Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169
Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm

Luyện tập Tập hợp ℚ các số hữu tỉ

Vndoc.com xin gửi tới bạn đọc bài viết Trắc nghiệm Toán 7: Tập hợp ℚ các số hữu tỉ sách Cánh Diều. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết bài viết dưới đây nhé!

Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
  • Bài kiểm tra này bao gồm 20 câu
  • Điểm số bài kiểm tra: 20 điểm
  • Xem lại kỹ lý thuyết trước khi làm bài
  • Chuẩn bị giấy và bút để nháp trước khi bắt đầu
Bắt đầu!!
00:00:00
  • Câu 1: Vận dụng
    Xác định các giá trị p

    Cho số hữu tỉ A = \frac{- 5}{p +1}. Tập hợp các số nguyên p để A là một số nguyên là:

    Hướng dẫn:

    Để A = \frac{- 5}{p + 1} là một số nguyên thì

    p + 1 \in U\left( { - 5} ight) = \left\{ { \pm 1; \pm 5} ight\}

    p + 1 = 1 \Rightarrow p = 0

    p+1=5=>p=4

    p + 1 = - 1 \Rightarrow p = -2

    p + 1 = - 5 \Rightarrow p = -6

    Vậy đáp án cần tìm là: \left\{ { - 6; - 2;0;4} ight\}.

  • Câu 2: Vận dụng
    Chọn đáp án đúng

    Cho hai phân số A = \frac{2000}{2001} +
\frac{2001}{2002}B = \frac{2000
+ 2001}{2001 + 2002}. So sánh hai phân số đã cho ta được kết quả là:

    A >||<||=B

    Đáp án là:

    Cho hai phân số A = \frac{2000}{2001} +
\frac{2001}{2002}B = \frac{2000
+ 2001}{2001 + 2002}. So sánh hai phân số đã cho ta được kết quả là:

    A >||<||=B

    Ta có:

    B = \frac{{2004 + 2005}}{{2005 + 2006}} = \frac{{2000 + 2001}}{{4003}} = \frac{{2000}}{{4003}} + \frac{{2001}}{{4003}} < \frac{{2000}}{{2001}} + \frac{{2001}}{{2002}} = A

    Vậy A > B

  • Câu 3: Nhận biết
    Tìm câu sai

    Khẳng định nào sau đây sai?

    Hướng dẫn:

    Ta có: \frac{- 2}{- 7} =
\frac{2}{7}

    Nên khẳng định sai là: “Số đối của \frac{2}{7}\frac{- 2}{- 7}”.

  • Câu 4: Nhận biết
    Chọn đáp án đúng

    Hai phân số nào sau đây cùng biểu diễn một số hữu tỉ?

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    - 5\frac{1}{2} = - \frac{5.2 + 1}{2} = -
\frac{11}{2}

    Vậy hai phân số - 5\frac{1}{2}- \frac{11}{2} cùng biểu diễn một số hữu tỉ.

  • Câu 5: Vận dụng cao
    Chọn đáp án đúng

    Cho A = \frac{1}{101} + \frac{1}{102} +
... + \frac{1}{200}. Tìm số x lớn nhất trong các số sau thỏa mãn điều kiện A > x?

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    A = \frac{1}{101} + \frac{1}{102} + ...
+ \frac{1}{200}

    = \left( \frac{1}{101} + \frac{1}{102} +
... + \frac{1}{150} ight) + \left( \frac{1}{151} + \frac{1}{152} + ...
+ \frac{1}{200} ight) > \frac{50}{150} + \frac{50}{200} =
\frac{7}{12}

    A = \frac{1}{101} + \frac{1}{102} + ...
+ \frac{1}{200} < \frac{1}{100} + \frac{1}{100} + ... + \frac{1}{100}
= 1

    Suy ra: 1 > A >
\frac{7}{12}

    Vậy đáp án cần tìm là \frac{7}{12}

  • Câu 6: Vận dụng
    So sánh hai số hữu tỉ

    So sánh \frac{1234}{1235}\frac{4319}{4320} thu được kết quả là:

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    \frac{1234}{1235} - 1 = \frac{-
1}{1235}

    \frac{4319}{4320} - 1 = \frac{-
1}{4320}

    1235 < 4320 \Rightarrow \frac{-
1}{1235} < \frac{- 1}{4320}

    \Rightarrow \frac{1234}{1235} - 1 <
\frac{4319}{4320} - 1

    Vậy \frac{1234}{1235} <
\frac{4319}{4320}.

  • Câu 7: Nhận biết
    Chọn khẳng định đúng

    Khẳng định nào sau đây đúng?

    Hướng dẫn:

    Tập hợp các số hữu tỉ là tập hợp gồm các số hữu tỉ âm, số 0 và số hữu tỉ dương.

  • Câu 8: Nhận biết
    Chọn câu đúng

    Quan sát hình vẽ sau:

    Điểm biểu diễn số hữu tỉ -
\frac{3}{2} là:

    Hướng dẫn:

    Khoảng cách giữa hai chấm liên tiếp bằng \frac{1}{4}.

    - \frac{3}{2} là số hữu tỉ âm nên nằm ở phía trái số 0 trên trục số.

    - \frac{3}{2} = - \frac{3.2}{2.2} = -
\frac{6}{4}

    Vậy điểm biểu diễn số hữu tỉ -
\frac{3}{2} là: điểm D.

  • Câu 9: Thông hiểu
    Chọn khẳng định đúng

    Cho trục số sau:

    Khẳng định nào sau đây là đúng?

    Hướng dẫn:

    Điểm A biểu diễn số \frac{3}{4}

    Điểm B biểu diễn số 1

    Điểm C biểu diễn số -
\frac{1}{2}

    Khẳng định đúng là: “Điểm B biểu diễn số nguyên dương”.

  • Câu 10: Thông hiểu
    Chọn đáp án đúng

    Các phân số biểu diễn số hữu tỉ \frac{4}{8} là:

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    \frac{4}{8} = \frac{4:4}{8:4} =
\frac{1}{2}

    \frac{5}{10} = \frac{5:5}{10:5} =
\frac{1}{2}

    \frac{- 4}{- 8} = \frac{4}{8} =
\frac{1}{2}

    \frac{1}{2} = \frac{1}{2}

    \frac{8}{16} = \frac{8:8}{16:8} =
\frac{1}{2}

    Các phân số biểu diễn số hữu tỉ \frac{4}{8} là: \frac{5}{10};\frac{- 4}{-
8};\frac{1}{2};\frac{8}{16}.

  • Câu 11: Thông hiểu
    Chọn kết luận đúng

    Cho trục số sau:

    Khẳng định nào sau đây là đúng?

    Hướng dẫn:

    Quan sát trục số ta thấy

    Điểm A biểu diễn số hữu tỉ -
\frac{1}{2}.

    Điểm B biểu diễn số \frac{5}{4}.

  • Câu 12: Nhận biết
    Chọn kết luận đúng

    Cho ba số hữu tỉ a;b;c. Nếu a < bb < c thì

    Hướng dẫn:

    Nếu a < bb < c thì a < c (tính chất bắc cầu)

  • Câu 13: Thông hiểu
    Chọn đáp án đúng

    Cho số nguyên n thỏa mãn \frac{- 2}{2n - 4} là một số hữu tỉ dương. Hỏi n thuộc tập hợp nào sau đây?

    Hướng dẫn:

    Để \frac{- 2}{2n - 4} là một số hữu tỉ dương thì 2n - 4 < 0 \Rightarrow n < 2

    Mặt khác n là một số nguyên nên n \in \left\{ - 2; - 1;0;1
ight\}

  • Câu 14: Thông hiểu
    Điền kí hiệu thích hợp vào ô trống

    Chọn kí hiệu (∈; ∉) thích hợp vào ô trống.

    - 2\frac{1}{2} ∈||∉ \mathbb{Q}

    \frac{100}{- 5}∈||∉ \mathbb{Z}

    \frac{4}{0} ∉||∈ \mathbb{Q}

    - 0,6 ∉||∈ \mathbb{N}

    Đáp án là:

    Chọn kí hiệu (∈; ∉) thích hợp vào ô trống.

    - 2\frac{1}{2} ∈||∉ \mathbb{Q}

    \frac{100}{- 5}∈||∉ \mathbb{Z}

    \frac{4}{0} ∉||∈ \mathbb{Q}

    - 0,6 ∉||∈ \mathbb{N}

    - 2\frac{1}{2}\mathbb{Q}

    \frac{100}{- 5}\mathbb{Z}

    \frac{4}{0}\mathbb{Q}

    - 0,6\mathbb{N}

  • Câu 15: Nhận biết
    Nhóm các dữ kiện theo yêu cầu

    Nhóm các dữ kiện theo yêu cầu

    Cho các số \frac{5}{4}; -11\frac{2}{5};\frac{- 12}{- 5}; - \frac{3}{8};\frac{1}{0};\frac{- 77}{-99};0,105; - 4,25. Hãy cho biết số nào là số hữu tỉ, số nào không phải là số hữu tỉ?

    Số hữu tỉ
    Số không phải số hữu tỉ
    \frac{5}{4} - 11\frac{2}{5} \frac{- 12}{- 5} - \frac{3}{8} \frac{- 77}{- 99} 0.105 -4,25 \frac{1}{0}
    Đáp án đúng là:
    Số hữu tỉ
    \frac{5}{4} - 11\frac{2}{5} \frac{- 12}{- 5} - \frac{3}{8} \frac{- 77}{- 99} 0.105 -4,25
    Số không phải số hữu tỉ
    \frac{1}{0}

    Số hữu tỉ có dạng \frac{a}{b};\left(a;b\mathbb{\in Z};b eq 0 ight)

    Ta viết:

    - 11\frac{2}{5} = \frac{- 57}{5};0,105 =\frac{105}{1000}; - 4,25 = \frac{- 425}{100}

    Vậy các số hữu tỉ là:   \frac{5}{4}; -11\frac{2}{5};\frac{- 12}{- 5}; - \frac{3}{8};\frac{- 77}{-99};0,105; - 4,25 

    Số không phải số hữu tỉ là: \frac{1}{0}.

  • Câu 16: Nhận biết
    Chọn đáp án đúng

    Dãy số nào sau đây là dãy các số hữu tỉ?

    Hướng dẫn:

    Số hữu tỉ có dạng \frac{a}{b};\left(
a;b\mathbb{\in Z};b eq 0 ight).

    Vậy dãy số hữu tỉ cần tìm là: \frac{-
8}{5};0;\frac{- 7}{12};0,15.

  • Câu 17: Thông hiểu
    Tìm số nguyên a

    Tìm số nguyên a sao cho \frac{- 3}{8} < \frac{a}{10} <
\frac{3}{5}?

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    \frac{- 3}{8} < \frac{a}{10} <
\frac{3}{5}

    \frac{- 15}{40} < \frac{4a}{40} <
\frac{24}{40}

    - 15 < 4a < 24

    - 3,75 < a < 6

    a\mathbb{\in Z \Rightarrow}a \in
\left\{ - 3; - 2; - 1;...;5 ight\}

  • Câu 18: Thông hiểu
    Sắp xếp dữ liệu theo yêu cầu

    Máy ảnh thường có nhiều tốc độ màn trập (tức khoảng thời gian mà màn trập mở cửa). Tốc độ màn trập tính bằng giây, thường là0,004;\frac{1}{4};\frac{1}{125};\frac{1}{15};0,125;\frac{1}{60}. Hãy sắp xếp các tốc độ này từ nhanh nhất đến chậm nhất?

    • 0,004
    • \frac{1}{125}
    • \frac{1}{60}
    • \frac{1}{15}
    • 0,125
    • \frac{1}{4}
    Bạn đã trả lời chưa đúng rồi, thứ tự là:
    • 0,004
    • \frac{1}{125}
    • \frac{1}{60}
    • \frac{1}{15}
    • 0,125
    • \frac{1}{4}
    Hướng dẫn:

    Ta có:

    0,125 = \frac{125}{1000} =\frac{1}{8}

    0,004 = \frac{4}{1000} =\frac{1}{250}

    Lại có:

    \frac{1}{125} = \frac{1.48}{125.48} =\frac{48}{6000}

    \frac{1}{15} = \frac{1.400}{15.400} =\frac{400}{6000}

    \frac{1}{8} = \frac{1.750}{8.750} =\frac{750}{6000}

    \frac{1}{60} = \frac{1.100}{60.100} =\frac{100}{6000}

    \frac{1}{250} = \frac{1.24}{250.24} =\frac{24}{6000}

    \frac{1}{4} = \frac{1.1500}{4.1500} =\frac{1500}{6000}

    24 < 48 < 100 < 400 < 750< 1500 \Rightarrow \frac{24}{6000} < \frac{48}{6000} <\frac{100}{6000} < \frac{400}{6000} < \frac{750}{6000} <\frac{750}{6000}

    Vậy tốc độ được sắp sếp từ nhanh nhất đến châm nhất là: 0,004;\frac{1}{125};\frac{1}{60};\frac{1}{15};0,125;\frac{1}{4}

  • Câu 19: Nhận biết
    Điền kí hiệu thích hợp vào ô trống.

    Chọn kí hiệu (∈; ∉) thích hợp vào ô trống.

    6,5 ∈||∉ \mathbb{N}

    6\frac{2}{3} ∈||∉ \mathbb{Q}

    - 2022 ∈||∉ \mathbb{Z}

    - 5\frac{2}{5} ∉||∈ \mathbb{Z}

    Đáp án là:

    Chọn kí hiệu (∈; ∉) thích hợp vào ô trống.

    6,5 ∈||∉ \mathbb{N}

    6\frac{2}{3} ∈||∉ \mathbb{Q}

    - 2022 ∈||∉ \mathbb{Z}

    - 5\frac{2}{5} ∉||∈ \mathbb{Z}

    6,5\mathbb{N}

    6\frac{2}{3}\mathbb{Q}

    - 2022\mathbb{Z}

    - 5\frac{2}{5}\mathbb{Z}

  • Câu 20: Thông hiểu
    Điền dấu thích hợp vào ô trống

    So sánh các số hữu tỉ sau:

    a) \frac{- 11}{6} <||>||=\frac{8}{- 9}

    b) \frac{- 2}{15} >||<||=\frac{3}{- 20}

    c) \frac{- 9}{21} <||=||> \frac{27}{63}

    d) \frac{2020}{2121} >||<||= \frac{2727}{3535}

    Đáp án là:

    So sánh các số hữu tỉ sau:

    a) \frac{- 11}{6} <||>||=\frac{8}{- 9}

    b) \frac{- 2}{15} >||<||=\frac{3}{- 20}

    c) \frac{- 9}{21} <||=||> \frac{27}{63}

    d) \frac{2020}{2121} >||<||= \frac{2727}{3535}

    a) Ta có: \frac{- 11}{6} = \frac{-
33}{18};\frac{8}{- 9} = \frac{- 16}{15}

    - 33 < - 16 \Rightarrow \frac{-
33}{18} < \frac{- 16}{15} \Rightarrow \frac{- 11}{6} < \frac{8}{-
9}

    b) Ta có: \frac{- 2}{15} = \frac{-
8}{60};\frac{3}{- 20} = \frac{- 9}{60}

    - 8 > - 9 \Rightarrow \frac{-
8}{60} > \frac{- 9}{60} \Rightarrow \frac{- 2}{15} > \frac{3}{-
20}

    c) Ta có: \frac{- 9}{21} <
0;\frac{27}{63} > 0 \Rightarrow \frac{- 9}{21} < 0 <
\frac{27}{63} \Rightarrow \frac{- 9}{21} < \frac{27}{63}

    d) Ta có: \frac{2020}{2121} =
\frac{20}{21} = \frac{100}{105};\frac{2727}{3535} = \frac{27}{35} =
\frac{81}{105}

    100 > 81 \Rightarrow
\frac{2020}{2121} > \frac{2727}{3535}

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Kết quả làm bài:
  • Nhận biết (40%):
    2/3
  • Thông hiểu (40%):
    2/3
  • Vận dụng (15%):
    2/3
  • Vận dụng cao (5%):
    2/3
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu làm đúng: 0
  • Số câu làm sai: 0
  • Điểm số: 0
  • Điểm thưởng: 0
Làm lại
Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã HẾT lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Toán 7 - Cánh diều

Xem thêm