Tập hợp và các phép toán tập hợp
Câu hỏi trắc nghiệm tập hợp và các phép toán tập hợp
Đây là tài liệu bài tập Toán lớp 10 về chủ đề Tập hợp và các phép toán tập hợp do VnDoc.com biên soạn và đăng tải gửi tới quý phụ huynh và học sinh. Bài tập về tập hợp và các phép toán tập hợp bao gồm 15 câu hỏi và đáp án đi sâu vào trọng tâm chương trình Đại số 10 giúp các em củng cố, ôn tập kiến thức về tập hợp hiệu quả. VnDoc hy vọng đây là tài liệu giúp ích cho các em ôn tập hiệu quả!
Tài liệu do VnDoc.com biên soạn đăng tải, nghiêm cấm các hành vi sao chép với mục đích thương mại.
Tập hợp và các phép toán tập hợp
Câu 1: Cho A là tập hợp các số tự nhiên chẵn không lớn hơn 10, \(B=\{n\in \mathbb{N}/n\le 6\},C=\{n \in \mathbb{N} / 4 \leq n \leq 10\}\). Khi đó ta có câu đúng là:
\(A. A \cap(B \cup C)=\{n \in \mathbb{N} / n<6\} ;(A \backslash B) \cup(A \backslash C) \cup(B \backslash C)=\{0 ; 10\}\)
\(B. A \cap(B \cup C)=A ;(A \backslash B) \cup(A \backslash C) \cup(B \backslash C)=\{0 ; 3 ; 8 ; 10\}\)
\(C. A \cap(B \cup C)=A ;(A \backslash B) \cup(A \backslash C) \cup(B \backslash C)=\{0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 8 ; 10\}\)
\(D. A \cap(B \cup C)=10 ;(A \backslash B) \cup(A \backslash C) \cup(B \backslash C)=\{0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 8 ; 10\}\)
Câu 2: Cho tập \(A \neq \varnothing\). Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề đúng?
\(A. A \backslash \varnothing=\varnothing\)
\(B. \varnothing \backslash A=A\)
\(C. \varnothing \backslash \varnothing =A\)
\(D. A \backslash A=\varnothing\)
Câu 3: Cho \(A=(-\infty ;-1] ; B=[-1 ;+\infty) ; C=(-2 ;-1)\). Tập hợp \(A \cup B \cup C\) là:
\(A. {-1}\)
\(B. \{-\infty ;+\infty \}\)
\(C. \varnothing\)
\(D. (-\infty ; 4] \cup[5 ;+\infty)\)
Câu 4: Cho \(A=\{0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4\} ; B=\{2 ; 3 ; 4 ; 5 ; 6\}\). Tập hợp \((A \backslash B) \cup(B \backslash A)\) bằng;
\(A. \{0;1;5;6\}\)
\(B. \{1 ; 2\}\)
\(C. \{2 ; 3 ; 4\}\)
\(D. \{5 ; 6\}\)
Câu 5: Sử dụng kí hiệu khoảng để viết các tập hợp sau đây: \(E=(4 ;+\infty) \backslash(-\infty ; 2]\). Câu nào đúng?
\(A. (-4 ; 9]\)
\(B. (-\infty ;+\infty)\)
\(C. (1;8)\)
\(D. (4 ;+\infty)\)
Câu 6: Cho hai tập hợp: \(A=\{0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4\} ; B=\{2 ; 3 ; 4 ; 5 ; 6\}\). Tập hợp \(A \backslash B\) bằng:
\(A. {0}\)
\(B.\{0;1\}\)
\(C.\{1;2\}\)
\(D. \{1 ; 5\}\)
Câu 7: Cho \(A=\{0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4\} ; B=\{2 ; 3 ; 4 ; 5 ; 6\}\). Tập hợp \((A \backslash B) \cap(B \backslash A)\) bằng;
\(A. {5}\)
\(B. \{0;1;5;6\}\)
\(C. \{1;2\}\)
\(D. \varnothing\)
Câu 8: Sử dụng kí hiệu khoảng để viết các tập hợp sau đây: \(B=[1 ; 3) \cup(-\infty ; 6) \cup(2 ;+\infty)\). Câu nào đúng?
\(A. (-\infty ;+\infty)\)
\(B. (1;8)\)
\(C. (-6 ; 2]\)
\(D. (4 ;+\infty)\)
Câu 9: Cho hai tập hợp: \(A=\{1 ; 2 ; 3 ; 7\} ; B=\{2 ; 4 ; 6 ; 7 ; 8\}\). Khẳng định nào sau đây là đúng?
\(A. A \cap B=\{2 ; 7\} ; A \cup B=\{4 ; 6 ; 8\}\)
\(B. A \cap B=\{2 ; 7\} ; A \backslash B=\{1 ; 3\}\)
\(C. A \backslash B=\{1 ; 3\} ; B \backslash A=\{2 ; 7\}\)
\(D. A \backslash B=\{1 ; 3\} ; A \cup B=\{1 ; 3 ; 4 ; 6 ; 8\}\)
Câu 10: Cho hai tập hợp: \(A=\{0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4\} ; B=\{2 ; 3 ; 4 ; 5 ; 6\}\). Tập hợp \(B \backslash A\) bằng:
\(A. {5}\)
\(B. \{0 ; 1\}\)
\(C. \{2 ; 3 ; 4\}\)
\(D. \{5 ; 6\}\)
Câu 11: Sử dụng kí hiệu khoảng để viết các tập hợp sau đây: \(C=[-3 ; 8) \cap(1 ; 11)\). Câu nào đúng?
\(A. (-4 ; 9]\)
\(B. (1 ; 8)\)
\(C. (-6 ; 2]\)
\(D. (4 ;+\infty)\)
Câu 12: Sử dụng kí hiệu khoảng để viết các tập hợp sau đây: \(D=(-\infty ; 2] \cap(-6 ;+\infty)\). Câu nào đúng?
\(A. (-4 ; 9]\)
\(B. (-\infty ;+\infty )\)
\(C. (1;8)\)
\(D. (-6 ; 2]\)
Câu 13: Cho \(A=[1 ; 4] ; B=(2 ; 6) ; C=(1 ; 2)\). Tập hợp \(A \cap B \cap C\) là
\(A. [0 ; 4]\)
\(B. [5 ;+\infty)\)
\(C. (-\infty ;1)\)
\(D. \varnothing\)
Câu 14: Sử dụng kí hiệu khoảng để viết các tập hợp sau đây: \(A=(-4 ; 4] \cup[7 ; 9] \cup[1 ; 7)\). Câu nào đúng?
\(A. (-4 ; 9]\)
\(B. (-\infty ;+\infty )\)
\(C. (1;8)\)
\(D. (-6 ; 2]\)
Câu 15: Cho hai tập hợp: \(A=\{2 ; 4 ; 6 ; 9\} ; B=\{1 ; 2 ; 3 ; 4\}\). Tập hợp \(A \backslash B\) bằng tập hợp nào sau đây?
\(A. \{1 ; 2 ; 3 ; 5\}\)
\(B. \{6 ; 9 ; 1 ; 3\}\)
\(C. \{6;9\}\)
\(D. \varnothing\)
Đáp án: Tập hợp và các phép toán tập hợp
1 - C | 2 - D | 3 - B | 4 - A | 5 - D |
6 - B | 7 - D | 8 - A | 9 - B | 10 - D |
11 - B | 12 - D | 13 - D | 14 - A | 15 - C |
Trên đây VnDoc đã giới thiệu tài liệu về tập hợp và các phép toán tập hợp. Mời quý phụ huynh và các bạn học sinh tham khảo thêm một số tài liệu khác như: Giải bài tập Toán lớp 10, Đề thi học kì 1 lớp 10, chuyên đề Toán 10 được cập nhật liên tục trên VnDoc.com.