Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Bài tập trắc nghiệm: Nguyên hàm và Tích phân

Trắc nghiệm: Nguyên hàm và Tích phân

Để giúp các bạn học sinh lớp 12 học tập tốt hơn môn Toán, VnDoc xin mời các bạn tham khảo tài liệu Bài tập trắc nghiệm: Nguyên hàm và Tích phân. Bộ câu hỏi bài tập trắc nghiệm gồm các câu hỏi về tìm nguyên hàm, tính tích phân, tích phân chứa tham số,... được xây dựng dựa trên trọng tâm chương trình Toán 12 và đề thi THPT Quốc gia chắc chắn bộ tài liệu sẽ giúp các bạn học sinh có kết quả cao hơn trong học tập và các kì thi quan trọng sắp tới. Mời thầy cô và các bạn học sinh cùng tham khảo.

Để tiện trao đổi, chia sẻ kinh nghiệm về giảng dạy và học tập các môn học lớp 12, VnDoc mời các thầy cô giáo, các bậc phụ huynh và các bạn học sinh truy cập nhóm riêng dành cho lớp 12 sau: Nhóm Tài liệu học tập lớp 12. Rất mong nhận được sự ủng hộ của các thầy cô và các bạn.

Trắc nghiệm nguyên hàm tích phân

Bản quyền thuộc về VnDoc.
Nghiêm cấm mọi hình thức sao chép nhằm mục đích thương mại.

Câu 1: Nguyên hàm của hàm số f\left( x \right)={{x}^{3}}-\frac{3}{{{x}^{2}}}+{{2}^{x}}f(x)=x33x2+2x

A.\frac{{{x}^{4}}}{4}+\frac{3}{x}+{{2}^{x}}.\ln x+CA.x44+3x+2x.lnx+CB. \frac{{{x}^{4}}}{4}-3\ln {{x}^{2}}+{{2}^{x}}.\ln x+CB.x443lnx2+2x.lnx+C
C. \frac{{{x}^{4}}}{4}+\frac{3}{x}+\frac{{{2}^{x}}}{\ln x}+CC.x44+3x+2xlnx+CD. \frac{{{x}^{3}}}{3}+\frac{1}{{{x}^{3}}}+{{2}^{x}}+CD.x33+1x3+2x+C

Câu 2: Nguyên hàm của hàm số y={{\cos }^{2}}x\sin xy=cos2xsinx

A. \frac{1}{3}{{\cos }^{3}}x+CA.13cos3x+CB. -\frac{1}{3}{{\cos }^{2}}x+CB.13cos2x+C
C. \frac{1}{3}{{\sin }^{3}}x+CC.13sin3x+CD. -{{\cos }^{3}}x+CD.cos3x+C

Câu 3: Một nguyên hàm của hàm số y=\cos 5x.\cos xy=cos5x.cosx

A. F\left( x \right)=\frac{1}{5}\sin 5x.\sinA.F(x)=15sin5x.sinB. F\left( x \right)=-\frac{1}{2}\left( \frac{\sin 6x}{6}+\frac{\sin 4x}{4} \right)B.F(x)=12(sin6x6+sin4x4)
C. F\left( x \right)=\frac{1}{2}\left( \frac{\sin 6x}{6}+\frac{\sin 4x}{4} \right)C.F(x)=12(sin6x6+sin4x4)D. F\left( x \right)=\frac{1}{2}\left( \frac{\cos 6x}{6}+\frac{\cos 4x}{4} \right)D.F(x)=12(cos6x6+cos4x4)

Câu 4: Nguyên hàm của hàm số: y=\frac{\cos 2x}{{{\sin }^{2}}x{{\cos }^{2}}x}y=cos2xsin2xcos2x

A. \tan x+\cot x+CA.tanx+cotx+CB. \tan x-\cot x+CB.tanxcotx+C
C. -\tan x-\cot x+CC.tanxcotx+CD. \cot x-\tan x+CD.cotxtanx+C

Câu 5: Họ nguyên hàm của hàm số: y={{e}^{x}}\left( \frac{{{e}^{-x}}}{{{\cos }^{2}}x}+2 \right)y=ex(excos2x+2)

A. 2{{e}^{x}}+\tan x+CA.2ex+tanx+CB. 2{{e}^{x}}-\frac{1}{\cos x}+CB.2ex1cosx+C
C. 2{{e}^{x}}-\tan x+CC.2extanx+CD. 2{{e}^{x}}+\frac{1}{\cos x}+CD.2ex+1cosx+C

Câu 6: Họ nguyên hàm của hàm số: y=\cos 3x.\sin 5xy=cos3x.sin5x

A. F\left( x \right)=\frac{\cos 6x}{16}-\frac{\cos 2x}{4}+CA.F(x)=cos6x16cos2x4+CB. F\left( x \right)=\frac{\sin 6x}{16}-\frac{\sin 2x}{4}+CB.F(x)=sin6x16sin2x4+C
C. F\left( x \right)=\frac{\sin 6x}{16}+\frac{\sin 2x}{4}+CC.F(x)=sin6x16+sin2x4+CD. F\left( x \right)=\frac{\cos 6x}{16}+\frac{\cos 2x}{4}+CD.F(x)=cos6x16+cos2x4+C

Câu 7: Tìm một nguyên hàm của hàm số: y={{\sin }^{2}}2xy=sin22x

A. F\left( x \right)=\frac{1}{2}x+\frac{1}{8}\sin 4xA.F(x)=12x+18sin4xB. F\left( x \right)=\frac{1}{2}x-\frac{1}{8}\sin 4xB.F(x)=12x18sin4x
C. F\left( x \right)=\frac{1}{2}x-\frac{1}{4}\sin 4xC.F(x)=12x14sin4xD. F\left( x \right)=\frac{1}{3}{{\sin }^{2}}2xD.F(x)=13sin22x

Câu 8: Tìm họ nguyên hàm; \int{\frac{1}{{{\sin }^{2}}x{{\cos }^{2}}x}dx}1sin2xcos2xdx

A. F\left( x \right)=-4\tan 2x+CA.F(x)=4tan2x+CB. F\left( x \right)=2\cot 2x+CB.F(x)=2cot2x+C
C. F\left( x \right)=-2\cot 2x+CC.F(x)=2cot2x+CD. F\left( x \right)=2\tan 2x+CD.F(x)=2tan2x+C

Câu 9: Tìm một nguyên hàm của hàm số: y=x\sqrt{x}+{{e}^{2017x}}y=xx+e2017x

A. F\left( x \right)=\frac{3}{2}{{x}^{2}}\sqrt{x}+\frac{{{e}^{2017x}}}{2017}A.F(x)=32x2x+e2017x2017B. F\left( x \right)=\frac{2}{3}{{x}^{2}}\sqrt{x}+\frac{{{e}^{2017x}}}{2017}B.F(x)=23x2x+e2017x2017
C. F\left( x \right)=\frac{1}{2}{{x}^{3}}\sqrt{x}+\frac{{{e}^{2017x}}}{2017}C.F(x)=12x3x+e2017x2017D. F\left( x \right)=\frac{5}{2}{{x}^{2}}\sqrt{x}+\frac{{{e}^{2017x}}}{2017}D.F(x)=52x2x+e2017x2017

Câu 10: Tìm họ nguyên hàm \int{\frac{{{\left( x-1 \right)}^{2}}}{{{x}^{3}}}dx}(x1)2x3dx

A. F\left( x \right)=\frac{{{x}^{3}}}{3}-2\ln \left| x \right|+\frac{1}{2{{x}^{2}}}+CA.F(x)=x332ln|x|+12x2+CB. F\left( x \right)=\frac{{{x}^{3}}}{3}-2\ln \left| x \right|+\frac{1}{3{{x}^{2}}}+CB.F(x)=x332ln|x|+13x2+C
C. F\left( x \right)=\frac{{{x}^{3}}}{3}-2\ln \left| x \right|-\frac{1}{2{{x}^{2}}}+CC.F(x)=x332ln|x|12x2+CD. F\left( x \right)=\frac{{{x}^{3}}}{3}-2\ln \left| x \right|-\frac{1}{3{{x}^{2}}}+CD.F(x)=x332ln|x|13x2+C

Câu 11: Một nguyên hàm của hàm số y=\frac{{{x}^{3}}}{\sqrt{2-{{x}^{2}}}}y=x32x2

A. F\left( x \right)=\frac{-1}{3}{{x}^{2}}\sqrt{2-{{x}^{2}}}A.F(x)=13x22x2B. F\left( x \right)=x\sqrt{2-{{x}^{2}}}B.F(x)=x2x2
C. F\left( x \right)=\frac{-1}{3}\left( {{x}^{2}}+4 \right)\sqrt{2-{{x}^{2}}}C.F(x)=13(x2+4)2x2D. F\left( x \right)=\frac{-1}{3}\left( {{x}^{2}}-4 \right)\sqrt{2-{{x}^{2}}}D.F(x)=13(x24)2x2

Câu 12: Tính tích phân A=\int\limits_{0}^{\pi /6}{\tan xdx}A=0π/6tanxdx

A. \ln \frac{1}{2}A.ln12B. 1B.1C. \ln \frac{\sqrt{3}}{2}C.ln32D. \ln \frac{\sqrt{3}}{6}D.ln36

Câu 13: Tìm họ nguyên hàm \int{\frac{dx}{{{x}^{2}}+4x-5}}dxx2+4x5

A. F\left( x \right)=\frac{1}{4}\frac{\ln \left| x+1 \right|}{\ln \left| x-5 \right|}+CA.F(x)=14ln|x+1|ln|x5|+CB. F\left( x \right)=\frac{1}{6}\frac{\ln \left| x-1 \right|}{\ln \left| x+5 \right|}+CB.F(x)=16ln|x1|ln|x+5|+C
C. F\left( x \right)=\frac{1}{6}\frac{\ln \left| x+5 \right|}{\ln \left| x-1 \right|}+CC.F(x)=16ln|x+5|ln|x1|+CD. F\left( x \right)=\frac{1}{4}\frac{\ln \left| x+5 \right|}{\ln \left| x-1 \right|}+CD.F(x)=14ln|x+5|ln|x1|+C

Câu 14: Nguyên hàm của hàm số: y=f\left( x \right)=x\sqrt{{{x}^{2}}+1}y=f(x)=xx2+1y=f\left( x \right)=x\sqrt{{{x}^{2}}+1}y=f(x)=xx2+1

A. F\left( x \right)=\frac{1}{3}x{{\left( \sqrt{{{x}^{2}}+1} \right)}^{3}}+CA.F(x)=13x(x2+1)3+CB. F\left( x \right)=\frac{{{x}^{2}}}{3}{{\left( \sqrt{{{x}^{2}}+1} \right)}^{3}}+CB.F(x)=x23(x2+1)3+C
C.F\left( x \right)=\frac{1}{3}{{\left( \sqrt{{{x}^{2}}+1} \right)}^{3}}+CC.F(x)=13(x2+1)3+CD. F\left( x \right)=\frac{2{{x}^{2}}}{3}{{\left( \sqrt{{{x}^{2}}+1} \right)}^{3}}+CD.F(x)=2x23(x2+1)3+C

Câu 15: Họ nguyên hàm: \int{\tan 2xdx}tan2xdx

A. F\left( x \right)=\frac{-1}{2}\ln \left| \sin 2x \right|+CA.F(x)=12ln|sin2x|+CB. F\left( x \right)=\frac{-1}{2}\ln \left| \cos 2x \right|+CB.F(x)=12ln|cos2x|+C
C. F\left( x \right)=\frac{1}{2}\ln \left| \cos 2x \right|+CC.F(x)=12ln|cos2x|+CD. F\left( x \right)=\frac{1}{2}\ln \left| \sin 2x \right|+CD.F(x)=12ln|sin2x|+C

Câu 16: Tính tích phân \int\limits_{0}^{1}{\frac{dx}{{{x}^{2}}+4x+3}}01dxx2+4x+3

A. \frac{1}{2}\ln \frac{2}{3}A.12ln23B. -\frac{1}{2}\ln \frac{2}{3}B.12ln23
C. \frac{1}{3}\ln \frac{2}{3}C.13ln23D. -\frac{1}{3}\ln \frac{2}{3}D.13ln23

Câu 17: Tính tích phân A=\int\limits_{0}^{1}{\frac{xdx}{{{\left( x+1 \right)}^{3}}}}A=01xdx(x+1)3

A. A=1A.A=1B. A=2B.A=2C. A=\frac{1}{4}C.A=14D. A=\frac{1}{8}D.A=18

Câu 18: Tính tích phân \int\limits_{2}^{2\sqrt{3}}{\frac{dx}{x\sqrt{{{x}^{2}}-3}}}223dxxx23

A. \frac{\pi }{3}A.π3B. \frac{\pi }{6}B.π6C. \piC.πD. \frac{\pi }{4}D.π4

Câu 19: Tính B=\int\limits_{0}^{2}{\frac{\left( 2x+4 \right)dx}{{{x}^{2}}+4x+3}}B=02(2x+4)dxx2+4x+3

A. B=\ln 5A.B=ln5B. B=\ln 3B.B=ln3C. B=\ln 2C.B=ln2D. B=\ln 3D.B=ln3

Câu 20: Tích phân C=\int\limits_{0}^{2}{\frac{\left( x-1 \right)dx}{{{x}^{2}}+4x+3}}C=02(x1)dxx2+4x+3 có giá trị bằng bao nhiêu?

A. K=1A.K=1B. K=-2B.K=2C. K=-1C.K=1D. K=2D.K=2

Câu 21: Giá trị của tích phân là: I=\int\limits_{0}^{\pi /2}{\sqrt{1+\sin x}dx}I=0π/21+sinxdx

A. I=2\sqrt{2}-2A.I=222B. \frac{\pi }{6}B.π6
C. \frac{\pi \sqrt{2}}{6}C.π26D. Giá trị khác

Câu 22: Tính P=\int\limits_{0}^{1}{{{x}^{2}}{{e}^{2x}}}dxP=01x2e2xdx

A. \frac{{{e}^{2}}-1}{2}A.e212
B. \frac{{{e}^{2}}+1}{2}B.e2+12
C. \frac{{{e}^{2}}-1}{4}C.e214
D. \frac{{{e}^{2}}+1}{4}D.e2+14
Câu 23: Tính tích phân: M=\int\limits_{0}^{1}{x\ln \left( {{x}^{2}}+1 \right)dx}M=01xln(x2+1)dx

A. \sqrt{2}\ln 2+\frac{1}{2}A.2ln2+12B.2\ln 2-1B.2ln21C. \frac{1}{\sqrt{2}}\ln 2-1C.12ln21D. \ln 2-\frac{1}{2}D.ln212

Câu 24: Tính tích phân N=\int\limits_{0}^{\pi }{x\sin xdx}N=0πxsinxdx

A. \frac{\sqrt{2}\pi }{2}A.2π2B. \frac{\pi }{12}B.π12C. \piC.πD. \frac{\pi }{6}D.π6

Câu 25: Tính giá trị tích phân A=\int\limits_{2}^{3}{\frac{\ln {{x}^{2}}}{x}dx}A=23lnx2xdx

A.\ln \left( \frac{5}{2} \right).\ln 4A.ln(52).ln4B. \ln \left( \frac{1}{2} \right).\ln 3B.ln(12).ln3C. \ln \left( \frac{2}{3} \right).\ln 2C.ln(23).ln2D. \ln \left( \frac{3}{2} \right).\ln 6D.ln(32).ln6

Câu 26: Tính B=\int\limits_{2}^{3}{\frac{3{{x}^{2}}+3x+2}{2x\left( {{x}^{2}}-1 \right)}dx}B=233x2+3x+22x(x21)dx

A. \ln 2A.ln2B. \frac{3}{2}\ln 3B.32ln3C.\frac{3}{2}\ln 3-\ln 2C.32ln3ln2D. \ln 3D.ln3

Câu 27: Tìm m>0m>0 sao cho A=\int\limits_{0}^{m}{x{{e}^{\frac{x}{2}}}dx}=4A=0mxex2dx=4

A. 0B. 1C. 2D. 3

Câu 28: Biết rằng \int\limits_{1}^{5}{\frac{dx}{1+\sqrt{2x-1}}}=m-\ln m15dx1+2x1=mlnm. Tìm m

A. 5B. 2C. 6D. 1

Câu 29: Biết rằng \int\limits_{0}^{1}{\frac{\left( 3x-1 \right)dx}{{{x}^{2}}+6x+9}=3\ln \frac{a}{b}-\frac{5}{6}}01(3x1)dxx2+6x+9=3lnab56 với \frac{a}{b}ab là phân số tối giản và a, b nguyên dương ab là:

A. ab=6A.ab=6B. ab=\frac{1}{4}B.ab=14C. ab=-5C.ab=5D. ab=12D.ab=12

Câu 30: Cho \int\limits_{0}^{\pi /2}{\left( 1+2x \right)\cos 2xdx}=\frac{1}{a}+\frac{\pi }{b}0π/2(1+2x)cos2xdx=1a+πb giá trị a.b là:

A. 4B. 12C. 32D. 2

Câu 31: Biết \int\limits_{0}^{\pi /2}{\left( 1+2x \right)\cos 2xdx}=\frac{1}{b}\ln a0π/2(1+2x)cos2xdx=1blna. Tính giá trị \frac{a}{b}ab

A. \frac{5}{2}A.52B. \frac{3}{2}B.32C. \frac{7}{3}C.73D. \frac{2}{3}D.23

Câu 32: Biết rằng: \int\limits_{0}^{n}{x{{e}^{\frac{x}{2}dx}}}=40nxex2dx=4 tính giá trị của n

A.1B. 2C. 3D. 4

Câu 33: Biết \int\limits_{0}^{\pi /2}{\frac{\sin 2x\cos xdx}{1+\cos x}=m\ln 2+n}0π/2sin2xcosxdx1+cosx=mln2+n, trong đó m, n là số nguyên. Tính m + n

A. 10B. 15C.5D.25

Câu 34: Biết \int\limits_{1}^{e}{\frac{\sqrt{1+\ln x}}{x}dx}=a\ln 3+b\ln 21e1+lnxxdx=aln3+bln2. Tính giá trị biểu thức {{a}^{2}}+{{b}^{2}}a2+b2

A. 2B. 20C. 10D. 5

Câu 35: Biết \int\limits_{2}^{3}{x\sqrt{{{x}^{2}}-1}dx}=\frac{a\sqrt{2}-b\sqrt{3}}{3}23xx21dx=a2b33 với a, b là số nguyên. Tính giá trị a +b

A. 14B. 19C. 15D. 21

Câu 36: Biết \int\limits_{3}^{4}{\frac{dx}{{{x}^{2}}+x}}=a\ln 2+b\ln 3+c\ln 534dxx2+x=aln2+bln3+cln5, trong đó a, b, c là các số nguyên. Tính giá trị của biểu thức a+b+ca+b+c

A.-2B. 2C. -3D. 3

Câu 37: Tính tổng {{a}^{2}}+{{b}^{2}}+{{c}^{2}},a,b,c\in \mathbb{Z}a2+b2+c2,a,b,cZ. Biết rằng \int\limits_{1}^{2}{\frac{5x+7}{{{x}^{2}}+4x+3}dx}=a\ln 2+b\ln 3+c\ln 5125x+7x2+4x+3dx=aln2+bln3+cln5

A. -4B. -2C. 2D. 4

Câu 38: Tính giá trị biểu thức a+b+ca+b+c, với a, b, c là số nguyên. Biết rằng: \int\limits_{0}^{1}{\frac{x\ln \left( x+1 \right)}{{{e}^{x}}}dx=a-\frac{b+\ln c}{e}}01xln(x+1)exdx=ab+lnce

A. 4B. 5C. 6D. 7

Xem thêm tài liệu tham khảo tại: Tài liệu học tập lớp 12

Trên đây VnDoc.com đã giới thiệu tới bạn đọc tài liệu: Bài tập trắc nghiệm: Nguyên hàm và Tích phân. Để có kết quả cao hơn trong học tập, VnDoc xin giới thiệu tới các bạn học sinh tài liệu Giải bài tập Toán lớp 12, Thi THPT Quốc gia môn Toán, Thi THPT Quốc gia môn Văn, Thi THPT Quốc gia môn Lịch sử mà VnDoc tổng hợp và đăng tải.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Chọn file muốn tải về:
Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo

    Nhiều người đang xem

    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Toán 12

    Xem thêm
    Chia sẻ
    Chia sẻ FacebookChia sẻ TwitterSao chép liên kếtQuét bằng QR Code
    Mã QR Code
    Đóng