Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169
Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm

Luyện tập Thứ tự thực hiện các phép tính. Quy tắc dấu ngoặc

Vndoc.com xin gửi tới bạn đọc bài viết Trắc nghiệm Toán 7: Thứ tự thực hiện các phép tính. Quy tắc dấu ngoặc sách Cánh Diều. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết bài viết dưới đây nhé!

Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
  • Bài kiểm tra này bao gồm 20 câu
  • Điểm số bài kiểm tra: 20 điểm
  • Xem lại kỹ lý thuyết trước khi làm bài
  • Chuẩn bị giấy và bút để nháp trước khi bắt đầu
Bắt đầu!!
00:00:00
  • Câu 1: Thông hiểu
    Chọn đáp án đúng

    Tính giá trị biểu thức 16\frac{3}{5}.\left( - \frac{1}{3} ight) +
13\frac{3}{5}.\sqrt{\frac{1}{9}}?

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    16\frac{3}{5}.\left( - \frac{1}{3}
ight) + 13\frac{3}{5}.\sqrt{\frac{1}{9}}

    = \frac{93}{5}.\frac{- 1}{3} +
\frac{68}{5}.\frac{1}{3}

    = \frac{- 83 + 68}{15} = \frac{- 15}{15}
= - 1

    Vậy đáp án cần tìm là: - 1.

  • Câu 2: Nhận biết
    Chọn mô tả đúng

    Cho đẳng thức \frac{2}{5} - x =
\frac{1}{4}. Em hãy mô tả quy tắc chuyển vế của đẳng thức đó?

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    \frac{2}{5} - x =
\frac{1}{4}

    \Rightarrow x = \frac{2}{5} -
\frac{1}{4}

    Vậy x = \frac{2}{5} -
\frac{1}{4} là đáp án cần tìm.

  • Câu 3: Thông hiểu
    Chọn khẳng định đúng

    Tìm x biết - \frac{4}{5}x - (0,25 - x) = \frac{-
13}{3}?

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    - \frac{4}{5}x - (0,25 - x) = \frac{-
13}{3}

    - \frac{4}{5}x - \left( \frac{1}{4} - x
ight) = \frac{- 13}{3}

    - \frac{4}{5}x - \frac{1}{4} + x =
\frac{- 13}{3}

    - \frac{4}{5}x + x = \frac{- 13}{3} +
\frac{1}{4}

    \frac{1}{5}x = \frac{-
49}{12}

    x = \frac{-
49}{12}:\frac{1}{5}

    x = \frac{- 245}{12}

    Vậy đáp án cần tìm là: x = \frac{-
245}{12}.

  • Câu 4: Thông hiểu
    Tìm x

    Xác định x thỏa mãn \frac{- 3}{11} - \left( x - \frac{2}{5} ight) =
\frac{- 14}{22}?

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    \frac{- 3}{11} - \left( x - \frac{2}{5}
ight) = \frac{- 14}{22}

    x - \frac{2}{5} = \frac{- 3}{11} +
\frac{7}{11}

    x - \frac{2}{5} =
\frac{4}{11}

    x = \frac{4}{11} +
\frac{2}{5}

    x = \frac{20}{55} + \frac{22}{55} =
\frac{42}{55}

    Vậy x = \frac{42}{55} là đáp án cần tìm.

  • Câu 5: Vận dụng
    Chọn đáp án đúng

    Thu gọn biểu thức B = \frac{1}{99} -
\frac{1}{99.97} - \frac{1}{97.95} - ... - \frac{1}{3.1} được kết quả là

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    B = \frac{1}{99} - \frac{1}{99.97} -
\frac{1}{97.95} - ... - \frac{1}{3.1}

    B = \frac{1}{99} - \frac{1}{2}.\left(
\frac{2}{99.97} + \frac{2}{97.95} + ... + \frac{2}{3.1}
ight)

    B = \frac{1}{99} + \frac{1}{2}.\left(
\frac{1}{99} - \frac{1}{97} + \frac{1}{97} - \frac{1}{95} + ... +
\frac{1}{3} - 1 ight)

    B = \frac{1}{99} + \frac{1}{2}.\left(
\frac{1}{99} - 1 ight)

    B = \frac{1}{99} + \frac{1}{2}.\frac{-
98}{99}

    B = \frac{1}{99} - \frac{49}{99} =
\frac{- 48}{99}

  • Câu 6: Thông hiểu
    Tính giá trị biểu thức

    Giá trị của biểu thức \frac{( -
1)^{3}}{15} + \left( - \frac{2}{3} ight)^{2}:2\frac{2}{3} -
\frac{5}{6} là:

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    \frac{( - 1)^{3}}{15} + \left( -
\frac{2}{3} ight)^{2}:2\frac{2}{3} - \frac{5}{6}

    = \frac{- 1}{15} +
\frac{4}{9}:\frac{8}{3} = \frac{- 1}{15} +
\frac{4}{9}.\frac{3}{8}

    = \frac{- 1}{15} + \frac{1}{6} = \frac{-
2}{30} + \frac{5}{30} = \frac{3}{30} = \frac{1}{10} = 0,1

  • Câu 7: Thông hiểu
    Tính giá trị biểu thức

    Áp dụng quy tắc dấu ngoặc ta tính được phép tính - \left( \frac{3}{5} + \frac{3}{4} ight) -
\left( \frac{- 3}{4} + \frac{2}{5} ight) có kết quả là:

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    - \left( \frac{3}{5} + \frac{3}{4}
ight) - \left( \frac{- 3}{4} + \frac{2}{5} ight)

    = - \frac{3}{5} - \frac{3}{4} +
\frac{3}{4} - \frac{2}{5}

    = \left( - \frac{3}{5} - \frac{2}{5}
ight) + \left( - \frac{3}{4} + \frac{3}{4} ight) = \frac{- 5}{5} = -
1

    Vậy đáp án là: - 1

  • Câu 8: Thông hiểu
    Tính giá trị biểu thức

    Thực hiện phép tính \left( \frac{1}{3}
ight)^{2}:\frac{5}{9} + ( - 1)^{3} được kết quả là:

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    \left( \frac{1}{3}
ight)^{2}:\frac{5}{9} + ( - 1)^{3} = \frac{1}{9}.\frac{9}{5} - 1 =
\frac{1}{5} - 1 = - \frac{4}{5}

  • Câu 9: Vận dụng cao
    Ghi kết quả vào ô trống

    Cho A = 1 + 2 + 2^{2} + ... +
2^{2017}B = 2^{2018}. Thực hiện phép tính và ghi kết quả vào ô trống dưới đây:

    A - B =-1

    Đáp án là:

    Cho A = 1 + 2 + 2^{2} + ... +
2^{2017}B = 2^{2018}. Thực hiện phép tính và ghi kết quả vào ô trống dưới đây:

    A - B =-1

    Ta có:

    A = 1 + 2 + 2^{2} + ... +
2^{2017}

    \Rightarrow 2A = 2 + 2^{2} + ... +
2^{2017} + 2^{2018}

    \Rightarrow 2A - A = 2 + 2^{2} + ... +
2^{2017} + 2^{2018} - \left( 1 + 2 + 2^{2} + ... + 2^{2017}
ight)

    \Rightarrow A = 2^{2018} -
1

    \Rightarrow A - B = 2^{2018} - 1 -
2^{2018} = - 1

    Vậy đáp án là: - 1

  • Câu 10: Thông hiểu
    Tìm kết luận đúng

    Cho biểu thức: A = \left( \frac{3}{7}
ight)^{0}.1^{15} + \frac{7}{9}:\left( \frac{2}{3} ight)^{2} -
\frac{4}{5}. Kết luận nào dưới đây đúng?

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    A = \left( \frac{3}{7}
ight)^{0}.1^{15} + \frac{7}{9}:\left( \frac{2}{3} ight)^{2} -
\frac{4}{5}

    = 1 + \frac{7}{9}.\frac{9}{4} -
\frac{4}{5}

    = 1 + \frac{7}{4} - \frac{4}{5} =
\frac{20 + 35 - 16}{20} = \frac{39}{20} > 1

  • Câu 11: Nhận biết
    Tìm khẳng định đúng

    Câu nào dưới đây đúng?

    Hướng dẫn:

    Câu đúng là: \frac{3}{5} - 2:\frac{4}{3} = \frac{3}{5} - \left( {2:\frac{4}{3}} ight)

    Quy tắc: Nhân chia trước, cộng trừ sau.

  • Câu 12: Thông hiểu
    Tính giá trị biểu thức

    Thực hiện phép tính bằng cách hợp lí phép tính: \frac{- 4}{12} - \left( \frac{- 13}{39} - 0,25
ight) + 0,75 thu được kết quả là:

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    \frac{- 4}{12} - \left( \frac{- 13}{39}
- 0,25 ight) + 0,75

    = \frac{{ - 4}}{{12}} + \frac{{13}}{{39}} + 0,25 + 0,75

    = \frac{- 1}{3} + \frac{1}{3} +
\frac{1}{4} + \frac{3}{4}

    = \left( \frac{- 1}{3} + \frac{1}{3}
ight) + \left( \frac{1}{4} + \frac{3}{4} ight) = 0 + 1 =
1

    Vậy 1 là đáp án cần tìm.

  • Câu 13: Thông hiểu
    Chọn mô tả đúng

    Cho đẳng thức - x + \frac{1}{2} = \frac{-
5}{6}. Em hãy mô tả quy tắc chuyển vế của đẳng thức đó?

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    - x + \frac{1}{2} = \frac{-
5}{6}

    \Rightarrow - x = \frac{- 5}{6} -
\frac{1}{2}

    \Rightarrow - x = - \left( \frac{5}{6} +
\frac{1}{2} ight)

    \Rightarrow x = \frac{5}{6} +
\frac{1}{2}

    Vậy x = \frac{5}{6} +
\frac{1}{2} là đáp án cần tìm.

  • Câu 14: Vận dụng
    Ghi đáp án vào ô trống

    Thực hiện phép tính:

    \left\lbrack \frac{16}{3} -
\frac{2^{2}.5}{3} ightbrack.\left\lbrack \frac{17}{3} -
\frac{2^{2}.5}{3} ightbrack.....\left\lbrack \frac{30}{3} -
\frac{2^{2}.5}{3} ightbrack =0

    Đáp án là:

    Thực hiện phép tính:

    \left\lbrack \frac{16}{3} -
\frac{2^{2}.5}{3} ightbrack.\left\lbrack \frac{17}{3} -
\frac{2^{2}.5}{3} ightbrack.....\left\lbrack \frac{30}{3} -
\frac{2^{2}.5}{3} ightbrack =0

    Ta có:

    \left\lbrack \frac{16}{3} -
\frac{2^{2}.5}{3} ightbrack.\left\lbrack \frac{17}{3} -
\frac{2^{2}.5}{3} ightbrack.....\left\lbrack \frac{30}{3} -
\frac{2^{2}.5}{3} ightbrack

    = \left\lbrack \frac{16}{3} -
\frac{20}{3} ightbrack.\left\lbrack \frac{17}{3} - \frac{20}{3}
ightbrack....\left\lbrack \frac{20}{3} - \frac{20}{3}
ightbrack.....\left\lbrack \frac{30}{3} - \frac{20}{3} ightbrack
= 0

    Vậy 0 là đáp án cần điền vào ô trống.

  • Câu 15: Thông hiểu
    Chọn đáp án đúng

    Bình phương của A = \left( \frac{- 2}{3}
+ \frac{3}{7} ight):\frac{4}{5} + \left( \frac{- 1}{3} + \frac{4}{7}
ight).1,25 bằng:

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    A = \left( \frac{- 2}{3} + \frac{3}{7}
ight):\frac{4}{5} + \left( \frac{- 1}{3} + \frac{4}{7}
ight).1,25

    = \left( \frac{- 5}{21}
ight):\frac{4}{5} + \left( \frac{5}{21}
ight).\frac{5}{4}

    = \left( \frac{- 5}{21}
ight).\frac{5}{4} + \left( \frac{5}{21}
ight).\frac{5}{4}

    = \left\lbrack \left( \frac{- 5}{21}
ight) + \left( \frac{5}{21} ight) ightbrack.\frac{5}{4} =
0.\frac{5}{4} = 0

    \Rightarrow A^{2} = 0

  • Câu 16: Nhận biết
    Chọn kết luận đúng

    Nếu x - \frac{1}{2}.\frac{2}{5} = \frac{3}{5} thì

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    x - \frac{1}{2}.\frac{2}{5} = \frac{3}{5}

    x - \frac{1}{5} = \frac{3}{5} (nhân chia trước, cộng trừ sau)

    x = \frac{3}{5} + \frac{1}{5} =
\frac{4}{5}

    Vậy đáp án đúng là: x - \frac{1}{5} =
\frac{3}{5}.

  • Câu 17: Thông hiểu
    Chọn đáp án đúng

    Giá trị nào của x trong các đáp án dưới đây thỏa mãn \frac{2}{5}x +
\frac{3}{5}x = \frac{3}{4}?

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    \frac{2}{5}x + \frac{3}{5}x =
\frac{3}{4}

    \left( \frac{2}{5} + \frac{3}{5}
ight).x = \frac{3}{4}

    \frac{5}{5}.x = \frac{3}{4}

    x = \frac{3}{4}

    Vậy x = \frac{3}{4} là đáp án cần tìm.

  • Câu 18: Nhận biết
    Chọn mô tả đúng

    Cho đẳng thức x - \frac{1}{2} = \frac{-
2}{3}. Em hãy mô tả quy tắc chuyển vế của đẳng thức đó?

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    x - \frac{1}{2} = \frac{-
2}{3}

    \Rightarrow x = \frac{- 2}{3} - \left( -
\frac{1}{2} ight) \Rightarrow x = \frac{- 2}{3} +
\frac{1}{2}

    Vậy x = \frac{- 2}{3} +
\frac{1}{2} là đáp án cần tìm.

  • Câu 19: Nhận biết
    Chọn thứ tự đúng

    Chọn câu đúng trong các câu dưới đây?

    Hướng dẫn:

    Thứ tự thực hiện phép tính đúng là:

    ( \text{   }) ightarrow \lbrack \text{   }brackightarrow \left\{  \text{   }ight\}

  • Câu 20: Vận dụng
    Chọn đáp án đúng

    Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn 3 < \frac{5}{2}x - 1 <
10?

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    3 < \frac{5}{2}x - 1 <
10

    3 + 1 < \frac{5}{2}x - 1 + 1 < 10
+ 1

    4 < \frac{5}{2}x < 11

    4:\frac{5}{2} <
\frac{5}{2}x:\frac{5}{2} < 11:\frac{5}{2}

    \frac{8}{5} < x <
\frac{22}{5}

    1,6 < x < 4,4

    x\mathbb{\in Z} nên x \in \left\{ 2;3;4 ight\}

    Vậy có 3 giá trị của x thỏa mãn yêu cầu bài toán.

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Kết quả làm bài:
  • Nhận biết (25%):
    2/3
  • Thông hiểu (55%):
    2/3
  • Vận dụng (15%):
    2/3
  • Vận dụng cao (5%):
    2/3
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu làm đúng: 0
  • Số câu làm sai: 0
  • Điểm số: 0
  • Điểm thưởng: 0
Làm lại
Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã HẾT lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Toán 7 - Cánh diều

Xem thêm