Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Bài tập trắc nghiệm chương khối đa diện

Bài tập trắc nghiệm chương khối đa diện

Bài tập trắc nghiệm chương khối đa diện tổng hợp các câu hỏi trắc nghiệm Hình học lớp 12 phần khối đa diện, được phân theo các mức độ từ cơ bản đến nâng cao: nhận biết, thông hiểu và vận dụng. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập kiến thức hiệu quả, chuẩn bị sẵn sàng cho bài thi trắc nghiệm môn Toán trong kỳ thi THPT Quốc gia năm 2017.

Bài tập trắc nghiệm thể tích khối đa diện (Có đáp án)

306 bài tập trắc nghiệm hình học không gian lớp 12

Bài tập trắc nghiệm phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số (Có đáp án)

Để tiện trao đổi, chia sẻ kinh nghiệm về giảng dạy và học tập các môn học lớp 12, VnDoc mời các thầy cô giáo, các bậc phụ huynh và các bạn học sinh truy cập nhóm riêng dành cho lớp 12 sau: Nhóm Tài liệu học tập lớp 12. Rất mong nhận được sự ủng hộ của các thầy cô và các bạn.

I. NHẬN BIẾT

Câu 1: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?

A. Hình lập phương là đa điện lồi

B. Tứ diện là đa diện lồi

C. Hình hộp là đa diện lồi

D. Hình tạo bởi hai tứ diện đều ghép với nhau là một đa diện lồi

Câu 2: Khối đa diện đều loại {4; 3} có số đỉnh là:

A. 4B. 6C. 8D. 10

Câu 3: Khối đa diện đều loại {3; 4} có số cạnh là:

A. 14B. 12C. 10D. 8

Câu 4: Khối mười hai mặt đều thuộc loại:

A. {5, 3}B. {3, 5}C. {4, 3}D. {3, 4}

Câu 5: Hình bát diện đều thuộc loại khối đa diện đều nào sau đây

A. {3; 3}B. {3; 4}C. {4; 3}D. {5; 3}

Câu 6: Khối lập phương là khối đa diện đều loại:

A. {5; 3}B. {3; 4}C. {4; 3}D. {3; 5}

Câu 7: Khối đa diện đều loại {5; 3} có số mặt là:

A. 14B. 12C. 10D. 8

Câu 8: Có bao nhiêu loại khối đa diện đều?

A. 3B. 5C. 20D. Vô số

Câu 9: Khối đa diện đều nào sau đây có mặt không phải là tam giác đều?

A. Thập nhị diện đềuB. Nhị thập diện đều
C. Bát diện đềuD. Tứ diện đều

Câu 10: Kim Tự Tháp ở Ai Cập có hình dáng của khối đa diện nào sau đây

A. Khối chóp tam giác đềuB. Khối chóp tứ giác
C. Khối chóp tam giácD. Khối chóp tứ giác đều

Câu 11: Mỗi đỉnh của bát diện đều là đỉnh chung của bao nhiêu cạnh?

A. 3B. 5C. 8D. 4

Câu 12: Mỗi đỉnh của nhị thập diện đều là đỉnh chung của bao nhiêu cạnh?

A. 20B. 12C. 8D.5

Câu 13: Số cạnh của một bát diện đều là:

A. 12B. 8C. 10D. 16

Câu 14: Số đỉnh của hình mười hai mặt đều là:

A. 20B. 12C. 18D. 30

Câu 15: Số cạnh của hình mười hai mặt đều là:

A. 30B. 12C. 18D. 20

Câu 16: Thể tích khối chóp có diện tích đáy B và chiều cao h là:

A. V = 1/3 BhB. V = Bh
C. V = 1/2 BhD. V = 3Bh

Câu 17: Khối chóp đều S.ABCD có mặt đáy là:

A. Hình bình hànhB. Hình chữ nhậtC. Hình thoiD. Hình vuông

Câu 18: Số mặt phẳng đối xứng của hình lập phương là:

A. 6.B. 7.C. 8.D. 9.

Câu 19: Số mặt phẳng đối xứng của hình bát diện đều là:

A. 3.B. 6.C. 9.D. 12.

Câu 20: Số mặt phẳng đối xứng của khối tứ diện đều là:

A. 1B. 2C. 6D. 3

Câu 21: Nếu không sử dụng thêm điểm nào khác ngoài các đỉnh của hình lập phương thì có thể chia hình lập phương thành

A. Một tứ diện đều và bốn hình chóp tam giác giác đều

B. Năm tứ diện đều

C. Bốn tứ diện đều và một hình chóp tam giác đều

D. Năm hình chóp tam giác giác đều, không có tứ diện đều

Câu 22: Số cạnh của một khối chóp bất kì luôn là

A. Một số chẵn lớn hơn hoặc bằng 4B. Một số lẻ
C. Một số chẵn lớn hơn hoặc bằng 6D. Một số lẻ lớn hơn hoặc bằng 5

Câu 23: Mỗi đỉnh của hình đa diện là đỉnh chung của ít nhất:

A. Hai mặt.B. Ba mặt.
C. Bốn mặt.D. Năm mặt.

Câu 24: Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào sai?

A. Lắp ghép hai khối hộp sẽ được một khối đa diện lồi

B. Khối hộp là khối đa diện lồi

C. Khối tứ diện là khối đa diện lồi

D. Khối lăng trụ tam giác là khối đa diện lồi

Câu 25: Số mặt của một khối lập phương là:

A. 4B. 6C. 8D. 10

Câu 27: Kim tự tháp Kê-ốp ở Ai Cập được xây dựng vào khoảng 2500 năm trước Công nguyên. Kim tự tháp này là một khối chóp tứ giác đều có chiều cao 147 m, cạnh đáy dài 230 m. Thế tích của nó là:

A. 2592100 m^3\(m^3\)B. 2592100 m^3\(m^3\)C. 7776300 m^3\(m^3\)D. 3888150 m^3\(m^3\)

Câu 28: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông. Mặt bên SAB là tam giác đều cạnh a và nằm trong mặt phẳng vuông góc với (ABCD). Thể tích của khối chóp S.ABCD là:

A. \dfrac{a^3\sqrt{3}}{6}\(\dfrac{a^3\sqrt{3}}{6}\)B. \dfrac{a^3\sqrt{3}}{2}\(\dfrac{a^3\sqrt{3}}{2}\)C. \dfrac{a^3}{3}\(\dfrac{a^3}{3}\)D. a^3\(a^3\)

Câu 29: Hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy là hình chữ nhật cạnh AB = 2a, AD = a; các cạnh bên đều có độ dài bằng 3a. Thể tích hình chóp S.ABCD bằng

A. \dfrac{a^3\sqrt{31}}{3}\(\dfrac{a^3\sqrt{31}}{3}\)B. \dfrac{a^3}{3}\(\dfrac{a^3}{3}\)C. \dfrac{a^3\sqrt{31}}{9}\(\dfrac{a^3\sqrt{31}}{9}\)D. \dfrac{a^3\sqrt{6}}{9}\(\dfrac{a^3\sqrt{6}}{9}\)

Câu 30: Cho một khối lập phương biết rằng khi tăng độ dài cạnh của khối lập phương thêm 2cm thì thể tích của nó tăng thêm 98 cm^3\(cm^3\). Hỏi cạnh của khối lập phương đã cho bằng:

A. 3 cmB. 4 cmC. 5 cmD. 6 cm

Câu 31: Cho hình chóp S.ABC có tam giác ABC là tam giác đều cạnh a, tam giác ABC cân tại C. Hình chiếu của S trên mặt phẳng (ABC) là trung điểm của cạnh AB, góc tạo bởi cạnh SC và mặt phẳng đáy (ABC) bằng 30^0\(30^0\). Thể tích của khối chóp S.ABC là:

A. \dfrac{a^3\sqrt{3}}{8}\(\dfrac{a^3\sqrt{3}}{8}\)B. \dfrac{a^3\sqrt{2}}{8}\(\dfrac{a^3\sqrt{2}}{8}\)C. \dfrac{a^3\sqrt{3}}{4}\(\dfrac{a^3\sqrt{3}}{4}\)D. \dfrac{a^3\sqrt{3}}{2}\(\dfrac{a^3\sqrt{3}}{2}\)

Câu 32: Cho khối lăng trụ đứng tam giác ABC.A’B’C’ có đáy là một tam giác vuông cân tại A. Cho AC = AB = 2a, góc giữa AC’ và mặt phẳng (ABC) bằng 30^0\(30^0\). Thể tích khối lăng trụ ABC.A’B’C’ là

A. \dfrac{4a^3\sqrt{3}}{3}\(\dfrac{4a^3\sqrt{3}}{3}\)B. \dfrac{2a^3\sqrt{3}}{3}\(\dfrac{2a^3\sqrt{3}}{3}\)C. \dfrac{4a^2\sqrt{3}}{3}\(\dfrac{4a^2\sqrt{3}}{3}\)D. \dfrac{4a\sqrt{3}}{3}\(\dfrac{4a\sqrt{3}}{3}\)

(Còn tiếp)

Chia sẻ, đánh giá bài viết
18
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Trắc nghiệm Toán 12

    Xem thêm