Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Bài tập trắc nghiệm Đại từ trong tiếng Anh có đáp án

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn p
PROBLEMS WITH PRONOUNS
1. Tito was the only foreigner_________ I saw at the convention.
a. whom b. which c. who d. what
2. They forgot about________ them to join us for lunch.
a. us to ask b. us asking c. our asking d. we asking
3. Our host family always invites my roommate and _______ to their house on
Sundays.
a. me b. my c. I d. mine
4. Because they usually receive the same score on standardized examinations, there
is often disagreement as to _________ is the better student, Bod or Helen.
a. who b. which c. whom d. whose
5. I really appreciate____ to help me, but I am sure that I will be able to mange by
myself.
a. you to offer b. your offering c. that you offer d. that you are offering
6. Do you know the woman _______ was hurt in the accident?
a. which b. whom c. who d. whose
7. I would like to leave a message for_______ if I may.
a. they b. them c. their d. theirs
8. A few of. Are planning to drive to Florida during spring spring break.
a. we girls b. us girls c. girls we d. girls
9. This is the woman_______ the artist said posed as a model for the painting.
a. who b. whom c. which d. whose
10. Of those who took the exam with Jane and ______, I am the only one who
studied for it.
a. he b. his c. him d. himself
11. Let you and _______ agree to settle our differences without involving any of the
other students.
a. I b. myself c. me d. my
12. If you had told us earlier_______ he was, we could have introduced him at the
meeting.
a. who b. which c. whom d. whoever
13. I always ask my sister and__________ for advice.
a. her b. she c. hers d. herself
14. Two of the notebooks_________ Tom had lost on the bus were returned to the
main desk at his dormitory.
a. what b. who c. which d. whose
15. He didn't seem to mind _______ TV while he was trying to study.
a. their watching b. that they watch c. them watching d. them to watch
16. The team has finished________ season.
a. its b. their c. his d. her
17. Neither Bod nor his friends received_______ test scores.
a. his b. them's c. their d. their's
18. His parents told________ to put his coat on.
a. he b. his c. them d. him
19. Everyone has put_______ equipment back into its proper place. (British English).
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn p
a. his b. their c. its d. one's
20. Someone has forgotten to put________ name on their term paper. (British
English).
a. his b. her c. their d. one's
1a
2a
3d
4c
5a
6d
7a
8b
9c
10c
11b
12c
13d
14b
15c
16b
17c
18a
19d
20b
Mời các bạn vào tham khảo các bài tiếp theo tại: https://vndoc.com/ngu-phap-tieng-
anh

Bài tập trắc nghiệm về đại từ trong tiếng Anh

Bài tập trắc nghiệm về Đại từ trong tiếng Anh có đáp án do VnDoc.com sưu tầm và đăng tải chỉ ra cho các bạn cách dùng đại từ đúng chuẩn trong câu rất hữu ích cho các bạn củng cố lý thuyết, giúp nâng cao hiệu quả học tập. Mời các bạn tải về và luyện tập cho nhuần nhuyễn.

Trong ngữ pháp tiếng Anh, Thì là sợi chỉ đỏ xuyên suốt môn học này. Bên cạnh đó việc ôn luyện lý thuyết và bài tập theo mảng cụ thể, ví dụ như câu điều kiện, word form, trọng âm, trắc nghiệm ngữ pháp tiếng Anh, trắc nghiệm...cũng rất hữu ích giúp các bạn nâng cao hiệu quả môn học.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Bài tập ngữ pháp tiếng Anh

    Xem thêm