Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Từ vựng Tiếng Anh lớp 7 Unit 8 Films

Tiếng Anh lớp 7 chương trình mới Unit 8 Films

Nằm trong bộ tài liệu Từ vựng Tiếng Anh lớp 7 theo từng Unit do VnDoc.com sưu tầm và đăng tải, tài liệu tổng hợp từ vựng Tiếng Anh Unit 8 Films lớp 7 gồm toàn bộ từ mới Tiếng Anh quan trọng, kèm theo phiên âm & định nghĩa chuẩn xác. Mời bạn đọc tham khảo!

I. Từ vựng Unit 8 lớp 7 Films sách Global Success

Từ mới

Phiên âm

Định nghĩa

1. acting

(n) /ˈæktɪŋ/

: diễn xuất

2. comedy

(n) /ˈkɒmədi/

: phim hài

3. confusing

(adj) /kənˈfjuːzɪŋ/

: khó hiểu, gây bối rối

4. director

(n) /daɪˈrektə(r)/

: đạo diễn (phim, kich, …)

5. documentary

(n) /ˌdɒkjuˈmentri/

: phim tài liệu

6. dull

(adj) /dʌl/

: buồn tẻ, chán ngắt

7. enjoyable

(adj) /ɪnˈdʒɔɪəbl/

: thú vị, thích thú

8. fantasy

(n) /ˈfæntəsi/

: phim giả tưởng, tưởng tượng

9. frightening

(adj) /ˈfraɪtnɪŋ/

: làm sợ hãi, rùng rợn

10. gripping

(adj) /ˈɡrɪpɪŋ/

: hấp dẫn, thú vị

11. horror film

(n) /ˈhɒrə(r) fɪlm/

: phim kinh dị

12. moving

(adj) /ˈmuːvɪŋ/

: cảm động

13. must - see

(n) /mʌst siː/

: đáng xem, cần phải xem

14. poster

(n) /ˈpəʊstə(r)/

: áp phích quảng cáo

15. review

(n) /rɪˈvjuː/

: bài phê bình (về một bộ phim)

Xem chi tiết tại: Từ mới tiếng Anh lớp 7 Unit 8 Films sách Global Success

II. Vocabulary chương trình cũ

Từ mới

Phiên âm

Định nghĩa

1. animation (n)

/'ænɪˈmeɪʃən/

: phim hoạt hoạ

2. critic (n)

/'krɪtɪk/

: nhà phê bình

3. direct (v)

/dɪˈrekt/

: làm đạo diễn (phim, kịch...)

4. disaster (n)

/dɪˈzɑːstə/

: thảm hoạ, tai hoạ

5. documentary (n)

/,dɒkjə'mentri/

: phim tài liệu

6. entertaining (adj)

/,entə'teɪnɪŋ/

: thú vị, làm vui lòng vừa ý

7. gripping (adj)

/'ɡrɪpɪŋ/

: hấp dẫn, thú vị

8. hilarious (adj)

/hɪˈleəriəs/

: vui nhộn, hài hước

9. horror film (n)

/'hɒrə fɪlm /

: phim kinh dị

10. must-see (n)

/'mʌst si:/

: bộ phim hấp dẫn cần xem

11. poster (n)

/'pəʊstə/

: áp phích quảng cáo

12. recommend (v)

/,rekə'mend /

: giới thiệu, tiến cử

13. review (n)

/rɪˈvju:/

: bài phê bình

14. scary (adj)

/:skeəri/

: làm sợ hãi, rùng rợn

15. science fiction

(sci-fi) (n)

/saɪəns fɪkʃən/

: phim khoa học viễn tưởng

16. star (v)

/stɑː/

: đóng vai chính

17. survey (n)

/'sɜːveɪ/

: cuộc khảo sát

18. thriller (n)

/'θrɪlə /

: phim kinh dị, giật gân

19. violent (adj)

/'vaɪələnt/

: có nhiều cảnh bạo lực

III. Bài tập vận dụng

Fill in the blank with a word/ phrase in the box.

romance

shot

used to

essential

stars

fictionalized

voyage

imaginary

Titanic is a 1997 American epic (1) _____________ disaster film directed, written, co-produced, and co-edited by James Cameron. A (2) _____________ account of the sinking of the RMS Titanic, it (3) _____________Leonardo DiCaprio and Kate Winslet as members of different social classes who fall in love aboard the ship during its ill-fated maiden (4) _____________.

Cameron's inspiration for the film came from his fascination with shipwrecks; he felt a love story interspersed with the human loss would be (5) _____________ to convey the emotional impact of the disaster. Production began in 1995, when Cameron shot footage of the actual Titanic wreck. The modern scenes on the research vessel were (6) _____________ on board the Akademik Mstislav Keldysh, which Cameron had used as a base when filming the wreck. Scale models, computer-generated (7) _____________, and a reconstruction of the Titanic built at Playas de Rosarito in Baja California were (8) _____________ re-create the sinking. The film was partially funded by Paramount Pictures and 20th Century Fox. It was the most expensive film made at that time, with an estimated budget of $200 million.

Xem đáp án

Titanic is a 1997 American epic (1) _______ romance______ disaster film directed, written, co-produced, and co-edited by James Cameron. A (2) ____fictionalized_________ account of the sinking of the RMS Titanic, it (3) ____stars_________Leonardo DiCaprio and Kate Winslet as members of different social classes who fall in love aboard the ship during its ill-fated maiden (4) ________voyage_____.

Cameron's inspiration for the film came from his fascination with shipwrecks; he felt a love story interspersed with the human loss would be (5) ____essential_________ to convey the emotional impact of the disaster. Production began in 1995, when Cameron shot footage of the actual Titanic wreck. The modern scenes on the research vessel were (6) ________shot_____ on board the Akademik Mstislav Keldysh, which Cameron had used as a base when filming the wreck. Scale models, computer-generated (7) ______imaginary_______, and a reconstruction of the Titanic built at Playas de Rosarito in Baja California were (8) _____used to________ re-create the sinking. The film was partially funded by Paramount Pictures and 20th Century Fox. It was the most expensive film made at that time, with an estimated budget of $200 million.

Trên đây là toàn bộ Từ mới Tiếng Anh quan trọng có trong Unit 8 môn Tiếng Anh 7 sách mới.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
24
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Tiếng Anh 7 mới

    Xem thêm