Bộ đề thi học kì 1 lớp 2 môn Toán năm 2019 - 2020 theo Thông tư 22
Bộ đề thi học kì 1 lớp 2 môn Toán năm 2019 - 2020 theo Thông tư 22 bao gồm 03 đề thi có đáp án và bảng ma trận kèm biểu điểm chấm thi, giúp các thầy cô giáo ra đề thi học kì 1 lớp 2 cho năm học mới.
Bộ đề thi học kì 1 lớp 2 môn Toán năm 2019 - 2020 theo Thông tư 22
- 1. Ma trận nội dung kiểm tra môn Toán cuối học kỳ I lớp 2 - Đề 1
- 2. Ma trận câu hỏi đề kiểm tra môn Toán cuối học kì I lớp 2 - Đề 1
- 3. Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Toán năm học 2019 - 2020 theo Thông tư 22 - Đề 1
- 4. Đáp án Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Toán năm học 2019 - 2020 theo Thông tư 22 - Đề 1
- 5. Ma trận đề kiểm tra cuối học kì I – Năm học: 2019 - 2020 - Đề 2
- 6. Ma trận câu hỏi đề kiểm tra môn Toán cuối học kì 1 – lớp 2.2 - Đề 2
- 7. Đề bài Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Toán năm học 2019 - 2020 - Đề 2
- 8. Đáp án Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Toán năm 2019 - 2020 - Đề 2
- 9. Bảng ma trận đề thi học kì 1 lớp 2 môn Toán năm học 2019 - 2020 - Đề 3
- 10. Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Toán năm học 2019 - 2020 - Đề 3
- 11. Đáp án Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Toán năm học 2019 - 2020 - Đề 3
1. Ma trận nội dung kiểm tra môn Toán cuối học kỳ I lớp 2 - Đề 1
2. Ma trận câu hỏi đề kiểm tra môn Toán cuối học kì I lớp 2 - Đề 1
3. Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Toán năm học 2019 - 2020 theo Thông tư 22 - Đề 1
PHÒNG GD&ĐT .............. | BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2019- 2020 MÔN: TOÁN LỚP 2 |
TRƯỜNG TIỂU HỌC .............. | Thời gian 40 phút (không kể thời gian giao đề) |
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm)
Khoanh vào chữ cái A, B, C trước câu trả lời đúng trong câu 1, câu 2, câu 3 sau:
Câu 1: (1,0 điểm):
a, Số liền trước số: 66 là:
A. 65
B. 66
C. 67
b, Số liền sau của số: 45 là:
A. 43
B. 44
C. 46
Câu 2: (1,0 điểm)
a, Số: 8 + 7 = ?
A. 15
B. 16
C. 17
b, Số:15 - 8 = ?
A. 10
B. 8
C. 7
Câu 3: (1,0 điểm) Một phép cộng có tổng là 30, số hạng thứ nhất là 10, số hạng thứ hai là:
A. 10
B. 20
C. 30
Câu 4: X + 16 = 20. Em hãy viết phép tính và kết quả thích hợp vào chỗ chấm:
X = 20….16
X =……….
Câu 5: (1,0 điểm): Đúng ghi (Đ), sai ghi (S)
- Em đi học lúc 7 giờ.
- Em đi học lúc 19 giờ.
Câu 6: (1,0 điểm): Nối kết quả đúng:
II. PHẦN TỰ LUẬN (4,0 điểm)
Câu 7: (1 điểm) Đặt tính rồi tính:
47 + 25
70 – 32
Câu 8:
a. Một ngày có................ giờ?
b. 8 giờ tối hay còn gọi ............. giờ?
Câu 9: ( 1,0 điểm): Hình bên có mấy hình tam giác?
…………………………………………………
…………………………………………………
………………………………………………..
Câu 10: (1,0 điểm) Bài toán:
Hòa có 22 nhãn vở, Hòa cho bạn 9 nhãn vở. Hỏi Hòa còn lại bao nhiêu nhãn vở?
Bài giải
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
4. Đáp án Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Toán năm học 2019 - 2020 theo Thông tư 22 - Đề 1
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm)
Khoanh vào chữ cái A, B, C trước câu trả lời đúng trong câu 1, câu 2, câu 3 sau:
Câu 1: (1,0 điểm): a, Số liền trước số: 66 là:
65
b, Số liền sau của số: 45 là:
46
Câu 2: (1,0 điểm)
a, Số: 8 + 7 =?
là 15
b, Số: 15 - 8 =?
là 7
Câu 3: ( 1,0 điểm) Một phép cộng có tổng là 30, số hạng thứ nhất là 10, số hạng thứ hai là:
20
Câu 4: X + 16 = 20 Em hãy viết phép tính và kết quả thích hợp vào chỗ chấm:
X = 20 - 16
X = 4
Câu 5: (1,0 điểm): Đúng ghi (Đ), sai ghi (S)
- Em đi học lúc 7 giờ. Đ
- Em đi học lúc 19 giờ. S
Câu 6: (1,0 điểm): Nối kết quả đúng:
II. PHẦN TỰ LUẬN (4,0 điểm)
Câu 7: (1 điểm) Đặt tính rồi tính:
46 + 25 = 72
70 - 32 = 38
Câu 8: (1 điểm)
a. Một ngày có 24 giờ.
b. 8 giờ tối hay còn gọi 20 giờ.
Câu 9: (1,0 điểm):
Hình bên có 4 hình tam giác
Câu 10: (1,0 điểm):
Bài giải
Hòa còn lại số nhãn vở là:
22 - 9 = 13 nhãn vở
Đáp số: 13 nhãn vở
5. Ma trận đề kiểm tra cuối học kì I – Năm học: 2019 - 2020 - Đề 2
Môn: Toán Lớp 2/ 2
Mạch kiến thức, kĩ năng | Số câu và số điểm | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Mức 4 | Tổng | |||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
Số và phép tính cộng, trừ trong phạm vi 100. | Số câu | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 3 | 2 | |||
Số điểm | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 3,0 | 2,0 | ||||
Đại lượng và đo đại lượng: đề-xi-mét, ki-lô-gam. lít. Xem đồng hồ. | Số câu | 1 | 1 | 1 | 1 | ||||||
Số điểm | 1,0 | 2,0 | 1,0 | 2,0 | |||||||
Yếu tố hình học: hình chữ nhật, hình tứ giác. | Số câu | 1 | 1 | 1 | 1 | ||||||
Số điểm | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | |||||||
Tổng | Số câu | 2 | 2 | 1 | 1 | 2 | 1 | 5 | 4 | ||
Số điểm | 2,0 | 2,0 | 1,0 | 1,0 | 3,0 | 1,0 | 5,0 | 5,0 |
6. Ma trận câu hỏi đề kiểm tra môn Toán cuối học kì 1 – lớp 2.2 - Đề 2
Năm học: 2019 - 2020
STT | Chủ đề | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Mức 4 | Cộng | |
1 | Số học | Số câu | 01 | 01 | 02 | 01 | 5 |
Câu số | ……… | …. | … | ….. | |||
2 | Đại lượng và đo đại lượng | Số câu | 01 | 01 | 2 | ||
Câu số | |||||||
3 | Yếu tố hình học | Số câu | 01 | 01 | 2 | ||
Câu số | |||||||
Tổng số câu | 3 | 2 | 3 | 1 | 9 |
KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC: 2019- 2020 Môn: Toán – Lớp 2 Thời gian: 40 phút (Không kể thời gian phát đề) Ngày kiểm tra: ..../...../ 2019 | ||||
Họ và tên: ............................................................................Lớp:............................ | ||||
Phòng số | Số báo danh | Họ và tên chữ ký giám thị. 1/...................................... 2/...................................... | Họ và tên chữ ký giám khảo. 1/......................................... 2/......................................... |
Điểm | Bằng chữ | Nhận xét bài làm của học sinh. ……………………………………………………………. ……………………………………………………………. |
7. Đề bài Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Toán năm học 2019 - 2020 - Đề 2
I . TRẮC NGHIỆM : (6 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước kết quả đúng:
Câu 1:
Số liền trước của 69 là: (M1= 1đ)
A. 60
B. 68
C. 70
D. 80
Câu 2: Số lớn nhất có hai chữ số là: (M1= 1đ)
A. 10
B. 90
C. 99
D. 100
Câu 3: Điền dấu (<, >, =) thích hợp vào chỗ chấm: 23 + 45 .... 90 – 30 (M1= 1đ)
A. <
B. >
C. =
D.
Bài 4: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng (M3= 1đ)
...... - 35 = 65
A. 90
B. 35
C. 100
D. 30
Câu 5: Số? (M1= 1đ)
1 giờ chiều hay …..giờ
A. 12
B. 13
C. 14
D. 15
Câu 6 : (M1= 1đ)
Hình bên có bao nhiêu hình tứ giác?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
TỰ LUẬN: (4 điểm) Hoàn thành các bài tập sau:
Câu 1: Đặt tính rồi tính: (M2 = 2đ)
a, 26 + 29
b, 45 + 38
c, 41 - 27
d, 60 – 16
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
Câu 2: Nhà Lan nuôi một con bò sữa. Ngày thứ nhất con bò này cho 43l sữa. ngày thứ hai nó cho ít hơn ngày thứ nhất 18l sữa. Hỏi ngày thứ hai con bò cho bao nhiêu lít sữa? (M2= 2đ)
Bài giải
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
8. Đáp án Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Toán năm 2019 - 2020 - Đề 2
I . TRẮC NGHIỆM : (6 điểm)
Câu 1: B. 68
Câu 2: Số lớn nhất có hai chữ số là: (M1= 1đ)
C. 99
Câu 3: Điền dấu(<, >, =) thích hợp vào ô trống: 23 + 45 90 – 30 (M1= 1đ)
B. >
Bài 4: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng (M3= 1đ)
.... - 35 = 65
C. 100
Câu 5: Số? (M1= 1đ)
1 giờ chiều hay …..giờ
B. 13
Câu 6 : (M1= 1đ)
Hình bên có bao nhiêu hình tứ giác?
C. 3
II. TỰ LUẬN: (4 điểm)
Câu 1: Đặt tính rồi tính: (M2 = 2đ)
Câu 2: (M2= 2đ)
Bài giải:
Ngày thứ hai con bò cho số lít sữa là: (0,25 điểm)
(hoặc Số lít sữa ngày thứ hai con bò là:)
43 – 18 = 25 (l) (1 điểm)
Đáp số: 25 l sữa (0,25 điểm).
9. Bảng ma trận đề thi học kì 1 lớp 2 môn Toán năm học 2019 - 2020 - Đề 3
10. Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Toán năm học 2019 - 2020 - Đề 3
Câu 1: Nối phép tính với kết quả đúng: (1 điểm)
Câu 2: Xem tờ lịch tháng 9 rồi chọn từ trong ngoặc điền vào chỗ chấm: (1 điểm)
(tư, năm, sáu, bảy)
Ngày 5 tháng 9 là thứ …..
Câu 3. Tính (1 điểm)
18kg – 9kg =
52l – 4l =
37 + 5 =
64cm + 8cm =
Câu 4: Điền dấu <, >, = vào chỗ chấm: (1 điểm)
35 + 15....80 – 10 - 15
Câu 5: Quan sát hình rồi khoanh vào đáp án đúng: (1 điểm)
Trong hình vẽ trên có mấy hình tam giác?
A. 2 hình
B. 3 hình
C. 4 hình
D. 5 hình
Câu 6: Đặt tính rồi tính: (1 điểm)
24 + 16
37 + 55
97 – 9
51 – 28
Câu 7. Điền Đ hoặc S vào chỗ chấm: (1 điểm)
A. 100 – 80 = 20 ….
B. 10 + 5 – 7 = 9 ….
C. 30 + 20 = 50 ….
D. 12 – 4 – 2 = 7 ….
Câu 8: Tìm x: (1 điểm)
a, x + 48 = 63
b, x – 24 = 16
Câu 9: Nhà chú Ba nuôi 100 con gà. Nhà cô Tư nuôi ít hơn nhà chú Ba 17 con gà. Hỏi nhà cô Tư nuôi bao nhiêu con gà? (1 điểm)
Bài giải:
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
Câu 10. Em hãy tính hiệu của số nhỏ nhất có hai chữ số và số lớn nhất có một chữ số. (1 điểm)
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
11. Đáp án Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Toán năm học 2019 - 2020 - Đề 3
Câu 1. (1 điểm: mỗi phép tính nối đúng 0,25 điểm)
Câu 2. (1 điểm)
Ngày 5 tháng 9 là thứ bảy.
Câu 3: (1 điểm: mỗi phép tính đúng 0,25 điểm)
18 kg – 9kg = 9kg
37 + 5 = 43
52l – 4l = 48l
64cm + 8cm = 72 cm
Câu 4. (1 điểm)
50 < 55
Câu 5. (1 điểm) B
Câu 6. (1 điểm: mỗi phép tính đúng 0,25 điểm)
Câu 7. (1 điểm: mỗi ý đúng 0,25 điểm)
A- Đ;
B - S;
C - Đ;
D - S
Câu 8. (1 điểm: mỗi câu đúng 0,5 điểm)
a, x + 48 = 63
x = 63 – 48
x = 15
b, x – 24 = 16
x = 16 + 24
x = 40
Câu 9. (1 điểm)
Bài giải:
Số con gà nhà cô Tư nuôi là: (0,25 điểm)
100 – 17 = 83 (con gà) (0,5 điểm)
Đáp số: 83 con gà. (0,25 điểm)
Câu 10. (1 điểm)
Số nhỏ nhất có hai chữ số là: 10 (0,25 điểm)
Số lớn nhất có một chữ số là: 9 (0,25 điểm)
Hiệu là: 10 – 9 = 1 (0,5 điểm).
Việc ôn thi học kì 1 môn toán sẽ đơn giản hơn nếu các bạn bắt đầu luôn từ giờ. Muốn ôn thi có hiệu quả, các bạn cần hệ thống lại được kiến thức môn Toán học kì 1, cần ôn tập phần kiến thức trọng tâm nào? Các bạn cũng cần thực hành giải bài tập thật nhiều trong quá trình ôn tập môn Toán nhé. Các bộ đề khác mà các bạn nên quan tâm:
- Bộ đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2 năm 2019 - 2020
- Bộ đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 2 năm 2019 - 2020
- Đề kiểm tra chất lượng cuối học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 2
Trên đây, VnDoc.com đã giới thiệu tới các em Bộ đề thi học kì 1 lớp 2 môn Toán năm 2019 - 2020 theo Thông tư 22. Ngoài ra, các em có thể tham khảo thêm tài liệu môn Tiếng Việt 2 và giải toán lớp 2 để học tốt hơn các chương trình của lớp 2.