Trắc nghiệm Vật lý 10 chương 3: Cân bằng của một vật có trục quay cố định - Momen lực
Trắc nghiệm Vật lý 10 chương 3
VnDoc.com đã tổng hợp bộ câu hỏi trắc nghiệm Vật lý 10 kèm theo đáp án và lời giải chi tiết để giúp các bạn học sinh giải bài tập Vật lý 10 một cách hiệu quả hơn. Mời các bạn học sinh và thầy cô tham khảo tài liệu: Trắc nghiệm Vật lý 10 chương 3: Cân bằng của một vật có trục quay cố định - Momen lực.
Trắc nghiệm Vật lý 10 chương 2: Lực đàn hồi của lò xo - Định luật húc
Trắc nghiệm Vật lý 10 chương 2: Lực ma sát
Trắc nghiệm Vật lý 10 chương 2: Chuyển động ném ngang
Trắc nghiệm Vật lý 10: Ôn tập cuối chương 2
Trắc nghiệm Vật lý 10 chương 3: Quy tắc hợp lực song song cùng chiều
Trắc nghiệm Vật lý 10 chương 3: Cân bằng của một vật có trục quay cố định - Momen lực
Câu 1: Một thanh đồng chất có trọng lượng P được gắn vào tường nhờ một bản lề và được giữ nằm ngang bằng một dây treo thẳng đứng (Hình 18.1). Xét momen lực đối với bản lề. Hãy chọn câu đúng.
A. Momen của lực căng > momen của trọng lực
B. Momen của lực căng < momen của trọng lực
C. Momen của lực căng = momen của trọng lực
D. Lực căng của dây = trọng lượng của thanh.
Câu 2: Một thanh AB = 7,5 m có trọng lượng 200 N có trọng tâm G cách đầu A một đoạn 2 m. Thanh có thể quay xung quanh một trục đi qua O. Biết OA = 2,5 m. Để AB cân bằng phải tác dụng vào đầu B một lực F có độ lớn bằng?
A. 100 N.
B. 25 N.
C. 10 N.
D. 20 N.
Câu 3: Một thanh AB có trọng lượng 150 N, có trọng tâm G chia đoạn AB theo tỉ lệ BG = 2AG. Thanh AB được treo lên trần bằng dây nhẹ, không dãn ( Hình 18.2). Cho góc α=30, lực căng dây T có giá trị là?
A. 75 N.
B. 100 N.
C. 150 N.
D. 20 N.
Câu 4: Một cái xà nằm ngang chiều dài 10 m trọng lượng 200 N. Một đầu xà gắn vào tường, đầu kia được giữ bằng sợi dây làm với phương nằm ngang góc 60o. Lực căng của sợi dây là?
A. 200 N.
B. 100 N.
C. 116 N.
D. 173 N.
Câu 5: Một cái thước AB = 1 m đặt trên mặt bàn nhẵn nằm ngang, có trục qua O cách đầu A một khoảng 80 cm (Hình 18.3). Một lực F1 = 4 N tác dụng lên đàu A theo phương vuông góc vói thước và lực thứ hai F2 tác dụng lên đầu B của thước và theo phương vuông góc với thước (không vẽ trên hình). Các lực đều nằm trên mặt phẳng nằm ngang. Nếu thước không chuyển động, thì lực F2 có hướng và độ lớn?
Câu 6: Một cái thước AB đặt trên mặt bàn nhẵn nằm ngang, có trục quay O cách đầu A một khoảng 80 cm (Hình 18.4). Một lực F1 = 10 N tác dụng lên đầu A theo phương vuông góc với thước và lực thức hai F2 tác dụng lên điểm C của thước theo phương vuông góc với thước (không vẽ trên hình) và cách A 30 cm. Các lực đều nằm trên mặt phẳng nằm ngang. Nếu thước không chuyển động, thì lực F2 có hướng và độ lớn?
Câu 7: Một cái thước AB = 1 m đặt trên mặt bàn nhẵn nằm ngang, có trục quay O cách đầu A một khoảng 80 cm (Hình 18.5). Một lực F1 = 4 N tác dụng lên đầu A theo phương vuông góc với thước và lực thứ hai F2 tác dụng lên đầu B của thước và theo phương vuông góc với thước (không vẽ trên hình). Các lực đều nằm trên mặt phẳng nằm ngang. Nếu thước không chuyển động, thì lực tác dụng của trục quay O lên thước có hướng và độ lớn?
Câu 8: Một cái thước AB đặt trên mặt bàn nhẵn nằm ngang, có trục quay O cách đầu A một khoảng 80 cm (Hình 18.6). Một lực F1 = 5 N tác dụng lên đầu A theo phương vuông góc với thước và lực thứ hai F2 tác dụng lên điểm C của thước và theo phương vuông góc với thước (không vẽ trên hình) và cách A 30 cm. Các lực đều nằm trên mặt phẳng nằm ngang. Nếu thước không chuyển động, thì lực tác dụng của trục quay O lên thước có hướng và độ lớn?
Câu 9: Một khung ABC có dạng một tam giác đều, có cạnh bằng l, nằm trong mật phẳng nằm ngang. Tác dụng một lực có độ lớn F nằm trong mặt phẳng nằm ngang và song song với cạnh BC, vào điểm A của khung. Momen của lực F đối với trục quay đi qua C và vuông góc với mặt phẳng khung là?
Câu 10: Một vật rắn ở trạng thái cân bằng sẽ không quay khi tổng momen của lực tác dụng bằng 0. Điều này chỉ đúng khi mỗi momen lực tác dụng được tính đối với?
A. Trọng tâm của vật rắn.
B. Trọng tâm hình học của vật rắn.
C. Cùng một trục quay vuông góc voới mặt phẳng chiếu lực
D. Điểm đặt của lực tác dụng.
Hướng dẫn giải và đáp án trắc nghiệm Vật lý 10
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
Đáp án | C | D | D | C | C | D | D | C | D | C |
Câu 2: D