Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169
Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm

Luyện tập Giá trị tuyệt đối của một số thực Cánh Diều

Vndoc.com xin gửi tới bạn đọc bài viết Trắc nghiệm Toán 7: Giá trị tuyệt đối của một số thực sách Cánh Diều. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết bài viết dưới đây nhé!

Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
  • Bài kiểm tra này bao gồm 20 câu
  • Điểm số bài kiểm tra: 20 điểm
  • Xem lại kỹ lý thuyết trước khi làm bài
  • Chuẩn bị giấy và bút để nháp trước khi bắt đầu
Bắt đầu!!
00:00:00
  • Câu 1: Nhận biết
    Chọn đáp án đúng

    Biểu thức A = \sqrt{| - 9|}, giá trị biểu thức A bằng:

    Hướng dẫn:

    Ta có: A = \sqrt{| - 9|} = \sqrt{9} =
\sqrt{3^{2}} = 3

  • Câu 2: Nhận biết
    Tìm câu sai

    Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai?

    Hướng dẫn:

    Câu sai là: “Nếu x âm thì |x| = -x ".

  • Câu 3: Thông hiểu
    Chọn đáp án đúng

    Cho |1 - x| = \sqrt{3} - 0,(71). Tổng tất cả các số thực x thỏa mãn biểu thức đã cho bằng bao nhiêu?

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    |1 - x| = \sqrt{3} - 0,(71)

    |1 - x| = \sqrt{3} -
\frac{71}{99}

    1 - x = \sqrt{3} - \frac{71}{99} hoặc 1 - x = - \sqrt{3} +
\frac{71}{99}

    x = 1 - \left( \sqrt{3} - \frac{71}{99}
ight) hoặc x = 1 - \left( -
\sqrt{3} + \frac{71}{99} ight)

    x = \frac{28}{99} + \sqrt{3} hoặc x = \frac{170}{99} -
\sqrt{3}

    Tổng tất cả các giá trị x là: S =
\frac{28}{99} + \sqrt{3} + \frac{170}{99} - \sqrt{3} = 2

  • Câu 4: Thông hiểu
    Thực hiện phép tính

    Tính giá trị của biểu thức \frac{5}{9} -
\left| - \frac{3}{5} ight| + \left| \frac{4}{9} ight| + \left|
\frac{8}{5} ight|?

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    \frac{5}{9} - \left| - \frac{3}{5}
ight| + \left| \frac{4}{9} ight| + \left| \frac{8}{5}
ight|

    = \frac{5}{9} - \frac{3}{5} +
\frac{4}{9} + \frac{8}{5}

    = \left( \frac{5}{9} + \frac{4}{9}
ight) + \left( - \frac{3}{5} + \frac{8}{5} ight) = \frac{9}{9} +
\frac{5}{5} = 1 + 1 = 2

  • Câu 5: Nhận biết
    Chọn đáp án đúng

    Giá trị tuyệt đối của số thực x kí hiệu là:

    Hướng dẫn:

    Kí hiệu giá trị tuyệt đối của số thực x là: |x|.

  • Câu 6: Nhận biết
    Tìm câu sai

    Với mọi số thực x, khẳng định nào sau đây sai?

    Hướng dẫn:

    Đáp án sai: |x| < 0

  • Câu 7: Vận dụng cao
    Tìm x biết

    Có bao nhiêu số thực x thỏa mãn biểu thức |x + 1| + |x - 4| =
3x?

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    |x + 1| + |x - 4| = 3x(*)

    TH1: x \geq - 1 \Rightarrow \left\{
\begin{matrix}
|x + 1| = x + 1 \\
|x + 4| = x + 4 \\
\end{matrix} ight.

    (*) \Rightarrow x + 1 + x + 4 = 3x
\Rightarrow x = 5(tm)

    TH2: - 4 \leq x < - 1 \Rightarrow
\left\{ \begin{matrix}
|x + 1| = - (x + 1) \\
|x + 4| = x + 4 \\
\end{matrix} ight.

    (*) \Rightarrow - x - 1 + x + 4 = 3x
\Rightarrow x = 1(ktm)

    TH3: x < - 4 \Rightarrow \left\{
\begin{matrix}
|x + 1| = - (x + 1) \\
|x + 4| = - (x + 4) \\
\end{matrix} ight.

    (*) \Rightarrow - x - 1 - x - 4 = 3x
\Rightarrow x = - 1(ktm)

    Vậy có 1 số thực x thỏa mãn yêu cầu đề bài.

  • Câu 8: Nhận biết
    Chọn đáp án đúng

    Tính giá trị biểu thức | - 1,6|.|3,6| - |
- 2,2| ?

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    | - 1,6|.|3,6| - | - 2,2| = 1,6.3,6 -
2,2 = 3,56

  • Câu 9: Thông hiểu
    Chọn đáp án đúng

    Tìm tất cả các số thực x thỏa mãn |x - 1|
= \sqrt{3} + 2?

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    |x - 1| = \sqrt{3} + 2

    Suy ra x - 1 = \sqrt{3} + 2 hoặc x - 1 = - \left( \sqrt{3} + 2
ight)

    Suy ra x = \sqrt{3} + 3 hoặc x = - \sqrt{3} - 1

    Vậy x \in \left\{ 3 + \sqrt{3}; - 1 -
\sqrt{3} ight\}.

  • Câu 10: Thông hiểu
    Tìm x biết

    Có bao nhiêu số thực x thỏa mãn biểu thức |x + 2| - |x - 1| =
0?

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    |x + 2| - |x - 1| = 0

    |x + 2| = |x - 1|

    x + 2 = x - 1 hoặc x + 2 = - (x - 1)

    2 = - 1(KTM) hoặc x = - \frac{1}{2}

    Vậy có 1 số thực x thỏa mãn yêu cầu đề bài.

  • Câu 11: Thông hiểu
    Chọn phát biểu đúng

    Trong các phát biểu sau phát biểu nào đúng?

    Hướng dẫn:

    Nếu a.b > 0a + b > 0 thì |a + b| = |a| + |b|.

  • Câu 12: Vận dụng cao
    Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức

    Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:\ C =
|3x - 5| + |3x - 9|?

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    C = |3x - 5| + |3x - 9| = |3x - 5| + |9
- 3x| \geq |3x - 5 + 9 - 3x|

    Do đó C \geq |4| \Rightarrow C \geq
4

    Dấu " = " xảy ra, tức C = 4 khi (3x
- 5)(9 - 3x) \geq 0

    TH 1: \left\{ \begin{matrix}
3x - 5 \geq 0 \\
9 - 3x \geq 0 \\
\end{matrix} \Rightarrow \left\{ \begin{matrix}
x \geq \frac{5}{3} \\
x \leq 3 \\
\end{matrix} \Rightarrow \frac{5}{3} \leq x \leq 3 ight.\  ight.

    TH 2: \left\{ \begin{matrix}
3x - 5 \leq 0 \\
9 - 3x \leq 0 \\
\end{matrix} \Rightarrow \left\{ \begin{matrix}
x \leq \frac{5}{3} \\
x \geq 3 \\
\end{matrix} \Rightarrow ight.\  ight. Không tìm được x thoả mãn.

    Vậy giá trị nhỏ nhất của C = 4 khi \frac{5}{3} < x < 3.

  • Câu 13: Vận dụng cao
    Chọn đáp án thích hợp

    Biết \left| x - \frac{1}{2} ight| +
\left| y - \frac{1}{3} ight| + |x + y + z| = 0 với x;y;z\mathbb{\in Q}. Các giá trị x;y;z lần lượt là:

    Hướng dẫn:

    \left| x - \frac{1}{2} ight| \geq
0;\left| y - \frac{1}{3} ight| \geq 0;|x + y + z| \geq 0 với mọi x,y,z \in \mathbb{Q},

    Nên:

    \left| x - \frac{1}{2} ight| + \left|
y - \frac{1}{3} ight| + |x + y + z| = 0

    \Rightarrow \left| x - \frac{1}{2}
ight| = 0\left| y -
\frac{1}{3} ight| = 0|x + y +
z| = 0

    \Rightarrow x - \frac{1}{2} = 0y - \frac{1}{3} = 0x + y + z = 0

    \Rightarrow x = \frac{1}{2}y = \frac{1}{3}z = 0 - \frac{1}{2} - \frac{1}{3} = \frac{-
5}{6}

    Vậy x = \frac{1}{2};y = \frac{1}{3};z =
\frac{- 5}{6}

  • Câu 14: Thông hiểu
    Chọn đáp án đúng

    Có bao nhiêu giá trị x\mathbb{\in
R} thỏa mãn biểu thức \left|
\frac{1}{4} - x ight| + \frac{2}{3} = \frac{1}{2}?

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    \left| \frac{1}{4} - x ight| +
\frac{2}{3} = \frac{1}{2}

    \left| \frac{1}{4} - x ight| =
\frac{1}{2} - \frac{2}{3}

    \left| \frac{1}{4} - x ight| = -
\frac{1}{6}

    \left| \frac{1}{4} - x ight| \geq
0;\forall x

    Vậy không có giá trị nào của x thỏa mãn biểu thức đã cho.

  • Câu 15: Nhận biết
    Chọn khẳng định đúng

    Cho |x| = \sqrt{5}, tìm x?

    Hướng dẫn:

    Ta có: |x| = \sqrt{5} \Rightarrow x = \pm
\sqrt{5}

  • Câu 16: Vận dụng
    Xác định giá trị nhỏ nhất của biểu thức

    Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A = |x
- 1| + |3 - x|?

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    |x - 1| \geq x - 1. Dấu “=” xảy ra khi x – 1 ≥ 0 hay x ≥ 1

    |3 - x| \geq 3 - x. Dấu “=” xảy ra khi 3 - x ≥ 0 hay 3 ≥ x

    Vậy A = |x - 1| + |3 - x| \geq x - 1 + 3
- x = 2

    Giá trị nhỏ nhất của biểu thức bằng 2.

    Dấu bằng xảy ra khi 1 \leq x \leq
3

  • Câu 17: Nhận biết
    Chọn khẳng định đúng

    Với mọi số thực x, khẳng định nào sau đây đúng?

    Hướng dẫn:

    Với mọi số thực x, ta có: |x| \geq0.

  • Câu 18: Thông hiểu
    Ghi đáp án vào chỗ trống

    Cho a = | - 6|;b = |3|;c = - | -
2|. Thực hiện các phép tính:

    a) \left| a + b + ( - c) ight|
=11

    b) | - a - b - c| =7

    Đáp án là:

    Cho a = | - 6|;b = |3|;c = - | -
2|. Thực hiện các phép tính:

    a) \left| a + b + ( - c) ight|
=11

    b) | - a - b - c| =7

    Ta có:

    \left| a + b + ( - c) ight| = |6 + 3 +
2| = |11| = 11

    | - a - b - c| = | - 6 - 3 + 2| = | - 7|
= 7

  • Câu 19: Nhận biết
    Chọn phát biểu đúng

    Trong các phát biểu sau phát biểu nào đúng?

    Hướng dẫn:

    Hai số đối nhau có giá trị tuyệt đối bằng nhau.

  • Câu 20: Thông hiểu
    Xác định giá trị của x

    Giá trị của số thực x thỏa mãn biểu thức |1,8 - x| = 0,5 là:

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    |1,8 - x| = 0,5

    Suy ra 1,8 - x = 0,5 hoặc 1,8 - x = - 0,5

    Suy ra x = 1,8 - 0,5 hoặc x = 2,3

    Suy ra x = 1,3 hoặc x = 1,8 - ( - 0,5)

    Vậy x \in \left\{ 1,3;2,3
ight\}.

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Kết quả làm bài:
  • Nhận biết (40%):
    2/3
  • Thông hiểu (40%):
    2/3
  • Vận dụng (5%):
    2/3
  • Vận dụng cao (15%):
    2/3
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu làm đúng: 0
  • Số câu làm sai: 0
  • Điểm số: 0
  • Điểm thưởng: 0
Làm lại
Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã HẾT lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Toán 7 - Cánh diều

Xem thêm