Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Câu hỏi trắc nghiệm hệ trục tọa độ

Bài tập trắc nghiệm hệ trục tọa độ

VnDoc.com xin giới thiệu tới bạn đọc tham khảo tài liệu Câu hỏi trắc nghiệm hệ trục tọa độ do VnDoc biên soạn và đăng tải. Bộ tài liệu những câu hỏi trắc nghiệm hệ trục tọa độ bao gồm các nội dung trọng tâm trong chương trình môn Toán lớp 10 phần hình học như: Tìm tọa độ điểm, tọa độ vecto, bất đẳng thức vecto, giúp bạn đọc củng cố, tổng hợp kiến thức cơ bản, tiếp cận đến nhiều dạng bài tập mới, nâng cao kĩ năng làm bài. Chúc các bạn ôn tập hiệu quả!

Tài liệu do VnDoc.com biên soạn và đăng tải, nghiêm cấm các hành vi sao chép mang mục đích thương mại.

Câu hỏi trắc nghiệm hệ trục tọa độ

Câu 1: Cho hai vecto \vec{a} =(1; -4)\(\vec{a} =(1; -4)\), \vec{b} =(-6; 15)\(\vec{b} =(-6; 15)\). Tìm tọa độ vecto \vec{u}\(\vec{u}\) biết \vec{u} +\vec{a}=\vec{b}\(\vec{u} +\vec{a}=\vec{b}\)

A. (7; 19)

B. (-7; 19)

C. (7; -19)

D. (-7; -19)

Câu 2: Trong măt phẳng Oxy cho ba vecto \vec{a} =(1;2), \vec{b} =(-3;1), \vec{c} =(-4;2)\(\vec{a} =(1;2), \vec{b} =(-3;1), \vec{c} =(-4;2)\). Biết \vec{u} =3\vec{a} +2\vec{b} +4\vec{c}\(\vec{u} =3\vec{a} +2\vec{b} +4\vec{c}\). Chọn khẳng định đúng.

A.  \vec{u}\(\vec{u}\) cùng phuơng với \vec{i}\(\vec{i}\).

B.  \vec{u}\(\vec{u}\) không cùng phương với \vec{i}\(\vec{i}\) .

C.  \vec{u}\(\vec{u}\) cùng phương với \vec{j}\(\vec{j}\).

D.  \vec{u}\(\vec{u}\) vuông góc với \vec{j}\(\vec{j}\).

Câu 3: Trong mặt phẳng Oxy cho A(1; 3), B(4; 9). Tìm điểm C đối xứng với A qua B.

A. C(7; 15)

B. C(6; 14)

C. C(5; 12)

D. C(15; 7)

Câu 4: Cho ba điểm A(1; 1), B(0; -2), C(3; 0). Vẽ hình bình hành ABDC. Tìm toạ độ điểm D.

A. D(-3; 3)

B. D(3; -3)

C. D(3; 3)

D. D(-3; -3)

Câu 5: Cho 3 điểm A(-4; 0), B(-5; 0), C(3; 0) . Tìm điểm M trên trục Ox sao cho: \vec{MA} +\vec{MB} +\vec{MC} =\vec{0}\(\vec{MA} +\vec{MB} +\vec{MC} =\vec{0}\)

A. (-2; 0)

B. (2; 0)

C. (-4; 0)

D. (-5, 0)

Câu 6: Cho \vec{u} =\left ( 2x-1;3 \right ) ,\vec{v} =\left ( 1;x+2 \right )\(\vec{u} =\left ( 2x-1;3 \right ) ,\vec{v} =\left ( 1;x+2 \right )\). Có hai giá trị x_1,x_2\(x_1,x_2\) của x để \vec{u}\(\vec{u}\) cùng phương \vec{v}\(\vec{v}\) với. Tính x_1x_2\(x_1x_2\)

A. 5/3

B. -5/3

C. -5/2

D. 5/2

Câu 7: Cho \vec{a} =2\vec{i} -3\vec{j} ,\vec{b} =-\vec{i} +3\vec{j}\(\vec{a} =2\vec{i} -3\vec{j} ,\vec{b} =-\vec{i} +3\vec{j}\). Tìm toa độ của \vec{c} =\vec{a} -\vec{b}\(\vec{c} =\vec{a} -\vec{b}\)

A. \vec{c} =(1, -1)\(A. \vec{c} =(1, -1)\)

B.\vec{c}=(3,-5)\(B.\vec{c}=(3,-5)\)

C.\vec{c}=(-3,\ 5)\(C.\vec{c}=(-3,\ 5)\)

A.\vec{c}=(2,7)\(A.\vec{c}=(2,7)\)

Câu 8: Ba điểm nào sau đây không thẳng hàng?

A.\ M\left(-2;\ 4\right),\ N\left(-2;\ 7\right),\ P\left(-2;\ 2\right)\(A.\ M\left(-2;\ 4\right),\ N\left(-2;\ 7\right),\ P\left(-2;\ 2\right)\)

B.\ M\left(-2;\ 4\right),\ N\left(5;\ 4\right),\ P\left(1;\ 4\right)\(B.\ M\left(-2;\ 4\right),\ N\left(5;\ 4\right),\ P\left(1;\ 4\right)\)

C.\ M\left(3;\ 5\right),\ N\left(-2;\ 5\right),\ P\left(-2;\ 7\right)\(C.\ M\left(3;\ 5\right),\ N\left(-2;\ 5\right),\ P\left(-2;\ 7\right)\)

D.\ M\left(5;\ -5\right),\ N\left(7;\ -7\right),\ P\left(-2;\ 2\right)\(D.\ M\left(5;\ -5\right),\ N\left(7;\ -7\right),\ P\left(-2;\ 2\right)\)

Câu 9: Tìm tọa độ trung điểm M của đoạn nối hai điểm A(3;7) và B (-6; 1):

A. (9/2; 3)

B. (-3/2; 4)

C. (-3; 6)

D. (3/2; 4)

Câu 10: Tìm x để khoảng cách giữa hai điểm A(6; -1), B(x; 9) bằng 12:

A.\ 6\pm4\sqrt{10}\(A.\ 6\pm4\sqrt{10}\)

B.-6\pm4\sqrt{5}\(B.-6\pm4\sqrt{5}\)

C.\ 6\pm2\sqrt{7}\(C.\ 6\pm2\sqrt{7}\)

D.\ 6\pm2\sqrt{11}\(D.\ 6\pm2\sqrt{11}\)

Câu 11: Cho tam giác ABC với A(2; 2), B(3; 3), C(4; 1). Tìm tọa độ đỉnh D sao cho ABCD là hình bình hành:

A.  D(-5; 2)

B. D(5; 2)

C. D(5; -2)

D. D(3; 0)

Câu 12: Cho A(-4; 0), B(-5; 0). Tính AB:

A.\ 10\(A.\ 10\)

B.\ 2\sqrt{45}\(B.\ 2\sqrt{45}\)

C.\ 2\sqrt{97}\(C.\ 2\sqrt{97}\)

D.\ 2\sqrt{95}\(D.\ 2\sqrt{95}\)

Câu 13: Cho tam giác ABC với A(-5; 6), B(3; 2), C(0; -4). Chân đường phân giác trong góc A có toa độ:

A . (5; -2)

B. (-5/2; -2/3)

C. (5/3; -2/3)

D. (5/3; 2/3)

Câu 14: Trong mặt phẳng Oxy cho A(1; 2), B(-1; 1). Tìm điểm C đối xứng với A qua B qua .

A. C(-3/2; 0)

B. C(-3; 0)

C. C(0; 3)

D. C(0; 3/2)

Câu 15: Cho bốn điểm A(1; -1), B(2; 4), C(-2; -7), D(3; 3). Ba điểm nào trong bốn điểm đã cho thẳng hàng?

A. A, B, C

B. A, B, D

C. B, C, D

D. A, C, D

Câu 16: Cho ba điểm A(1; -3), B(4; 5), C(2; -3). Xét các mệnh đề sau:

I. \vec{AB} =(3; 8)\(I. \vec{AB} =(3; 8)\)

II. A là trung điểm của BC thì A(6; 2)

III. Tam giác ABC có trọng tâm G\left(\frac{7}{3};\ \frac{-1}{3}\right)\(G\left(\frac{7}{3};\ \frac{-1}{3}\right)\). Hỏi mệnh đề nào đúng?

A. Chỉ I và II.

B. Chỉ II và III.

C. Chỉ I và III.

D. Cả I, II, III.

Câu 17: Cho hai điểm M(1; 6), N(6; 3). Tìm điểm P mà \vec{PM} =2\vec{PN}\(\vec{PM} =2\vec{PN}\)

A. P(11; 0)

B. P(6; 5)

C. P(2; 4)

D. P(-11,0)

Câu 18: Cho hai điểm A(5; 7), B(3; 11). Tính khoảng cách từ gốc O đến trung điểm M của đoạn AB.

A.\ 4\sqrt{2}\(A.\ 4\sqrt{2}\)

B.\ \sqrt{10}\(B.\ \sqrt{10}\)

C.\ 5\(C.\ 5\)

D.\ 2\sqrt{2}\(D.\ 2\sqrt{2}\)

Câu 19: Trong mặt phẳng Oxy, cho A(1; -3), B(-3; -2), C(4; 1) . Xét các mệnh đề sau:

I.\ AB=\sqrt{\left(-3+1\right)^2+\left(-2-3\right)^2}=\sqrt{29}\(I.\ AB=\sqrt{\left(-3+1\right)^2+\left(-2-3\right)^2}=\sqrt{29}\)

II.\ AC^2=29;\ BC^2=58\(II.\ AC^2=29;\ BC^2=58\)

III.\ \triangle ABC\(III.\ \triangle ABC\) là tam giác vuông cân. Hỏi mệnh đề nào đúng?

A. Chỉ I.

B. Chỉ II.

C. Chỉ III.

D. Cả I, II, III.

Câu 20: Cho ba điểm A(2; -4), B(6; 0), C(m; 4). Xác định m để A, B, C thẳng hàng.

A. m = 10

B. m = -6

C. m = 2

D. m = -10

Trên đây VnDoc đã giới thiệu tới bạn đọc tài liệu Câu hỏi trắc nghiệm hệ trục tọa độ. Để có kết quả cao hơn trong học tập, VnDoc xin giới thiệu tới các bạn học sinh tài liệu: Hóa học lớp 10,Ngữ văn lớp 10, Vật lí lớp 10. Chúc các bạn ôn tập thật tốt!

Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Chọn file muốn tải về:
Chỉ thành viên VnDoc PRO tải được nội dung này!
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Chuyên đề Toán 10

    Xem thêm