Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169
Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm

Đề kiểm tra 15 phút Chương 4 Hệ thức lượng trong tam giác. Vectơ

Mô tả thêm:

Đề kiểm tra 15 phút Toán 10 Chương 4 Hệ thức lượng trong tam giác. Vectơ sách Cánh Diều giúp bạn học tổng hợp lại kiến thức của cả nội dung chương. Cùng nhau luyện tập nha!

  • Thời gian làm: 15 phút
  • Số câu hỏi: 20 câu
  • Số điểm tối đa: 20 điểm
Trước khi làm bài bạn hãy
  • 1 Ôn tập kiến thức đã nêu trong phần Mô tả thêm
  • 2 Tìm không gian và thiết bị phù hợp để tập trung làm bài
  • 3 Chuẩn bị sẵn dụng cụ cần dùng khi làm bài như bút, nháp, máy tính
  • 4 Căn chỉnh thời gian làm từng câu một cách hợp lý
Bắt đầu làm bài
Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã HẾT lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
  • Câu 1: Nhận biết

    Tìm điều kiện đúng

    Điều kiện nào dưới đây là điều kiện cần và đủ để điểm O là trung điểm của đoạn AB.

    Điểm O là trung điểm của đoạn AB khi và chỉ khi OA = OB;\ \ \ \overrightarrow{OA} và ngược hướng.

    Vậy \overrightarrow{OA} +
\overrightarrow{OB} = \overrightarrow{0}.

  • Câu 2: Thông hiểu

    Tìm điều kiện cần và đủ thỏa mãn yêu cầu

    Cho tứ giác ABCD. Điều kiện nào là điều kiện cần và đủ để \overrightarrow{AB} =
\overrightarrow{CD}?

    Ta có:

    \overrightarrow{AB} =
\overrightarrow{CD} \Rightarrow \left\{ \begin{matrix}
AB//CD \\
AB = CD
\end{matrix} \right.\  \Rightarrow ABDC là hình bình hành.

    • Mặt khác, ABDC là hình bình hành \Rightarrow \left\{ \begin{matrix}
AB//CD \\
AB = CD
\end{matrix} \right.\  \Rightarrow \overrightarrow{AB} =
\overrightarrow{CD}.

    Do đó, điều kiện cần và đủ để \overrightarrow{AB} = \overrightarrow{CD}ABDC là hình bình hành.

  • Câu 3: Thông hiểu

    Tính giá trị lượng giác

    Cho \cos\alpha =
\frac{4}{5} với 0 < \alpha <
\frac{\pi}{2}. Tính \sin\alpha.

    Ta có: sin^{2}\alpha = 1 - cos^{2}\alpha
= 1 - \left( \frac{4}{5} ight)^{2} = \frac{9}{25} \Rightarrow \sin\alpha = \pm
\frac{3}{5}.

    Do 0 < \alpha <
\frac{\pi}{2} nên \sin\alpha >
0. Suy ra, \sin\alpha =
\frac{3}{5}

  • Câu 4: Nhận biết

    Tính số đo góc A

    Tam giác ABCAB=5,BC=7,CA=8. Số đo góc \hat A bằng:

     Áp dụng định lí côsin:

    \cos A = \frac{{A{B^2} + A{C^2} - B{C^2}}}{{2AB.AC}}= \frac{{{5^2} + {8^2} - {7^2}}}{{2.5.8}} = \frac{1}{2}.

    Suy ra \hat A = 60^{\circ}.

  • Câu 5: Thông hiểu

    Xét tính đúng sai của các khẳng định

    Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, cho hai điểm A(1;\ 1), B(
- 1;\ 3). Khi đó các mệnh đề sau đúng hay sai?

    a) Tích vô hướng của hai vectơ là một vectơ. Sai||Đúng

    b) Tích vô hướng của hai vectơ \overrightarrow{OA}.\overrightarrow{OB} =
2. Đúng||Sai

    c) Gọi I là điểm đối xứng với điểm B qua điểm A. Khi đó OI\bot AB. Sai||Đúng

    d) Gọi điểm Mthuộc Oy có tung độ dương sao cho \Delta ABMvuông tại M. Khi đó tọa độ điểm MM\left(
0;\ 2 + 2\sqrt{2} \right). Sai||Đúng

    Đáp án là:

    Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, cho hai điểm A(1;\ 1), B(
- 1;\ 3). Khi đó các mệnh đề sau đúng hay sai?

    a) Tích vô hướng của hai vectơ là một vectơ. Sai||Đúng

    b) Tích vô hướng của hai vectơ \overrightarrow{OA}.\overrightarrow{OB} =
2. Đúng||Sai

    c) Gọi I là điểm đối xứng với điểm B qua điểm A. Khi đó OI\bot AB. Sai||Đúng

    d) Gọi điểm Mthuộc Oy có tung độ dương sao cho \Delta ABMvuông tại M. Khi đó tọa độ điểm MM\left(
0;\ 2 + 2\sqrt{2} \right). Sai||Đúng

    a) Saib) Đúngc) Said) Sai

    a) Tích vô hướng của hai véc tơ là một số. Mệnh đề a) sai.

    b) Ta có: \overrightarrow{OA} =
(1;1),\overrightarrow{OB} = ( - 1;3) \Rightarrow
\overrightarrow{OA}.\overrightarrow{OB} = 2. Mệnh đề b) đúng.

    c) Do I là điểm đối xứng với điểm B qua điểm A nên A là trung điểm của IB \Rightarrow I(3; - 1).

    Khi đó \overrightarrow{OI}(3; -
1);\overrightarrow{AB}( - 2;2)

    \Rightarrow
\overrightarrow{OI}.\overrightarrow{AB} = 3.( - 2) + ( - 1).2 = - 8 \neq
0.

    Mệnh đề c) sai.

    d) Ta có: M \in Oy \Leftrightarrow M(0;\
a).

    \overrightarrow{MA} = (1;\ 1 -
a), \overrightarrow{BM} = (1;\ a -
3).

    \Delta ABM vuông tại M \Leftrightarrow\overrightarrow{MA}.\overrightarrow{BM} = 0

    \Leftrightarrow 1 + (1 - a)(a - 3) =
0\Leftrightarrow a^{2} - 4a + 2 =
0

    \Leftrightarrow \left\lbrack
\begin{matrix}
a = 2 + \sqrt{2}(TM) \\
a = 2 - \sqrt{2}(TM)
\end{matrix} \right.\  \Rightarrow \left\lbrack \begin{matrix}
M\left( 0;2 + \sqrt{2} \right) \\
M\left( 0;2 - \sqrt{2} \right)
\end{matrix} \right..

  • Câu 6: Vận dụng cao

    Tính giá trị nhỏ nhất của biểu thức

    Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tọa độ A(1; - 4),B(4;5),C(0; - 7). Một điểm M \in Ox bất kì. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức T = 2\left|
\overrightarrow{MA} + 2\overrightarrow{MB} ight| + 3\left|
\overrightarrow{MB} + \overrightarrow{MC} ight|?

    Ta có: M \in Ox \Rightarrow
M(x;0)

    Ta có: \left\{ \begin{matrix}
\overrightarrow{MA} = (1 - x; - 4) \\
\overrightarrow{MB} = (4 - x;5) \\
\overrightarrow{MC} = ( - x; - 7) \\
\end{matrix} ight.

    Suy ra \left\{ \begin{matrix}
\overrightarrow{MA} + 2\overrightarrow{MB} = (9 - 3x;6) \\
\overrightarrow{MB} + \overrightarrow{MC} = (4 - 2x; - 2) \\
\end{matrix} ight.

    Ta có:

    T = 2\left| \overrightarrow{MA} +
2\overrightarrow{MB} ight| + 3\left| \overrightarrow{MB} +
\overrightarrow{MC} ight|

    = 2\sqrt{(9 - 3x)^{2} + 6^{2}} +
3\sqrt{(4 - 2x)^{2} + ( - 2)^{2}}

    = 6\left( \sqrt{(3 - x)^{2} + 2^{2}} +
\sqrt{(2 - x)^{2} + ( - 1)^{2}} ight) = 6(ME + MF)

    (Với E(3;2),F(2; - 1))

    Lại có: \overrightarrow{EF} = ( - 1; - 3)
\Rightarrow \left| \overrightarrow{EF} ight| = \sqrt{10}

    ME + MF \geq EF \Rightarrow T \geq
6\sqrt{10}

    Dấu đẳng thức xảy ra khi M là giao điểm của EF và Ox => M\left( \frac{7}{3};0 ight)

    Vậy biểu thức T đạt giá trị nhỏ nhất là 6\sqrt{10}.

  • Câu 7: Thông hiểu

    Tính độ dài vectơ

    Cho hình vuông ABCD cạnh a. Tính |\overrightarrow{AB}-\overrightarrow{DA}|.

     

    Ta có: \left| {\overrightarrow {AB}  - \overrightarrow {DA} } ight| = \left| {\overrightarrow {AB}  + \overrightarrow {AD} } ight| = \left| \overrightarrow {AC} ight|  = AC = a\sqrt 2. (hình vuông cạnh a thì đường chéo bằng a\sqrt2).

     

  • Câu 8: Vận dụng

    Xác định vectơ theo hai vectơ đã cho

    Cho hình bình hành ABCD. Tính \overrightarrow{AB} theo \overrightarrow{AC}\overrightarrow{BD}.

    ABCD là hình bình hành nên \overrightarrow{CB} + \overrightarrow{AD} =
\overrightarrow{0}.

    Ta có \overrightarrow{AB} =
\overrightarrow{AC} + \overrightarrow{CB}\overrightarrow{AB} = \overrightarrow{AD} +
\overrightarrow{DB}

    \Rightarrow 2\overrightarrow{AB} =
\overrightarrow{AC} + \overrightarrow{DB} + \left( \overrightarrow{CB} +
\overrightarrow{AD} \right)

    = \overrightarrow{AC} +
\overrightarrow{DB} \Rightarrow \overrightarrow{AB} =
\frac{1}{2}\overrightarrow{AC} +
\frac{1}{2}\overrightarrow{DB}.

    Vậy \overrightarrow{AB} =
\frac{1}{2}\overrightarrow{AC} +
\frac{1}{2}\overrightarrow{BD}.

  • Câu 9: Thông hiểu

    Biểu diễn một vectơ theo hai vectơ

    Cho tam giác ABC có trọng tâm G. Biểu diễn \overrightarrow{AG} theo hai vecto \overrightarrow{AB},\overrightarrow{AC}

    Cách 1: Giả sử I là trung điểm của BC

    \begin{matrix}   \Rightarrow \overrightarrow {AB}  + \overrightarrow {AC}  = 2\overrightarrow {AI}  \hfill \\   \Leftrightarrow \dfrac{1}{2}\left( {\overrightarrow {AB}  + \overrightarrow {AC} } ight) = \overrightarrow {AI}  \hfill \\ \end{matrix}

    Theo tính chất đường trung tuyến trong tam giác ABC ta có:

    \left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}  {AG = \dfrac{2}{3}AI} \\   {\overrightarrow {AG}  earrow  earrow \overrightarrow {AI} } \end{array}} ight. \Rightarrow \overrightarrow {AG}  = \dfrac{2}{3}\overrightarrow {AI}

    \begin{matrix}   \Rightarrow \overrightarrow {AG}  = \dfrac{2}{3}.\dfrac{1}{2}\left( {\overrightarrow {AB}  + \overrightarrow {AC} } ight) \hfill \\   \Rightarrow \overrightarrow {AG}  = \dfrac{1}{3}\left( {\overrightarrow {AB}  + \overrightarrow {AC} } ight) \hfill \\   \Rightarrow \overrightarrow {AG}  = \dfrac{1}{3}\overrightarrow {AB}  + \dfrac{1}{3}\overrightarrow {AC}  \hfill \\ \end{matrix}

    Cách 2: Ta có:

    \begin{matrix}  \overrightarrow {AB}  + \overrightarrow {AC}  + \overrightarrow {AA}  = 3\overrightarrow {AG}  \hfill \\   \Rightarrow \overrightarrow {AB}  + \overrightarrow {AC}  + \overrightarrow 0  = 3\overrightarrow {AG}  \hfill \\   \Rightarrow \overrightarrow {AB}  + \overrightarrow {AC}  = 3\overrightarrow {AG}  \hfill \\   \Rightarrow \dfrac{1}{3}\left( {\overrightarrow {AB}  + \overrightarrow {AC} } ight) = \overrightarrow {AG}  \hfill \\ \end{matrix}

  • Câu 10: Nhận biết

    Tính tổng các vectơ

    Cho hình bình hành ABCD tâm O. Khi đó \overrightarrow{OA}+\overrightarrow{BO} bằng:

     

    Ta có: \overrightarrow {BO}  + \overrightarrow {OA}  = \overrightarrow {BA}  = \overrightarrow {CD}

  • Câu 11: Thông hiểu

    Chọn kết luận đúng

    Cho hình thoi ABCD tâm O, cạnh bằng  avà góc A bằng 60^{0}. Kết luận nào sau đây đúng?

    Hình vẽ minh họa:

    Do tam giác ABC đều nên\ \left| \overrightarrow{OA} \right| =
\frac{AB\sqrt{3}}{2} = \frac{a\sqrt{3}}{2}

  • Câu 12: Nhận biết

    Chọn đáp án đúng

    Trong tam giác ABC ta có:

    Áp dụng định lí sin trong tam giác ABC ta có:

    \begin{matrix}  \dfrac{a}{{\sin A}} = \dfrac{b}{{\sin B}} \hfill \\   \Leftrightarrow a\sin B = b\sin A \hfill \\ \end{matrix}

  • Câu 13: Vận dụng

    Tìm tọa độ điểm A

    Trong hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABCM(2;3),\ N(0; - 4),\ P( - 1;6) lần lượt là trung điểm của các cạnh BC,\ CA,\
AB. Tìm tọa độ đỉnh A?

    Gọi A(x;y).

    Từ giả thiết, ta suy ra \overrightarrow{PA} =
\overrightarrow{MN}. (*)

    Ta có \overrightarrow{PA} = (x + 1;y -
6)\overrightarrow{MN} = ( - 2;
- 7).

    Khi đó (*) \Leftrightarrow \left\{\begin{matrix}x + 1 = - 2 \\y - 6 = - 7 \\\end{matrix} ight.\ \overset{}{\leftrightarrow}\left\{ \begin{matrix}x = - 3 \\y = - 1 \\\end{matrix} ight.\ \overset{}{ightarrow}A( - 3; - 1).

  • Câu 14: Nhận biết

    Chọn mệnh đề đúng

    Gọi O là giao điểm của hai đường chéo hình chữ nhật ABCD. Mệnh đề nào sau đây đúng?

    Mệnh đề đúng là: \left|
\overrightarrow{AC} \right| = \left| \overrightarrow{BD}
\right|.

  • Câu 15: Thông hiểu

    Chọn khẳng định đúng

    Cho tam giác ABC và điểm M thỏa mãn 2\overrightarrow{MA} + \overrightarrow{MB} =
\overrightarrow{CA}. Khẳng định nào sau đây là đúng?

    Ta có:

    2\overrightarrow{MA} +
\overrightarrow{MB} = \overrightarrow{CA} \Leftrightarrow
2\overrightarrow{MA} + \overrightarrow{MB} = \overrightarrow{CM} +
\overrightarrow{MA}.

    \Leftrightarrow \overrightarrow{MA} +
\overrightarrow{MB} = - \ \overrightarrow{MC} \Leftrightarrow
\overrightarrow{MA} + \overrightarrow{MB} + \overrightarrow{MC} =
\overrightarrow{0}\ \ \ \ \ \ \ \ \ \ \ \ (*)

    Vậy từ đẳng thức (*) \Rightarrow M là trọng tâm của tam giác ABC.

  • Câu 16: Nhận biết

    Tìm câu sai

    Chọn phát biểu sai?

    Ta có ba điểm phân biệt A,\ B,\
C thẳng hàng khi và chỉ khi \exists\ k\mathbb{\in R},k \neq 0 sao cho \overrightarrow{AB}\  = \
k\overrightarrow{AC}.

  • Câu 17: Nhận biết

    Có bao nhiêu vectơ thỏa mãn

    Cho ngũ giác ABCDE. Từ các đỉnh của ngũ giác đã cho có thể lập được bao nhiêu vectơ có điểm cuối là điểm A?

    Các vectơ có điểm cuối là điểm A\overrightarrow{BA}; \overrightarrow{CA}; \overrightarrow{DA}; \overrightarrow{EA}.

  • Câu 18: Nhận biết

    Tính góc giữa hai vectơ

    Cho các vectơ \overrightarrow{a} = (1; -
2),\ \ \overrightarrow{b} = ( - 2; - 6). Khi đó góc giữa chúng là

    Ta có: \overrightarrow{a} = (1; - 2),\ \
\overrightarrow{b} = ( - 2; - 6)

    Suy ra \cos\left( \overrightarrow{a};\overrightarrow{b}
\right) = \frac{\overrightarrow{a}.\overrightarrow{b}}{\left|
\overrightarrow{a} \right|.\left| \overrightarrow{b} \right|} =
\frac{10}{\sqrt{5}.\sqrt{40}} = \frac{\sqrt{2}}{2}

    \Rightarrow \left(
\overrightarrow{a};\overrightarrow{b} \right) = 45^{0}.

  • Câu 19: Nhận biết

    Tính cosin của góc

    Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai vectơ \overrightarrow{a} = ( - 2; - 1)\overrightarrow{b} = (4; - 3). Tính cosin của góc giữa hai vectơ \overrightarrow{a}\overrightarrow{b}.

    Ta có: \cos\left(
\overrightarrow{a};\overrightarrow{b} ight) =
\frac{\overrightarrow{a}.\overrightarrow{b}}{\left| \overrightarrow{a}
ight|.\left| \overrightarrow{b} ight|} = \frac{- 5}{\sqrt{5}.5} =
\frac{- \sqrt{5}}{5}.

  • Câu 20: Nhận biết

    Xét tính đúng sai của các khẳng định

    Cho hình thang cân ABCD với hai đáy là AB,CD và có hai đường chéo cắt nhau tại O

    a) Hai vectơ cùng hướng với \overrightarrow{AO}\overrightarrow{AC},\overrightarrow{OC}. Đúng||Sai

    b) Hai vectơ ngược hướng với \overrightarrow{AB}\overrightarrow{BA},\overrightarrow{CD}. Đúng||Sai

    c) Hai vectơ \overrightarrow{AD}\overrightarrow{BC} có độ dài không bằng nhau. Sai||Đúng

    d) \left| \overrightarrow{AC} \right| =
\left| \overrightarrow{BD} \right|. Đúng||Sai

    Đáp án là:

    Cho hình thang cân ABCD với hai đáy là AB,CD và có hai đường chéo cắt nhau tại O

    a) Hai vectơ cùng hướng với \overrightarrow{AO}\overrightarrow{AC},\overrightarrow{OC}. Đúng||Sai

    b) Hai vectơ ngược hướng với \overrightarrow{AB}\overrightarrow{BA},\overrightarrow{CD}. Đúng||Sai

    c) Hai vectơ \overrightarrow{AD}\overrightarrow{BC} có độ dài không bằng nhau. Sai||Đúng

    d) \left| \overrightarrow{AC} \right| =
\left| \overrightarrow{BD} \right|. Đúng||Sai

    a) Đúng

    Hai vectơ cùng hướng với \overrightarrow{AO}\overrightarrow{AC},\overrightarrow{OC}.

    b) Đúng

    Hai vectơ ngược hướng với \overrightarrow{AB}\overrightarrow{BA},\overrightarrow{CD}.

    c) Sai

    \left| \overrightarrow{AD} \right| =
\left| \overrightarrow{BC} \right|

    d) Đúng

    \left| \overrightarrow{AC} \right| =
\left| \overrightarrow{BD} \right|

Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã HẾT lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Đề kiểm tra 15 phút Chương 4 Hệ thức lượng trong tam giác. Vectơ Kết quả
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu đã làm: 0
  • Điểm tạm tính: 0
  • Điểm thưởng: 0
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo