200 Câu hỏi trắc nghiệm môn Vật lý lớp 8

Thư viện Đề thi - Trc nghim - Tài liu hc tp min phí
Trang ch: https://vndoc.com/ | Email h tr: [email protected] | Hotline: 024 2242 6188
200 CÂU HI TRC NGHIỆM CHƯƠNG CƠ HC VT LÝ 8
Bài 1: Chuyển động cơ học
Câu 1: Chuyển động cơ học là:
A. s thay đổi khong cách ca vt so vi vt khác
B. s thay đổi phương chiều ca vt
C. s thay đổi v trí ca vt so vi vt khác
D. s thay đổi hình dng ca vt so vi vt khác
Câu 2:
Chuyển động và đứng yên có tính tương đối vì:
A. mt vật đứng yên so vi vt này s đứng yên so vi vt khác.
B. mt vật đứng yên so vi vật này nhưng lại chuyển động so vi vt khác.
D. mt vt chuyển động hay đng yên ph thuc vào qu đạo chuyển động.
C. mt vt chuyển đng so vi vt này s chuyển đng so vi vt khác.
Câu 3: Mt chiếc xe buýt đang chy t trm thu phí Thu phù lên Huế, nếu ta
nói chiếc xe buýt đang đứng yên thì vt làm mc là:
A. Người soát vé đang đi lại trên xe B. Tài xế
C. Trm thu phí Thy Phù D. Khu công nghim Phú Bài
Câu 4: Dng chuyển động của viên đạn được bn ra t khu súng AK là:
A. Chuyển động thng B. Chuyển động cong
C. Chuyển động tròn D. Va chuyển động cong va chuyển động
thng
Thư viện Đề thi - Trc nghim - Tài liu hc tp min phí
Trang ch: https://vndoc.com/ | Email h tr: [email protected] | Hotline: 024 2242 6188
Câu 5: Dng chuyển động ca qu bom được th ra t máy bay ném bom B52 là:
A. Chuyển động thng B. Chuyển động cong
C. Chuyển động tròn D. Va chuyển động cong va
chuyển động thng
Câu 6: Dng chuyển động ca qu dừa rơi từ trên cây xung là:
A. Chuyển động thng
B. Chuyển động cong
C. Chuyển động tròn
D. Va chuyển động cong va chuyển đng thng
Câu 7: Hai chiếc tàu ha chạy trên các đường ray song song, cùng chiu, cùng
vn tốc. Người ngi trên chiếc tàu th nht s:
A. chuyển động so vi tàu th hai
B. đứng yên so vi tàu th hai
C. chuyển động so vi tàu th nht.
D. chuyển động so vi hành khách trên tàu th hai
Câu 8: Hai ô tô chuyển động cùng chiu, cùng vn tốc đi ngang qua mt ngôi
nhà. Phát biểu nào dưới đây là đúng?
A. Các ô tô chuyển động đối vi nhau
B. Các ô tô đứng yên đối vi ngôi nhà
C. Các ô tô đứng yên đối vi nhau
D. Ngôi nhà đứng yên đối vi các ô tô
Thư viện Đề thi - Trc nghim - Tài liu hc tp min phí
Trang ch: https://vndoc.com/ | Email h tr: [email protected] | Hotline: 024 2242 6188
Câu 9: Trên toa xe lửa đang chạy thẳng đều, mt chiếu va li đặt trên giá để hàng.
Va li:
A. chuyển động so vi thành tàu
B. chuyển động so với đầu máy
C. chuyển động so với người lái tàu
D. chuyển động so với đường ray
Câu 10: Chuyển động của đầu van xe đp so vi trc xe khi xe chuyển động
thẳng trên đường là:
A. chuyển động tròn
B. chuyển động thng
C. chuyển động cong
D. là s kết hp gia chuyển động thng vi chuyển động tròn
Câu 11: Chuyển động của đầu van xe đp so vi mặt đường khi xe chuyển động
thẳng trên đường là:
A. chuyển động tròn B. chuyển động thng
C. chuyển động cong D. là s kết hp gia chuyển động
thng vi chuyển đng tròn
Câu 12: Trong các chuyển động sau đây, chuyển động nào là chuyển động đều?
A. Chuyển động của người đi xe đạp khi xung dc
B. Chuyển động ca ô tô khi khi hành
C. Chuyển động của đầu kim đng h
D. Chuyển động ca đoàn tàu khi vào ga

Câu hỏi trắc nghiệm lớp 8 môn Vật lý

200 Câu hỏi trắc nghiệm môn Vật lý lớp 8 là tài liệu ôn tập hay mà VnDoc muốn gửi đến các em học sinh lớp 8 giúp các em làm quen với các dạng câu hỏi, cấu trúc đề thi. Hi vọng các câu hỏi trắc nghiệm Vật lý 8 này sẽ là tài liệu tham khảo hữu ích, chúc các em học tập tốt và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới.

Để tiện trao đổi, chia sẻ kinh nghiệm về giảng dạy và học tập các môn học lớp 8, VnDoc mời các thầy cô giáo, các bậc phụ huynh và các bạn học sinh truy cập nhóm riêng dành cho lớp 8 sau: Nhóm Tài liệu học tập lớp 8. Rất mong nhận được sự ủng hộ của các thầy cô và các bạn.

Câu 1: Chuyển động cơ học là:

A. sự thay đổi khoảng cách của vật so với vật khác

B. sự thay đổi phương chiều của vật

C. sự thay đổi vị trí của vật so với vật khác

D. sự thay đổi hình dạng của vật so với vật khác

Câu 2: Chuyển động và đứng yên có tính tương đối vì:

A. một vật đứng yên so với vật này sẽ đứng yên so với vật khác.

B. một vật đứng yên so với vật này nhưng lại chuyển động so với vật khác.

D. một vật chuyển động hay đứng yên phụ thuộc vào quỹ đạo chuyển động.

C. một vật chuyển động so với vật này sẽ chuyển động so với vật khác.

Câu 3: Một chiếc xe buýt đang chạy từ trạm thu phí Thuỷ phù lên Huế, nếu ta nói chiếc xe buýt đang đứng yên thì vật làm mốc là:

A. Người soát vé đang đi lại trên xe B. Tài xế
C. Trạm thu phí Thủy Phù D. Khu công nghiệm Phú Bài

Câu 4: Dạng chuyển động của viên đạn được bắn ra từ khẩu súng AK là:

A. Chuyển động thẳng B. Chuyển động cong
C. Chuyển động tròn D. Vừa chuyển động cong vừa chuyển động thẳng

Câu 5: Dạng chuyển động của quả bom được thả ra từ máy bay ném bom B52 là:

A. Chuyển động thẳng B. Chuyển động cong
C. Chuyển động tròn D. Vừa chuyển động cong vừa chuyển động thẳng

Câu 6: Dạng chuyển động của quả dừa rơi từ trên cây xuống là:

A. Chuyển động thẳng B. Chuyển động cong
C. Chuyển động tròn D. Vừa chuyển động cong vừa chuyển động thẳng

Câu 7: Hai chiếc tàu hỏa chạy trên các đường ray song song, cùng chiều, cùng vận tốc. Người ngồi trên chiếc tàu thứ nhất sẽ:

A. Chuyển động so với tàu thứ hai B. đứng yên so với tàu thứ hai
C. Chuyển động so với tàu thứ nhất D. chuyển động so với hành khách trên tàu thứ hai

Câu 8: Hai ô tô chuyển động cùng chiều, cùng vận tốc đi ngang qua một ngôi nhà. Phát biểu nào dưới đây là đúng?

A. Các ô tô chuyển động đối với nhau B. Các ô tô đứng yên đối với ngôi nhà
C. Các ô tô đứng yên đối với nhau D. Ngôi nhà đứng yên đối với các ô tô

Câu 9: Trên toa xe lửa đang chạy thẳng đều, một chiếu va li đặt trên giá để hàng. Va li:

A. Chuyển động so với thành tàu                        B. Chuyển động so với đầu máy

C. Chuyển động so với người lái tàu                   D. Chuyển động so với đường ray

Câu 10: Chuyển động của đầu van xe đạp so với trục xe khi xe chuyển động thẳng trên đường là:

A. chuyển động tròn B. chuyển động thẳng
C. chuyển động cong D. là sự kết hợp giữa chuyển động thẳng với chuyển động tròn

Câu 11: Chuyển động của đầu van xe đạp so với mặt đường khi xe chuyển động thẳng trên đường là:

A. chuyển động tròn B. chuyển động thẳng
C. chuyển động cong D. là sự kết hợp giữa chuyển động thẳng với chuyển động tròn

Câu 12: Trong các chuyển động sau đây, chuyển động nào là chuyển động đều?

A. Chuyển động của người đi xe đạp khi xuống dốc

B. Chuyển động của ô tô khi khởi hành

C. Chuyển động của đầu kim đồng hồ

D. Chuyển động của đoàn tàu khi vào ga

Câu 13: Dạng chuyển động của tuabin nước trong nhà máy thủy điện Sông Đà là:

A. Chuyển động thẳng B. Chuyển động cong
C. Chuyển động tròn

D. Vừa chuyển động cong vừa chuyển động thẳng

Câu 14: Một hành khách đang ngồi trên xe buýt đi từ Thủy phù lên Huế, hành khách này chuyển động so với:

I/ Tài xế I

I/ Một hành khách khác

III/Một người đi xe đạp trên đường

IV/ Cột mốc

A.III C. Cả I, II, III và IV
B. II, III và IV D. III và IV

Câu 15: Một con chim mẹ tha mồi về cho con. Chim mẹ chuyển động so với..(1)...nhưng lại đứng yên so với..(2)....

A. Chim con/con mồi B. Con mồi/chim con
C. Chim con/ tổ D. Tổ/chim con

Câu 16: Một canô đang chạy trên biển và kéo theo một vận động viên lướt ván. Vận động viên lướt ván chuyển động so với:

A. Ván lướt B. Canô
C. Khán giả D. Tài xế canô

Câu 17: Hai bạn A và B cùng ngồi trên hai mô tô chạy nhanh như nhau, cùng chiều. Đến giữa đường gặp bạn C đang ngồi sửa xe đạp đang bị tuột xích. Phát biểu nào sau đây đúng?

A. A chuyển động so với B B. A đứng yên so với B
C. A đứng yên so với C D. B đứng yên so với C

Câu 18: Vận tốc của ô tô là 36km/h, của người đi xe máy là 34.000m/h và của tàu hỏa là 14m/s. Sắp xếp độ lớn vận tốc của các phương tiện trên theo thứ tự từ bé đến lớn là

A. tàu hỏa – ô tô – xe máy B. ô tô – tàu hỏa – xe máy
C. ô tô – xe máy – tàu hỏa D. xe máy – ô tô – tàu hỏa

Câu 19: Hùng đứng gần 1 vách núi và hét lên một tiếng, sau 2 giây kể từ khi hét Hùng nghe thấy tiếng vọng của hòn đá. Hỏi khoảng cách từ Hùng tới vách núi? Biết vận tốc của âm thanh trong không khí là 330m/s.

A. 660 m B. 330m
C. 115 m D. 55m

Câu 20: Lúc 5h sáng Tân chạy thể dục từ nhà ra cầu Đại Giang. Biết từ nhà ra cầu Đại Giang dài 2,5 km. Tân chạy với vận tốc 5km/h. Hỏi Tân về tới nhà lúc mấy giờ.

A. 5h 30phút B. 6giờ
C. 1 giờ D. 0,5 giờ

Câu 21: Lúc 5h sáng Cường chạy thể dục từ nhà ra cầu Đại Giang. Biết từ nhà ra cầu Đại Giang dài 2,5 km. Cường chạy với vận tốc 5km/h. Hỏi thời gian để Cường chạy về tới nhà là bao nhiêu.

A. 5h 30phút B. 6giờ
C. 1 giờ D. 0,5 giờ

Câu 22: Tay đua xe đạp Trịnh Phát Đạt trong đợt đua tại thành phố Huế (từ cầu Tràng Tiền đến đường Trần Hưng Đạo qua cầu Phú Xuân về đường Lê Lợi) 1 vòng dài 4 km. Trịnh Phát Đạt đua 15 vòng mất thời gian là 1,2 giờ. Hỏi vận tốc của tay đua Trịnh Phát Đạt trong đợt đua đó?

A. 50 km/h B. 48km/h
C. 60km/h D. 15m/s

Câu 23: Hai ô tô chuyển động thẳng đều khởi hành đồng thời ở 2 địa điểm cách nhau 20km. Nếu đi ngược chiều thi sau 15 phút chúng gặp nhau. Nếu đi cùng chiều sau 30 phút thì chúng đuổi kịp nhau. Vận tốc của hai xe đó là:

A. 20km/h và 30km/h B. 30km/h và 40km/h
C. 40km/h và 20km/h D. 20km/h và 60km/h

Câu 24: Hòa và Vẽ cùng đạp xe từ cầu Phú Bài lên trường ĐHSP dài 18km. Hòa đạp liên tục không nghỉ với vận tốc 18km/h. Vẽ đi sớm hơn Hòa 15 phút nhưng dọc đường nghỉ chân uống coffee mất 30 phút. Hỏi Vẽ phải đạp xe với vận tốc bao nhiêu để tới trường cùng lúc với Hòa.

A. 16km/h B. 18km/h

C. 24km/h

D. 20km/h

Câu 25: Trong các chuyển động sau, chuyển động nào là đều

A. Chuyển động của quả dừa rơi từ trên cây xuống

B. Chuyển động của Mặt trăng quanh Trái đất

C. Chuyển động của đầu cách quạt

D. Chuyển động của xe buýt từ Thủy Phù lên Huế

Câu 26: Đào đi bộ từ nhà tới trường, quãng đường đầu dài 200m Đào đi mất 1phút 40s; quãng đường còn lại dài 300m Đào đi mất 100s. Vận tốc trung bình của Đào trên mỗi đoạn đường và cả đoạn đường lần lượt là:

A. 2m/s; 3m/s; 2,5m/s

B. 3m/s; 2,5m/s; 2m/s

C. 2m/s; 2,5m/s; 3m/s

D. 3m/s; 2m/s; 2,5m/s

Câu 27: Tàu Thống Nhất TN1 đi từ ga Huế vào ga Sài Gòn mất 20h. Biết vận tốc trung bình của tàu là 15m/s. Hỏi chiều dài của đường ray từ Huế vào Sài Gòn?

A. 3000km

B.1080km

C. 1000km

D. 1333km

Câu 28: Trong trận đấu giữa Đức và Áo ở EURO 2008, Tiền vệ Mai-Cơn BaLack của đội tuyển Đức sút phạt cách khung thành của đội Áo 30m. Các chuyên gia tính được vận tốc trung bình của quả đá phạt đó lên tới 108km/h. Hỏi thời gian bóng bay?

A. 1s

B. 36s

C. 1,5s

D. 3,6s

Câu 29: Hưng đạp xe lên dốc dài 100m với vận tốc 2m/s, sau đó xuống dốc dài 140m hết 30s. Hỏi vận tốc trung bình của Hưng trên cả đoạn đường dốc?

A. 50m/s

B. 8m/s

C. 4,67m/s

D. 3m/s

Câu 30: Một học sinh vô địch trong giải điền kinh ở nội dung chạy cự li 1.000m với thời gian là 2 phút 5 giây. Vận tốc của học sinh đó là

A. 40m/s

B. 8m/s

C. 4,88m/s

D. 120m/s

Câu 31: Một học sinh đi bộ từ nhà đến trường trên đoạn đường 0,9km trong thời gian 10 phút. Vận tốc trung bình của học sinh đó là:

A. 15 m/s

B. 1,5 m/s

C. 9 km/h

D. 0,9 km/h

Câu 32: Một xe máy di chuyển giữa hai địa điểm A và B. Vận tốc trong 1/2 thời gian đầu là 30km/h và trong 1/2 thời gian sau là 15m/s. Vận tốc trung bình của ô tô trên cả đoạn đường là:

A. 42 km/h

B. 22,5 km/h

C. 36 km/h

D.54 km/h

Câu 33: Một người đi xe máy trên đoạn đường ABC. Biết trên đoạn đường AB người đó đi với vận tốc 16km/h, trong thời gian t1 = 15 phút; trên đoạn đường BC người đó đi với vận tốc 24km/h, trong thời gian t2 = 25 phút. Vận tốc trung bình của người đó trên đoạn đường ABC là:

A. 18km/h

B.20km/h

C. 21km/h

D.22km/h

Câu 34: Một ô tô lên dốc với vận tốc 16km/h, khi xuống lại dốc đó, ô tô này chuyển động nhanh gấp đôi khi lên dốc. Vận tốc trung bình của ô tô trong cả hai đoạn đường lên dốc và xuống dốc là

A. 24km/h

B. 32km/h

C. 21,33km/h

D. 16km/h

Câu 35: Một xe đạp đi từ A đến B, nửa quãng đường đầu xe đi với vận tốc 20 km/h, nửa còn lại đi với vận tốc 30km/h. Hỏi vận tốc trung bình của xe đạp trên cả quãng đường?

A. 25km/h

B. 24 km/h

C. 50km/h

D. 10km/h

Câu 36: Một ô tô đi từ Huế vào Đà Nẵng với vận tốc trung bình 48km/h. Trong đó nửa quãng đường đầu ôtô đi với vận tốc 40 km/h. Hỏi vận tốc ở nửa quãng đường sau?

A. 50km/h

B. 44 km/h

C. 60km/h

D. 68km/h

Câu 37: Bắn một viên bi lên một máng nghiêng, sau đó viên bi lăn xuống với vận tốc 6 cm/s. Biết vận tốc trung bình của viên bi cả đi lên và đi xuống là 4 cm/s. Hỏi vận tốc của viên bi khi đi lên?

A. 3cm/s

B. 3m/s

C. 5cm/s

D. 5m/s

Câu 38. Một tàu hỏa đi từ ga Hà Nội và ga Huế. Nửa thời gian đầu tàu đi với vận tốc 70km/h. Nửa thời gian còn lại tàu đi với vận tốc v2. Biết vận tốc trung bình của tàu hoả trên cả quãng đường là 60 km/h. Tính v2.

A. 60 km/h

B. 50km/h

C. 58,33 km/h

D. 55km/h

Câu 39: Hai bến sông A và B cách nhau 24 km, dòng nước chảy đều theo hướng A đến B với vận tốc 6km/h. Một canô đi từ A đến B mất 1h. Cũng với canô đó đi ngược dòng mất bao lâu? Biết công suất máy của canô là không đổi.

A. 1h30phút

B. 1h15 phút

C. 2h

D. 2,5h

Câu 40: Một người đi xe máy từ A đến B cách nhau 400m. Nửa quãng đường đầu, xe đi với vận tốc v1, nửa quãng đường sau xe đi trên cát nên vận tốc v2 chỉ bằng nửa vận tốc v1. Hãy tính v1 để người đó đi từ A đến B trong 1 phút.

A. 5m/s

B. 40km/h

C. 7,5 m/s

D.36km/h

Câu 41: Một người đi xe đạp trên đoạn đường AB. Nửa đoạn đường đầu người ấy đi với vận tốc v1=20km/h. Trong nửa thời gian còn lại người đó đi với vận tốc v2=10km/h, nửa cuối cùng đi với vận tốc v3=5km/h. Tính vận tốc trung bình trên cả đoạn đường AB.

A. 10,9 km/h

B. 11,67km/h

C. 7,5 km/h

D. 15km/h

Câu 42: Một chiếc canô đi dọc một con sông từ A đến B mất hết 2h và đi ngược hết 3h. Hỏi người đó tắt máy để cho ca nô trôi theo dòng nước từ A đến B mất bao lâu.

A. 5h

B. 6h

C. 12h

D. Không thể tính được

Câu 43: Kết luận nào sau đây không đúng?

A. Lực là nguyên nhân duy trì chuyển động.

B. Lực là nguyên nhân khiến vật thay đổi hướng chuyển động.

C. Lực là nguyên nhân khiến vật thay đổi vận tốc.

D. Một vật bị biến dạng là do có lực tác dụng vào nó.

Câu 44: Trường hợp nào dưới đây cho ta biết khi chịu tác dụng của lực vật vừa bị biến dạng vừa bị biến đổi chuyển động.

A. Gió thổi cành lá đung đưa

B. Sau khi đập vào mặt vợt quả bóng tennis bị bật ngược trở lại

C. Một vật đang rơi từ trên cao xuống

D. Khi hãm phanh xe đạp chạy chậm dần.

Câu 45: Trong các chuyển động dưới đây chuyển động nào do tác dụng của trọng lực?

A. Xe đi trên đường

B. Thác nước đổ từ trên cao xuống

C. Mũi tên bắn ra từ cánh cung

D. Quả bóng bị nảy bật lên khi chạm đất

Câu 46: Trường hợp nào dưới đây chuyển động mà không có lực tác dụng?

A. Xe máy đang đi trên đường

B. Xe đạp chuyển động trên đường do quán tính.

C. Chiếc thuyền chạy trên sông

D. Chiếc đu quay đang quay

Câu 47: Hãy chọn câu trả lời đúng?

Muốn biểu diễn một véc tơ lực chúng ta cần phải biết các yếu tố:

A. Phương, chiều

B. Điểm đặt, phương, chiều

C. Điểm đặt, phương, độ lớn

D. Điểm đặt, phương, chiều và độ lớn

Câu 48: Một vật đang chuyển động thẳng với vận tốc v. Muốn vật chuyển động theo phương cũ và chuyển động nhanh lên thì ta phải tác dụng một lực như thế nào vào vật? Hãy chọn câu trả lời đúng?

A. Cùng phương cùng chiều với vận tốc

B. Cùng phương ngược chiều với vận tốc

C. Có phương vuông góc với với vận tốc

D. Có phương bất kỳ so với vận tốc

Câu 49: Một vật chịu tác dụng của hai lực và đang chuyển động thẳng đều. Nhận xét nào sau đây là đúng?

A. Hai lực tác dụng là hai lực cân bằng

B. Hai lực tác dụng có độ lớn khác nhau

C. Hai lực tác dụng có phương khác nhau

D. Hai lực tác dụng có cùng chiều

Câu 50: Một xe ô tô đang chuyển động thẳng thì đột ngột dừng lại. Hành khách trên xe sẽ như thế nào? Hãy chọn câu trả lời đúng.

A. Hành khách nghiêng sang phải

B. Hành khách nghiêng sang trái

C. Hành khách ngã về phía trước

D. Hành khách ngã về phía sau

Câu 51: Khi ngồi trên ô tô hành khách thấy mình nghiêng người sang phải. Câu nhận xét nào sau đây là đúng?

Xe đột ngột tăng vận tốc

Xe đột ngột giảm vận tốc

Xe đột ngột rẽ sang phải

D. Xe đột ngột rẽ sang trái

Câu 52: Trong các chuyển động sau chuyển động nào là chuyển động do quán tính?

A. Hòn đá lăn từ trên núi xuống

B. Xe máy chạy trên đường

C. Lá rơi từ trên cao xuống

D. Xe đạp chạy sau khi thôi không đạp xe nữa

Câu 53: Hai lực cân bằng là hai lực

A. cùng điểm đặt, cùng phương, cùng chiều và cường độ bằng nhau.

B. cùng điểm đặt, cùng phương, ngược chiều và cường độ bằng nhau.

C. đặt trên hai vật khác nhau, cùng phương, cùng chiều và cường độ bằng nhau.

D. đặt trên hai vật khác nhau, cùng phương, ngược chiều và cường độ bằng nhau.

Câu 54: Một vật đang đứng yên trên mặt phẳng nằm ngang. Các lực tác dụng vào vật cân bằng nhau là

A. trọng lực P của Trái Đất với lực ma sát F của mặt bàn

B. trọng lực P của Trái Đất với lực đàn hồi

C. trọng lực P của Trái Đất với phản lực N của mặt bàn

D. Lực ma sát F với phản lực N của mặt bàn

Câu 55 Một vật nếu có lực tác dụng sẽ:

A. thay đổi khối lượng

B. thay đổi vận tốc

C. không thay đổi trạng thái

D. không thay đổi hình dạng

Câu 56: Khi có lực tác dụng lên một vật thì... Chọn phát biểu đúng.

A. Lực tác dụng lên một vật làm vật chuyển động nhanh lên

B. Lực tác dụng lên một vật làm vật chuyển động chậm lại

C. Lực tác dụng lên một vật làm vật biến dạng và biến đổi chuyển động của vật

D. Lực tác dụng lên một vật làm biến đổi chuyển động của vật

-------------------------------------------------------

Ngoài 200 Câu hỏi trắc nghiệm môn Vật lý lớp 8. Mời các bạn học sinh còn có thể tham khảo thêm Giải Vở BT Vật Lý 8, Giải bài tập Vật Lí 8, Trắc nghiệm Vật lý 8 hoặc đề thi học học kì 1 lớp 8, đề thi học học kì 2 lớp 8 các môn Toán, Văn, Anh, Hóa, Lý, Địa, Sinh mà chúng tôi đã sưu tầm và chọn lọc. Với đề thi học kì 2 lớp 9 này giúp các bạn rèn luyện thêm kỹ năng giải đề và làm bài tốt hơn. Chúc các bạn học tốt

Đánh giá bài viết
107 61.627
Sắp xếp theo

Trắc nghiệm Vật lý 8

Xem thêm