Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169
Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm

Luyện tập Đa thức một biến. Nghiệm của đa thức một biến

Vndoc.com xin gửi tới bạn đọc bài viết Trắc nghiệm Toán 7: Đa thức một biến. Nghiệm của đa thức một biến sách Cánh Diều. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết bài viết dưới đây nhé!

Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
  • Bài kiểm tra này bao gồm 20 câu
  • Điểm số bài kiểm tra: 20 điểm
  • Xem lại kỹ lý thuyết trước khi làm bài
  • Chuẩn bị giấy và bút để nháp trước khi bắt đầu
Bắt đầu!!
00:00:00
  • Câu 1: Nhận biết
    Chọn phương án thích hợp

    Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống để được một khẳng định đúng. Mỗi số thực được coi là ..................đa thức một biến.

    Hướng dẫn:

    Mỗi số thực được coi là một đa thức một biến.

  • Câu 2: Thông hiểu
    Chọn đáp án đúng

    Cho hai đa thức f(x) = x^{5} + 2;g(x) =
5x^{3} - 4x + 2. So sánh f(0);g(1)

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    \left\{ \begin{matrix}
f(0) = 0^{5} + 2 = 2 \\
g(1) = 5.1^{3} - 4.1 + 2 = 3 \\
\end{matrix} ight.2 < 3
\Rightarrow f(0) < g(1).

  • Câu 3: Nhận biết
    Chọn kết luận đúng

    Bậc của đa thức −1 là:

    Hướng dẫn:

    Bậc của đa thức −1 là bậc 0.

  • Câu 4: Nhận biết
    Chọn phương án thích hợp

    Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống để được một khẳng định đúng. Mỗi đơn thức trong đa thức một biến được gọi là ……………. của đa thức đó.

    Hướng dẫn:

    Mỗi đơn thức trong đa thức một biến được gọi là hạng tử của đa thức đó.

  • Câu 5: Nhận biết
    Chọn kết luận đúng

    Biểu thức nào là đa thức một biến?

    Hướng dẫn:

    Đa thức \frac{1}{2}a^{2} là đa thức một biến

    Các đa thức 2a^{2} + 3b -
\frac{1}{5}; 2a^{2} - 3b; 3a^{2}b là đa thức hai biến a và b.

  • Câu 6: Thông hiểu
    Xác định nghiệm của đa thức

    Nghiệm của đa thức P(x) = 4x - 6 là:

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    P\left( - \frac{3}{2} ight) = 4.\left(
\frac{- 3}{2} ight) - 6 = - 12 eq 0

    P\left( \frac{3}{2} ight) = 4.\left(
\frac{3}{2} ight) - 6 = 0

    P\left( \frac{2}{3} ight) = 4.\left(
\frac{2}{3} ight) - 6 = \frac{- 10}{3} eq 0

    P\left( - \frac{2}{3} ight) = 4.\left(
- \frac{2}{3} ight) - 6 = \frac{- 26}{3} eq 0

    Vậy nghiệm của đa thức P(x) = 4x -
6 là: \frac{3}{2}.

  • Câu 7: Nhận biết
    Chọn đáp án thích hợp

    Biểu thức nào là đa thức một biến?

    Hướng dẫn:

    Đa thức 25 là đa thức một biến.

    Các đa thức - x^{2} + 3y +
\frac{1}{4}; 25xy^{3}; - y^{2} + 3x + \frac{1}{4} là các đa thức hai biến x và y.

  • Câu 8: Nhận biết
    Chọn đáp án đúng

    Đa thức P(x) = x^{4} - 2x^{3} +
\frac{1}{3}x^{2} - x + 1 có hệ số lũy thừa bậc 2 là:

    Hướng dẫn:

    Đa thức P(x) = x^{4} - 2x^{3} +
\frac{1}{3}x^{2} - x + 1 có hệ số lũy thừa bậc 2 là \frac{1}{3}.

  • Câu 9: Thông hiểu
    Tìm hệ số a

    Xác định hệ số a của đa thức Q(x) = 3ax +
5 biết Q( - 1) = 3?

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    Q( - 1) = 3a.( - 1) + 5 = - 3a +
5

    Q( - 1) = 3 \Rightarrow - 3a + 5 =
3

    \Rightarrow - 3a = - 2 \Rightarrow a =
\frac{2}{3}

  • Câu 10: Thông hiểu
    Chọn phương án thích hợp

    Đa thức P(x) = 6x^2- 7x - 3 có các nghiệm là:

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    P\left( \frac{3}{2} ight) = 6.\left(
\frac{3}{2} ight)^{2} - 7.\left( \frac{3}{2} ight) - 3 =
0

    P\left( - \frac{1}{3} ight) = 6.\left(
- \frac{1}{3} ight)^{2} - 7.\left( \frac{- 1}{3} ight) - 3 =
0

    Mà đa thức P(x) = 6x^{2} - 7x -
3 có bậc hai chỉ có tối đa 2 nghiệm nên có các nghiệm là \frac{3}{2}; - \frac{1}{3}.

  • Câu 11: Thông hiểu
    Tìm giá trị của a

    Cho hai đa thức f(x) = 3x^{3} + 2ax^{2} +
ax - 5g(x) = x^{2} + 3ax -
4. Tìm a để f(1) = g( - 1)?

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    f(1) = 3.1^{3} + 2a.1^{2} + a.1 - 5 = 3a
- 2

    g( - 1) = ( - 1)^{2} + 3a.( - 1) - 4 = -
3 - 3a

    Để f(1) = g( - 1) thì 3a - 2 = - 3 - 3a

    6a = - 1 \Rightarrow a = -
\frac{1}{6}.

  • Câu 12: Thông hiểu
    Chọn đáp án đúng

    Đa thức có hai nghiệm x = 0x = - 2 là:

    Hướng dẫn:

    Các đa thức P(x) và N(x) có hệ số tự do bằng 0 nên có nghiệm x = 0.

    Lại có \left\{ \begin{matrix}
P( - 2) = ( - 2)^{2} + 2.( - 2) = 0 \\
N( - 2) = ( - 2)^{2} - 2.( - 2) = 8 eq 0 \\
\end{matrix} ight.

    Vậy đa thức có hai nghiệm x = 0x = - 2 là: P(x) = x^{2} + 2x.

  • Câu 13: Vận dụng
    Chọn đáp án đúng

    Tìm đa thức f(x) = ax + b biết f(0) = 4;f(3) = 13 là:

    Hướng dẫn:

    Ta có: \left\{ \begin{matrix}
f(0) = a.0 + b = b \\
f(0) = 4 \\
\end{matrix} ight.\  \Rightarrow b = 4

    \left\{ \begin{matrix}
f(3) = a.3 + b = b \\
f(3) = 12 \\
b = 4 \\
\end{matrix} ight.\  \Rightarrow 3a + 4 = 12

    \Rightarrow 3a = 12 - 4 \Rightarrow 3a =
8 \Rightarrow a = \frac{8}{3}

    Vậy f(x) = \frac{8}{3}x + 4

  • Câu 14: Vận dụng cao
    Chọn đáp án đúng

    Tính giá trị của đa thức B(x) tại x = 2, biết 3B(x) + B( - 1) = 6x - 22 ?

    Hướng dẫn:

    Với x = - 1 ta có:

    3B( - 1) + B( - 1) = 6.( - 1) -
22

    4B( - 1) = - 6 - 22

    4B( - 1) = - 28

    B( - 1) = - 7

    Với x = 2 ta có:

    3B(2) + B( - 1) = 6.2 - 22

    3B(2) = 12 - 22 + 7

    B(2) = - 1

    Vậy giá trị của đa thức B(x) là −1 tại x = 2

  • Câu 15: Thông hiểu
    Chọn đáp án thích hợp

    Bậc của đa thức A = 5x^{2022} -
2^{2}x^{2}y^{3} + xy^{2} - 5x^{2022} + x^{6} - 1

    Hướng dẫn:

    Ta có: A = 5x^{2022} - 2^{2}x^{2}y^{3} +
xy^{2} - 5x^{2022} + x^{6} - 1

    = - 2^{2}x^{2}y^{3} + xy^{2} + x^{6} -
1

    Vậy bậc của đa thức là: 2 + 2 + 3 =
7

  • Câu 16: Nhận biết
    Chọn phát biểu đúng

    Khẳng định đúng là:

    Hướng dẫn:

    Số nghiệm của một đa thức (khác đa thức không) không vượt quá bậc của nó.

  • Câu 17: Vận dụng
    Chọn biểu thức thích hợp

    Cho f(x) = ax^{3} + 4x\left( x^{2} - 1
ight) + 8g(x) = x^{3} - 4x(bx
+ 1) + c - 5 với a;b;c là hằng số. Xác định a;b;c để f(x) = g(x)?

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    f(x) = ax^{3} + 4x\left( x^{2} - 1
ight) + 8

    = ax^{3} + 4x^{3} - 4x + 8

    = (a + 4)x^{3} - 4x + 8

    g(x) = x^{3} - 4x(bx + 1) + c -
5

    = x^{3} - 4bx^{2} - 4x + c -
5

    Để f(x) = g(x) thì \left\{ \begin{matrix}
a + 4 = 1 \Rightarrow a = - 3 \\
- 4b = 0 \Rightarrow b = 0 \\
c - 5 = 8 \Rightarrow c = 13 \\
\end{matrix} ight.

  • Câu 18: Thông hiểu
    Chọn đáp án đúng

    Tìm giá trị của đa thức B = \left(
x^{2023} + 3x^{2022} + 1 ight)^{2000} biết x = - 3?

    Hướng dẫn:

    Ta có thay x = 3 vào biểu thức B = \left(
x^{2023} + 3x^{2022} + 1 ight)^{2000}

    B = \left\lbrack ( - 3)^{2023} + 3.( -
3)^{2022} + 1 ightbrack^{2000}

    B = \left( - 3^{2023} + 3.3^{2022} + 1
ight)^{2000}

    B = \left( - 3^{2023} + 3^{2023} + 1
ight)^{2000}

    B = (0 + 1)^{2000} = 1^{2000} =
1

  • Câu 19: Nhận biết
    Chọn đáp án đúng

    Hệ số tự do của đa thức - 9x^{4} + 2x^{3}
+ x - 7

    Hướng dẫn:

    Hệ số tự do của đa thức - 9x^{4} + 2x^{3}
+ x - 7 là -7.

  • Câu 20: Thông hiểu
    Chọn kết luận đúng

    Xác định hệ số tự do k để đa thức G(x) = 4x^{2} - 3x + k có nghiệm bằng 5?

    Hướng dẫn:

    Để đa thức G(x) = 4x^{2} - 3x +
k có nghiệm bằng 5 thì G(5) =
0

    G(5) = 4.5^{2} - 3.5 + k = 100 - 15 +
k = 85 + k

    Suy ra 85 + k = 0 \Rightarrow k = -
85

    Vậy khi hệ số tự do k = - 85 thì đa thức G(x) = 4x^{2} - 3x + k có nghiệm bằng 5.

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Kết quả làm bài:
  • Nhận biết (40%):
    2/3
  • Thông hiểu (45%):
    2/3
  • Vận dụng (10%):
    2/3
  • Vận dụng cao (5%):
    2/3
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu làm đúng: 0
  • Số câu làm sai: 0
  • Điểm số: 0
  • Điểm thưởng: 0
Làm lại
Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã HẾT lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Toán 7 - Cánh diều

Xem thêm