 chia hết cho 7”.

  • Câu 15: Nhận biết

    Chọn kết quả đúng

    Cho A = \left\{ 1;5 \right\};B = \left\{
1;3;5 \right\}.Chọn kết quả đúng trong các kết quả sau

    Ta có:

    A = \left\{ 1;5 \right\};B = \left\{
1;3;5 \right\}. Suy ra A \cap B =
\left\{ 1;5 \right\}.

  • Câu 16: Thông hiểu

    Tìm câu sai

    Tìm mệnh đề sai.

    Mệnh đề “Hình thang ABCD nội tiếp đường tròn (O) \Leftrightarrow
ABCD là hình thang cân”; “Tam giác ABC vuông tại C \Leftrightarrow AB^{2} = CA^{2} +
CB^{2}”; “10 chia hết cho 5 \LeftrightarrowHình vuông có hai đường chéo bằng nhau và vuông góc nhau”: Đúng.

    Mệnh đề: “63 chia hết cho 7”: Đúng.

    Mệnh đề: “Hình bình hành có hai đường chéo vuông góc”: Sai.

    Do đó: “63 chia hết cho 7 \RightarrowHình bình hành có hai đường chéo vuông góc”: Sai.

  • Câu 17: Thông hiểu

    Tổng quát hóa mệnh đề phủ định

    Mệnh đề nào sau đây phủ định mệnh đề P: ‘’ tích 3 số tự nhiên liên tiếp chia hết cho 6’’

    Mệnh đề P: ‘’ tích 3 số tự nhiên liên tiếp chia hết cho 6’’.

    \Leftrightarrow P:''\forall n \in
N,n(n + 1)(n + 2) \vdots 6''.

    Mệnh đề phủ định là \overline{P}:"\exists n \in
N,n(n + 1)(n + 2)⋮̸ 6".

  • Câu 18: Nhận biết

    Chọn phương án thích hợp

    Phủ định của mệnh đề “n > 9” là

    Phủ định của mệnh đề “ n > 9 ” là “ n \leq 9 ”.

  • Câu 19: Nhận biết

    Chọn mệnh đề đúng

    Trong các câu sau, câu nào là mệnh đề đúng?

    Mệnh đề đúng là: “5 là số lẻ”.

  • Câu 20: Vận dụng cao

    Tìm giá trị m thỏa mãn điều kiện

    Cho A = \left\{x\in\mathbb{ R}||mx - 3| = mx - 3 ight\}, B = \left\{ x\in\mathbb{ R}|x^{2} - 4 = 0ight\}. Tìm m để B\backslash A = B.

    Ta có:

    |mx - 3| = mx - 3

    \Leftrightarrow mx - 3 \geq
0

    \Leftrightarrow \left[ {\begin{array}{*{20}{c}}
  {m > 0,x \geqslant \dfrac{3}{m}} \\ 
  {m < 0,x \leqslant \dfrac{3}{m}} 
\end{array}} ight.

    Do đó m < 0 thì A = \left( - \infty;\frac{3}{m}
ightbrack; nếu m >
0 thì A = \left\lbrack \frac{3}{m};
+ \infty ight)

    Ta có:x^{2} - 4 = 0 \Leftrightarrow m =
\pm 2\mathbb{\in R}

    Do đó B = \left\{ - 2;2
ight\}

    Ta có: B\backslash A = B \Leftrightarrow
\left\lbrack \begin{matrix}
A eq \varnothing(*) \\
\left\{ \begin{matrix}
- 2 otin A \\
2 otin A \\
\end{matrix}(**) ight.\  \\
\end{matrix} ight.

    TH1: (*) \Leftrightarrow M =
0

    TH2: Nếu m < 0 thì \left( {**} ight) \Leftrightarrow \left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}
  { - 2 > \dfrac{3}{m}} \\ 
  {2 > \dfrac{3}{m}} 
\end{array}} ight.

    \Leftrightarrow - 2 > \frac{3}{m}
\Leftrightarrow m > - \frac{3}{2}

    Tóm lại - \frac{3}{2} < m <
0 thì thỏa mãn yêu cầu bài toán.

    TH3: Nếu m > 0 thì \left( {**} ight) \Leftrightarrow \left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}
  { - 2 < \dfrac{3}{m}} \\ 
  {2 > \dfrac{3}{m}} 
\end{array}} ight. \Rightarrow 2 < \dfrac{3}{m} \Rightarrow m < \frac{3}{2}

    Kết hợp ba trường hợp, vậy - \frac{3}{2}
< m < \frac{3}{2} thì thỏa mãn yêu cầu bài toán.

  • Câu 21: Vận dụng cao

    Tìm số nhỏ nhất của tập hợp A

    Cho tập hợp A = {y\in\mathbb{ R}|y = \frac{a^{2} + b^{2} +c^{2}}{ab + bc + ca}, với a,b,c là số thực dương}. Tìm số nhỏ nhất của tập hợp A?

    Ta có:

    a^{2} + b^{2} + c^{2} \geq ab + bc +
ca

    \Leftrightarrow \frac{a^{2} + b^{2} +
c^{2}}{ab + bc + ca} \geq 1

    Đẳng thức xảy ra khi a = b =
c.

    Vậy số nhỏ nhất là 1

  • Câu 22: Nhận biết

    Xác định A\B

    Cho hai tập hợp A = \left\{ 0;1;2;3;4
\right\},\ \ B = \left\{ 2;3;4;5;6 \right\}. Xác đinh tập hợp A\backslash B.

    Tập hợp A\backslash B gồm những phần tử thuộc A nhưng không thuộc B

    \Rightarrow A\backslash B = \left\{ 0
\right\}.

  • Câu 23: Thông hiểu

    Xác định số tập hợp X

    Cho hai tập hợp A = \left\{ 0;1
\right\}B = \left\{ 0;1;2;3;4
\right\}. Số tập hợp X thỏa mãn X \subset C_{B}A là:

    Ta có C_{B}A = B\backslash A = \left\{
2;3;4 \right\} có 3 phần tử nên số tập con X2^{3} =
8 (tập).

  • Câu 24: Vận dụng

    Chọn khẳng định đúng

    Sử dụng các kí hiệu khoảng, đoạn để viết tập hợp A = \lbrack - 4;4brack \cup \lbrack
7;9brack \cup \lbrack 1;7).

    Vậy A = \lbrack - 4;4brack \cup \lbrack
7;9brack \cup \lbrack 1;7) = \lbrack - 4;9brack.

  • Câu 25: Thông hiểu

    Tập X có bao nhiêu tập con?

    Tập X có bao nhiêu tập hợp con, biết X có 3 phần tử ?

    Tập X3 phần tử \Rightarrow số tập con của X bằng: 2^{3}
= 8.

  • Câu 26: Nhận biết

    Chọn hình vẽ thích hợp

    Hình nào sau đây minh họa tập B là con của tậpA?

    Hình vẽ cần tìm là:

  • Câu 27: Nhận biết

    Xét tính đúng sai của các mệnh đề

    Cho các tập hợp A = \left\{ x\mathbb{\in
N}|x < 5 \right\}, B = \left\{
x\mathbb{\in Z}|x^{2} + x - 2 = 0 \right\}C = \left\{ - 2; - 1;1;4 \right\}. Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau:

    a) A \cap B = \left\{ - 2;1
\right\}. Sai||Đúng

    b) A \cup B = \left\{ - 2;0;1;2;3;4
\right\}. Đúng||Sai

    c) A \cup C = \left\{ - 2; -
1;0;1;2;3;4;5 \right\}. Sai||Đúng

    d) B \cap C = \left\{ - 2
\right\}. Sai||Đúng  

    Đáp án là:

    Cho các tập hợp A = \left\{ x\mathbb{\in
N}|x < 5 \right\}, B = \left\{
x\mathbb{\in Z}|x^{2} + x - 2 = 0 \right\}C = \left\{ - 2; - 1;1;4 \right\}. Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau:

    a) A \cap B = \left\{ - 2;1
\right\}. Sai||Đúng

    b) A \cup B = \left\{ - 2;0;1;2;3;4
\right\}. Đúng||Sai

    c) A \cup C = \left\{ - 2; -
1;0;1;2;3;4;5 \right\}. Sai||Đúng

    d) B \cap C = \left\{ - 2
\right\}. Sai||Đúng  

    Ta có A = \left\{ 0;1;2;3;4
\right\}, B = \left\{ - 2;1
\right\}, C = \left\{ - 2; - 1;1;4
\right\}.

    a) Sai:A \cap B = \left\{ 1
\right\}.

    b) Đúng:A \cup B = \left\{ - 2;0;1;2;3;4
\right\}.

    c) Sai:A \cup B = \left\{ 0;2;3;4
\right\}.

    d) Sai: B \cap A = \left\{ - 2
\right\}.

  • Câu 28: Vận dụng

    Mệnh đề nào sau đây đúng?

    Cho n là số tự nhiên, mệnh đề nào sau đây đúng?

    Với n\mathbb{\in N} thì n(n + 1) là hai số tự nhiên liên tiếp \Rightarrow n(n + 1) là số chẵn\Rightarrow n(n + 1) \vdots
2

    Với n\mathbb{\in N} thì n(n + 1)(n + 2) là ba số tự nhiên liên tiếp \Rightarrow trong 3 số n,n + 1,n + 2 có 1 số chia hết cho 3.

    \Rightarrow n(n + 1)(n + 2) \vdots
3

    \Rightarrow \left\{ \begin{matrix}
n(n + 1)(n + 2) \vdots 3 \\
n(n + 1)(n + 2) \vdots 2 \\
\end{matrix} ight.

    \Rightarrow n(n + 1)(n + 2) \vdots
6.

    Chọn đáp án \forall n,n(n + 1)(n +
2)là số chia hết cho 6.

  • Câu 29: Nhận biết

    Chọn câu sai

    Trong các mệnh đề sau tìm mệnh đề sai?

    Mệnh đề \forall
n\mathbb{\in R}:n^{2} > 0” sai khi n = 0.

  • Câu 30: Nhận biết

    Chọn đáp án đúng

    Kí hiệu nào sau đây dùng để viết đúng mệnh đề “\sqrt{2} không phải là số hữu tỉ”?

    Đáp án cần tìm là: \sqrt{2}\mathbb{\notin
Q}.

  • Câu 31: Nhận biết

    Tìm mối quan hệ giữa hai tập hợp

    Vùng tô đậm thể hiện mối quan hệ gì giữa 2 tập hợp A, B:

    Tìm mối quan hệ giữa hai tập hợp

    Hình vẽ mô tả các phần tử thuộc tập hợp A nhưng không thuộc tập hợp B

    => Vùng tô đậm thể hiện A\setminus B.

  • Câu 32: Thông hiểu

    Xác định tập hợp

    Cho A = ( - \infty; - 2\rbrack, B = \lbrack 3; + \infty), C = (0;4). Khi đó tập (A \cup B) \cap C

    Ta có A \cup B = ( - \infty; - 2\rbrack
\cup \lbrack 3; + \infty). Suy ra (A \cup B) \cap C = \lbrack 3;4).

  • Câu 33: Thông hiểu

    Xác định mệnh đề phủ định của P

    Mệnh đề phủ định của mệnh đề chứa biến

    Ta có \overline{P}: "\forall x \in \mathbb{R}:2x + 1 \leqslant 0".

  • Câu 34: Thông hiểu

    Chọn phương án đúng

    Cho mệnh đề P:''Nếu a + b < 2 thì một trong hai số ab nhỏ hơn 1’’. Mệnh đề nào sau đây tương đương với mệnh đề đã cho?

    Ta dựa trên lý thuyết: Mệnh đề P
\Rightarrow Q là mệnh đề kéo theo. Khi đó, P là điều kiện đủ để có Q hoặc Q là điều kiện cần để có P. Ta dễ dàng chọn được đáp án đúng.

    Đáp án cần tìm là: “Điều kiện đủ để một trong hai số ab nhỏ hơn 1 là a + b < 2.”.

  • Câu 35: Vận dụng

    Xác định mệnh đề đúng

    Cho hai tập hợp E = \left\{ x\mathbb{\in
R}|f(x) = 0 \right\}, F = \left\{
x\mathbb{\in R}|g(x) = 0 \right\}. Tập hợp H = \left\{ \left. \ x\mathbb{\in R}
\right|f(x).g(x) = 0 \right\}. Mệnh đề nào sau đây đúng?

    Ta có f(x)g(x) = 0 \Leftrightarrow
\left\lbrack \begin{matrix}
f(x) = 0 \\
g(x) = 0 \\
\end{matrix} \right.

    nên H = \left\{ x\mathbb{\in R}|f(x) = 0
\vee g(x) = 0 \right\} nên H = E
\cup F.

  • Câu 36: Thông hiểu

    Tìm số phần tử của tập X

    Xác định số phần tử của tập hợp X =\left\{ n\mathbb{\in N}|n\  \vdots \ 4\ ,\ n < 2017
\right\}.

    Tập hợp X gồm các phần tử là những số tự nhiên nhỏ hơn 2017 và chia hết cho 4.

    Từ 0 đến 20152016 số tự nhiên, ta thấy cứ 4 số tự nhiên liên tiếp sẽ có duy nhất một số chia hết cho 4. Suy ra có 504 số tự nhiên chia hết cho 4 từ 0 đến 2015. Hiển nhiên 2016\  \vdots \ 4.

    Vậy có tất cả 505 số tự nhiên nhỏ hơn 2017 và chia hết cho 4.

  • Câu 37: Nhận biết

    Phủ định mệnh đề đã cho

    Mệnh đề: “Mọi động vật đều di chuyển” có mệnh đề phủ định là

    Mệnh đề: “Mọi động vật đều di chuyển” có mệnh đề phủ định là: “Có ít nhất một động vật không di chuyển”.

  • Câu 38: Vận dụng cao

    Tìm giá trị tham số m thỏa mãn điều kiện

    Cho hai tập hợp A
= ( - \infty;m), B = \lbrack 3m -
1;3m + 3brack. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để A
\subset C_{\mathbb{R}}B.

    Ta có: {C_\mathbb{R}}B = \left( { - \infty ;3m - 1} ight) \cup \left( {3m + 3; + \infty } ight)

    Do đó để A \subset {C_\mathbb{R}}B

    \Leftrightarrow m \leqslant 3m - 1 \Leftrightarrow m \geqslant \frac{1}{2}

  • Câu 39: Thông hiểu

    Tìm câu sai

    Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?

    Ta có:

    Mệnh đề “\exists n\mathbb{\in
N}, n^{2} + 11n + 2 chia hết cho 11” đúng với n = 3.

    Mệnh đề “Tồn tại số nguyên tố chia hết cho 5” đúng với số nguyên tố là 5.

    Mệnh đề “\exists n\mathbb{\in
Z}, 2n^{2} - 8 = 0” đúng với n = \pm 2.

    Mệnh đề “\exists n\mathbb{\in
N}, n^{2} + 1 chia hết cho 4” sai: Do n \in N nên \left\lbrack \begin{matrix}
n = 2k \\
n = 2k + 1 \\
\end{matrix} \right.\ (k \in N) \Rightarrow \left\lbrack \begin{matrix}
n^{2} + 1 = 4k^{2} + 1 \\
n^{2} + 1 = 4k^{2} + 4k + 2 \\
\end{matrix} \right. đều không chia hết cho 4 với\forall
k \in N.

  • Câu 40: Thông hiểu

    Chọn đáp án thích hợp

    Viết mệnh đề sau bằng cách sử dụng kí hiệu \forall hoặc \exists: “Cho hai số thực khác nhau bất kì, luôn tồn tại một số hữu tỉ nằm giữa hai số thực đã cho”

    Xét đáp án \forall a,b\mathbb{\in
R},\forall r\mathbb{\in Q}:a < r < b: “Cho hai số thực bất kì, mọi số hữu tỉ nằm giữa hai số thực đã cho” sai.

    Xét đáp án \forall a,b\mathbb{\in R},a
< b,\exists r\mathbb{\in Q}:a < r < b: đúng.

    Xét đáp án \forall a,b\mathbb{\in R},a
< b,\forall r\mathbb{\in Q}:a < r < b: “Cho hai số thực khác nhau bất kì, mọi số hữu tỉ nằm giữa hai số thực đã cho” sai.

    Xét đáp án \exists a,b\mathbb{\in
R},\exists r\mathbb{\in Q}:a < r < b: “Tồn tại hai số thực bất kì, luôn tồn tại một số hữu tỉ nằm giữa hai số thực đã cho” sai.

Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã HẾT lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Đề kiểm tra 45 phút Chương 1 Mệnh đề toán học. Tập hợp Kết quả
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu đã làm: 0
  • Điểm tạm tính: 0
  • Điểm thưởng: 0
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo