Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Trắc nghiệm Moment lực. Cân bằng của vật rắn Có đáp án

Lớp: Lớp 10
Môn: Vật Lý
Dạng tài liệu: Chuyên đề
Mức độ: Trung bình
Phân loại: Tài liệu Tính phí

Vật lý 10: Moment lực và cân bằng của vật rắn

Moment lực và cân bằng của vật rắn là phần kiến thức quan trọng trong chuyên đề Vật lý 10, thường xuất hiện trong các bài kiểm tra, đề thi giữa kỳ và học kỳ. Dạng bài này đòi hỏi học sinh nắm chắc kiến thức lý thuyết và biết cách vận dụng công thức giải bài nhanh chóng, chính xác.

Bài viết dưới đây tổng hợp các câu hỏi trắc nghiệm Moment lực và cân bằng vật rắn có đáp án, giúp bạn luyện tập hiệu quả, củng cố kiến thức và làm quen với nhiều dạng bài thường gặp trong đề thi.

A. Đề bài Moment lực. Cân bằng của vật rắn 

Câu 1. Vật nào sau đây ở trạng thái cân bằng?

A. Quả bóng đang bay trong không trung.

B. Vật nặng trượt đều xuống theo mặt phẳng nghiêng.

C. Hòn bi lăn trên mặt phẳng nghiêng không có ma sát.

D. Quả bóng bàn chạm mặt bàn và nảy lên.

Câu 2. Trọng tâm của hệ hai vật luôn ở

A. trên đường thẳng nối mép của hai vật.           B. trên đường thẳng nối trọng tâm của hai vật.

C. bên trong một trong hai vật.                             D. bên ngoài hai vật.

Câu 3. Trọng tâm của một vật

A. luôn nằm bên trong vật.                B. luôn nằm tại tâm đối xứng của vật.

C. luôn nằm ở giữa vật.                     D. có thể nằm bên ngoài vật.

Câu 4. Một bức tranh trọng lượng 34,6 N được treo bởi hai sợi dây, mỗi sợi dây hợp với phương thẳng đứng một góc 300. Sức căng của mỗi sợi dây treo là

A. 13N.                B. 20N.                  C. 15N.                 D. 17,3N.

Câu 5. Một vật cân bằng chịu tác dụng của hai lực thì hai lực đó sẽ

A. cùng giá, cùng chiều, cùng độ lớn.                         

B. cùng giá, ngược chiều, cùng độ lớn.

C. có giá vuông góc với nhau và cùng độ lớn.         

D. được biểu diễn bởi hai véc tơ giống hệt nhau.

Câu 6. Điều kiện cân bằng của một vật rắn chịu tác dụng của ba lực không song song là

A. hợp lực của hai lực phải cân bằng với lực thứ ba.

B. ba lực đó phải có độ lớn bằng nhau.

C. ba lực đó phải đồng phẳng và đồng quy.

D. ba lực đó phải vuông góc với nhau từng đôi một.

Câu 7. Momen lực tác dụng lên một vật là đại lượng

A. dùng để xác định độ lớn của lực tác dụng.

B. đặc trưng cho tác dụng làm quay vật của lực.

C. đặc trưng cho tác dụng làm vật chuyển động tịnh tiến.

D. luôn luôn có giá trị dương.

Câu 8. Khi vật treo trên sợi dây cân bằng thì trọng lực tác dụng lên vật

A. cùng hướng với lực căng của dây.                      B. cân bằng với lực căng của dây.

C. hợp với lực căng của dây một góc 900.              D. bằng không.

Câu 9. Vị trí của trọng tâm vật rắn trùng với

A. điểm đặt của trọng lực tác dụng lên vật.                       B. điểm chính giữa vật.

C. tâm hình học của vật.                                                    D. điểm bất kì trên vật.

Câu 10. Một viên bi nằm cân bằng trên mặt bàn nằm ngang thì dạng cân bằng của viên bi đó là

A. bền.             B. không bền.           C. phiếm định.             D. chưa xác định được.

Câu 11. Đặc điểm nào sau đây khi nói về hợp lực của hai lực song song cùng chiều là không đúng?

A. Có phương song song với hai lực thành phần.

B. Có chiều cùng chiều với lực lớn hơn.

C. Có độ lớn bằng hiệu các độ lớn.

D. Có độ lớn bằng tổng các độ lớn.

Câu 12. Hệ hai lực được coi là ngẫu lực nếu hai lực đó cùng tác dụng vào một vật và có đặc điểm là

A. cùng phương và cùng chiều.

B. cùng phương và ngược chiều.

C. cùng phương, cùng chiều và có độ lớn bằng nhau.

D. cùng phương, khác giá, ngược chiều và có độ lớn bằng nhau.

Câu 13. Mức vững vàng của cân bằng sẽ tăng nếu

A. vật có mặt chân đế càng rộng, trọng tâm càng thấp.

B. vật có mặt chân đế càng nhỏ, trọng tâm càng thấp.

C. vật có mặt chân đế càng rộng, trọng tâm càng cao.

D. vật có mặt chân đế càng nhỏ, trọng tâm càng cao.

Câu 14. Tìm phát biểu sai khi nói về vị trí trọng tâm của một vật.

A. phải là một điểm của vật.

B. có thể trùng với tâm đối xứng của vật.

C. có thể ở trên trục đối xứng của vật.

D. phụ thuộc vào sự phân bố khối lượng của vật.

Câu 15. Một vật không có trục quay cố định nếu chịu tác dụng của ngẫu lực thì vật sẽ chuyển động ra sao?

A. không chuyển động vì ngẫu lực có hợp lực bằng 0.

B. quay quanh một trục bất kì.

C. quay quanh trục đi qua trọng tâm của vật.

D. quay quanh trục đi qua điểm đặt của một trong hai lực.

Câu 16. Điều nào sau đây là sai khi nói về chuyển động quay của một vật rắn quanh một trục cố định?

A. những điểm không nằm trên trục quay đều có cùng tốc độ góc.

B. quỹ đạo chuyển dộng của các điểm trên vật là đường tròn.

C. những điểm nằm trên trục quay đều nằm yên.

D. những điểm không nằm trên trục quay đều có cùng tốc độ dài.

Câu 17. Hai mặt phẳng đỡ tạo với mặt phẳng nằm ngang góc 450. Trên hai mặt phẳng đó người ta đặt một quả cầu đồng chất có khối lượng 2 kg. Bỏ qua ma sát. Lấy g = 10m/s2. Hỏi áp lực của quả cầu lên mỗi mặt phẳng đỡ bằng bao nhiêu?

A. 20 N.                 B. 28 N.               C. 14 N.            D. 1,4 N.

Câu 18. Một quả cầu đồng chất có khối lượng 3 kg được treo vào tường nhờ một sợi dây. Dây làm với tường một góc 200. Bỏ qua ma sát ở chỗ tiếp xúc của quả cầu với tường. Lấy g = 10 m/s2. Lực căng của dây là

A. 88 N.         B. 10 N.              C. 28 N.             D. 32 N.

Câu 19. Một vật đang quay quanh một trục với tốc độ góc 6,28 rad/s. Nếu bỗng nhiên momen lực tác dụng lên nó mất đi (bỏ qua mọi ma sát) thì

A. vật dừng lại ngay.                                                       B. vật đổi chiều quay.

C. vật quay đều với tốc độ góc 6,28 rad/s.                     D. vật quay chậm dần rồi dừng lại.

Câu 20. Một tấm ván nặng 240 N được bắc qua một con mương. Trọng tâm của tấm ván cách điểm tựa A 2,4 m và cách điểm tựa B 1,2 m. Hỏi lực mà tấm ván tác dụng lên điểm tựa A bằng bao nhiêu?

A. 160 N.             B. 80 N.                   C. 120 N.                  D. 60 N.

Câu 21. Đối với vật quay quanh một trục cố định

A. Nếu không chịu momen lực tác dụng thì vật phải đứng yên.

B. Khi không còn momen lực tác dụng thì vật đang quay sẽ dừng lại ngay.

C. Vật quay được là nhờ có momen lực tác dụng lên nó.

D. Khi thấy tốc độ góc của vật thay đổi thì chắc chắn là có momen lực tác dụng lên vật.

Câu 22. Thanh AB đồng chất dài 100 cm, trọng lượng P = 10 N có thể quay dễ dàng quanh một trục nằm ngang qua O với OA = 30 cm. Đầu A treo vật nặng P1 = 30 N. Để thanh cân bằng ta cần treo tại đầu B một vật có trọng lượng P2 bằng bao nhiêu?

A. 5 N.              B. 10 N.               C. 15 N.                   D. 20 N.

Câu 23. Ở trường hợp nào sau đây, lực có tác dụng làm cho vật rắn quay quanh một trục?

A. Lực có giá nằm trong mặt phẳng vuông góc với trục quay và cắt trục quay.

B. Lực có giá song song với trục quay.

C. Lực có giá cắt trục quay.

D. Lực có giá nằm trong mặt phẳng vuông góc với trục quay và không cắt trục quay.

Câu 24. Một thanh chắn đường có chiều dài 7,8 m, có trọng lượng 210 N và có trọng tâm cách đầu bên trái 1,2 m. Thanh có thể quay quanh một trục nằm ngang ở cách đầu bên trái 1,5 m. Hỏi phải tác dụng vào đầu bên phải một lực bằng bao nhiêu để giữ thanh ấy nằm ngang?

A. 10 N.                 B. 20 N.                  C. 30 N.                 D. 40 N.

B. Đáp án bài tập trắc nghiệm

1-B.

2-B.

3-D.

4-B.

5-B.

6-A.

7-B.

8-B.

9-A.

10-C.

11-C.

12-D.

13-A.

14-A.

15-C.

16-D.

17-C.

18-D.

19-C.

20-B.

21-D.

22-B.

23-D.

24-A.

-----------------------------------------------------

Với bộ trắc nghiệm Moment lực và cân bằng của vật rắn có đáp án này, hy vọng bạn đã có thêm nguồn tài liệu luyện tập chất lượng để học tốt Vật lý lớp 10. Việc luyện đề thường xuyên không chỉ giúp bạn ghi nhớ kiến thức lâu hơn mà còn nâng cao kỹ năng phân tích – giải nhanh trong các đề thi trắc nghiệm.

Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
30 lượt tải tài liệu
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%

Có thể bạn quan tâm

Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Chuyên đề Vật lý 10

Xem thêm
🖼️

Gợi ý cho bạn

Xem thêm