Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Mẫu tính lương giáo viên mới 2024

Mẫu tính lương giáo viên mới có công thức và cách tính chi tiết giúp các thầy cô có thể theo dõi chi tiết bảng lương chính thức của giáo viên các cấp 2022. Sau đây là chi tiết mẫu tính và hệ số lương cho từng cấp học.

>> Tham khảo: 7 khoản phụ cấp với cán bộ, công chức, viên chức dự kiến áp dụng từ 1-7-2022

1. Mẫu bảng tự tính lương giáo viên và thâm niên 2022

BẢNG TỰ TÍNH LƯƠNG GIÁO VIÊN VÀ TÍNH THÂM NIÊN 2022

Mục

Các khoản được hưởng

Các khoản trừ

Lương thực lĩnh

Mặt bằng

Hệ số

Chức vụ

Thâm niên

Đứng lớp

Tổng

BHXH

BHTN

BHYT

Tổng

Hệ số

1,490,000

5.02

22.0%

30%

8.0%

1.0%

1.5%

10.5%

Tiền

7,479,800

1,645,556

2,243,940

11,369,296

730,028

91,254

136,880

958,162

10,411,134

Công thức tính lương giáo viên như sau:

Lương giáo viên = Mức lương cơ sở x Hệ số lương + Mức phụ cấp ưu đãi được hưởng + Mức phụ cấp thâm niên được hưởng - Mức đóng Bảo hiểm xã hội

Mức lương cơ sở năm 2022: Theo quy định tại Nghị định 38/2019/NĐ-CP, lương cơ sở của cán bộ, công chức, viên chức đang áp dụng là 1,49 triệu đồng/tháng.

Hệ số: Được quy định chi tiết tại các Thông tư nêu trên và Nghị định 204 năm 2004 cùng các văn bản sửa đổi, bổ sung.

2. Hệ số lương của giáo viên

Hạng

Bậc 1

Bậc 2

Bậc 3

Bậc 4

Bậc 5

Bậc 6

Bậc 7

Bậc 8

Bậc 9

III

2.34

2.67

3.00

3.33

3.66

3.99

4.32

4.65

4.89

II

4.00

4.34

4.68

5.02

5.36

5.70

6.04

6.38

I

4.40

4.74

5.08

5.42

5.76

6.10

6.44

6.78

Đối với giáo viên mầm non

  • Giáo viên mầm non hạng III, mã số V.07.02.26, được áp dụng hệ số lương của viên chức loại A0, từ hệ số lương 2,10 đến hệ số lương 4,89;
  • Giáo viên mầm non hạng II, mã số V.07.02.25, được áp dụng hệ số lương của viên chức loại A1, từ hệ số lương 2,34 đến hệ số lương 4,98;
  • Giáo viên mầm non hạng I, mã số V.07.02.24, được áp dụng hệ số lương của viên chức loại A2, nhóm A2.2, từ hệ số lương 4,0 đến hệ số lương 6,38.

Đối với giáo viên tiểu học:

  • Giáo viên tiểu học hạng III (mã số V.07.03.29) được áp dụng hệ số lương của viên chức loại A1, từ hệ số lương 2,34 đến hệ số lương 4,98;

  • Giáo viên tiểu học hạng II (mã số V.07.03.28) được áp dụng hệ số lương của viên chức loại A2, nhóm A2.2, từ hệ số lương 4,00 đến hệ số lương 6,38;

  • Giáo viên tiểu học hạng I (mã số V.07.03.27) được áp dụng hệ số lương của viên chức loại A2, nhóm A2.1, từ hệ số lương 4,40 đến hệ số lương 6,78.

Đối với giáo viên trung học cơ sở:

  • Giáo viên trung học cơ sở hạng III (mã số V.07.04.32) được áp dụng hệ số lương của viên chức loại A1, từ hệ số lương 2,34 đến hệ số lương 4,98;
  • Giáo viên trung học cơ sở hạng II (mã số V.07.04.31) được áp dụng hệ số lương của viên chức loại A2, nhóm A2.2, từ hệ số lương 4,00 đến hệ số lương 6,38;
  • Giáo viên trung học cơ sở hạng I (mã số V.07.04.30) được áp dụng hệ số lương của viên chức loại A2, nhóm A2.1, từ hệ số lương 4,4 đến hệ số lương 6,78.

Đối với giáo viên trung học phổ thông:

  • Giáo viên trung học phổ thông hạng III (mã số V.07.05.15) được áp dụng hệ số lương của viên chức loại A1, từ hệ số lương 2,34 đến hệ số lương 4,98;

  • Giáo viên trung học phổ thông hạng II (mã số V.07.05.14) được áp dụng hệ số lương của viên chức loại A2, nhóm A2.2, từ hệ số lương 4,0 đến hệ số lương 6,38;

  • Giáo viên trung học phổ thông hạng I (mã số V.07.05.13) được áp dụng hệ số lương của viên chức loại A2, nhóm A2.1, từ hệ số lương 4,40 đến hệ số lương 6,78.

Để biết thêm cách tính và hệ số lương, các thầy cô tham khảo Bảng lương mới của giáo viên Tiểu học năm 2022, và Bảng lương giáo viên mới nhất 2022 do VnDoc cập nhật và tổng hợp giúp các thầy cô có thể theo dõi chi tiết bảng lương chính thức của giáo viên các cấp.

Tham khảo thêm các tài liệu bổ ích cho giáo viên các cấp

Chia sẻ, đánh giá bài viết
3
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Dành cho Giáo Viên

    Xem thêm