100 đề thi học kì 1 lớp 5 môn Toán Tải nhiều năm 2022 - 2023
Bộ đề thi học kì 1 lớp 5 môn Toán
Bộ 100 đề thi học kì 1 lớp 5 môn Toán Tải nhiều có đáp án chi tiết cho các em học sinh tham khảo, ôn tập củng cố kiến thức, chuẩn bị cho bài thi cuối học kì 1 lớp 5 đạt kết quả cao. Mời các em học sinh tham khảo chi tiết.
Đề thi học kì 1 lớp 5 Tải nhiều
- 33 đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2022-2023
- Bộ 13 đề thi tiếng Anh lớp 5 học kì 1 năm 2022 - 2023
- Đề thi cuối học kì 1 lớp 5 môn Toán năm 2022 - 2023
- Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 5 năm 2022 - 2023 Tải nhiều
- Đề thi học kì 1 môn Lịch sử - Địa lý lớp 5 năm 2022 - 2023 Tải nhiều
- Đề thi học kì 1 môn Khoa học lớp 5 năm 2022 - 2023 Tải nhiều
- Bộ đề thi học kì 1 lớp 5 năm 2022 - 2023 đầy đủ các môn
Đề thi Toán lớp 5 học kì 1 Số 1
Câu 1: Số thập phân 502, 467 đọc là: (MĐ1) (0,5 điểm)
A. Năm trăm linh hai phẩy bốn trăm sáu mươi bảy.
B. Năm trăm linh hai phẩy bốn sáu bảy.
C. Năm không hai phẩy bốn trăm sáu mươi bảy.
D. Năm trăm linh hai bốn trăm sáu mươi bảy.
Câu 2: Số bé nhất trong các số : 3,445; 3,454;3,455; 3,444 là: (MĐ1) (0,5 điểm)
A. 3,445;
B. 3,454;
C. 3,455;
D. 3,444
Câu 3: Số thập phân gồm có: Năm đơn vị, hai phần trăm được viết là: (MĐ1) (0,5 điểm)
A. \(5\frac{20}{100}\)
B. 5,02
C. \(5\frac{2}{100}\)
D. 5,2
Câu 4: Giá trị của chữ số 5 trong số thập phân 879,457 có giá trị là: (MĐ2) (0,5 điểm)
A. \(\frac{5}{10}\)
B. \(\frac{5}{1000}\)
C. 50
D. \(\frac{5}{100}\)
Câu 5: Phân số thập phân \(\frac{806}{100}\)được viết thành số thập phân là: (MĐ2) (0,5 điểm)
A. 8,6
B. 0,806
C. 8,60
D. 8,06
Câu 6: Viết thành tỉ số phần trăm: 0,58 = …….. % (MĐ1) (0,5 điểm)
A. 5,8%
B. 0,58%
C. 58%
D. 580%
Câu 7: Kết quả của phép tính 516,40 - 350,28 là: (MĐ2) (1 điểm)
A. 166,12
B. 16,612
C. 611,15
D. 16,612
Câu 8 Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 50g = … kg (MĐ1) (0,5 điểm)
A. 50 000 kg
B.0,05 kg
C. 0,5kg
D. 5kg
Câu 9: Phép tính nhân nhẩm 15,276 x 100 có kết quả là :(0,5 điểm) (MĐ1)
A. 152,276
B. 1527
C. 1527,6
D. 0,15276
Câu 10. Tìm chữ số x, biết : 9,6x4 < 9,614 (MĐ1) (0,5đ)
A . x = 6
B . x = 0
C . x = 1
D . x = 9
Câu 11: Chu vi hình chữ nhật có chiều dài \(\frac{3}{2}\)m và chiều rộng \(\frac{1}{2}\) m là: (MĐ2)
(0,5 điểm)
A. \(\frac{3}{4}\)m
B. \(\frac{6}{4}\)m
C. 4 m
D. \(\frac{2}{4}\) m
Câu 12: Diện tích hình tam giác có độ dài đáy là 7m, chiều cao 2,4 m là:(MĐ2) (0,5 điểm)
A. 94m2,
B. 16,8m2
C. 8,4m2
D. 84 m
Câu 13: Tìm x biết: (MĐ2) (1 điểm)
x + 256,5 = 786,89
42,6 : x = 12
Câu 14: Giải bài toán : Lớp 5A có 32 học sinh, trong đó số học sinh 10 tuổi chiếm 75%, còn lại là học sinh 11 tuổi. Tính số học sinh 11 tuổi của lớp học đó.(MĐ3) (2 điểm)
Câu 15 : Tính giá trị biểu thức (MĐ4) (1 điểm)
A = 156, 2 + 3,8 - 17,5 + 252,5 - 197) x (0,2 - 2 : 10) x 2001
Đáp án đề thi học kì 1 lớp 5 môn Toán
Câu 1 | Câu 2 | Câu 3 | Câu 4 | Câu 5 | Câu 6 | Câu 7 | Câu 8 | Câu 9 |
A A. Năm trăm linh hai phẩy bốn trăm sáu mươi bảy. | D. 3,444 | B. 5,02 | D. | D. 8,06 | C. 58% | A. 166,12 | B. 0,05 kg | C. 1527,6 |
Câu 10 | Câu 11 | Câu 12 |
B . x = 0 | C. 4 m | C. 8,4m2 |
Câu 13: Tìm x biết: (MĐ2) (1 điểm) Mỗi ý đúng được 0,5 điểm
a, x + 256,5 = 786,89
x = 786,89 - 256,5
x = 530,39
b, 42,6 : = 12
x = 12 x 42,6
x = 511,2
Câu 14:
Bài giải
Tỉ số phần trăm của số học sinh 11 tuổi là: (0,5)
100 % - 75 % = 25 % (0,5 đ)
Số học sinh 11 tuổi là : (0,5)
32 : 100 x 25 = 8 (học sinh) (0,5 đ)
Đáp số: 8 học sinh
Câu 15 Tính giá trị biểu thức (MĐ4) (1 điểm)
A = (156, 2 + 3,8 - 17,5 + 252,5 - 197) x (0,2 - 2 : 10) x 2001
A = (156, 2 + 3,8 - 17,5 + 252,5 - 197) x (0,2 - 0,2) x 2001
= 160 - 72,7 x 0 x 2001
= 87,3 x 0 x 2001
= 0
Đề thi Toán lớp 5 học kì 1 Số 2
PHẦN I : TRẮC NGHIỆM (3,0đ)
Câu 1/ (0,5đ) Chữ số 8 trong số 769,85 chỉ:
A. 8 đơn vị
B. 8 phần mười
C. 8 chục
D. 8 phần trăm
Câu 2/ (0,5đ) Số thập phân gồm 20 đơn vị, 1 phần mười và 8 phần trăm được viết là:
A. 20,18
B. 2010,800
C. 20,108
D. 30,800
Câu 3/ (0,5đ) Tìm chữ số y, biết: 5,789 < 5,7y9
A. y = 6
B. y = 7
C. y = 8
D. y = 9
Câu 4/ (0,5đ) Tỉ số phần trăm của 3,2 và 4 là:
A. 4 %
B. 3,2 %
C. 8 %
D. 80 %
Câu 5/ (0,5đ) Ô-tô đi 100 km thì tiêu thụ hết 3,5 lít xăng. Vậy ô tô đi 50 km thì tiêu thụ hết số lít xăng là:
A. 35 lít
B. 0,35 lít
C. 1,75 lít
D. 17,5 lít
Câu 6/ (0,5đ) Với a = 0,01 thì 20,18 : a = ?
A. 2,018
B. 2018
C. 0,2018
D. 201,8
PHẦN II: TỰ LUẬN (7,5đ)
Bài 1 (2 điểm) - Đặt tính rồi tính:
146,34 + 521,85
745,5 - 14,92
25,04 x 3,5
338,31: 63
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
Bài 2 (1 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ trống:
a) 1,95 ha = ................. …… m2
c) 201,8 dm = ...........................… m
b) 35,9 tấn = ...........................kg
d) 8cm2 9mm2 =...........................… cm2.
Bài 3 (1 điểm) Tìm x, biết:
a/ 201,8 : x = 100 b/ X x 6,2 + X x 3,8 = 201,7
………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 4 (2 điểm): Một mảnh đất hình chữ nhật có chu vi là 86,4m; chiều rộng kém chiều dài 5,4m. Tính diện tích mảnh đất đó?
Bài giải
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
Bài 5 (1 điểm): Tìm hai số biết tổng của hai số bằng 201,8 và số lớn gấp 3 lần số bé.
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Đáp án môn Toán lớp 5 học kì 1
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (3,0đ)
1/ (0,5đ) Chữ số 8 trong số 769,85 chỉ: B. 8 phần mười
2/ (0,5đ) Số thập phân gồm 20 đơn vị, 1 phần mười và 8 phần trăm được viết là:
A. 20,18
3/ (0,5đ) Tìm chữ số y, biết : 5,789 < 5,7y9 D. y = 9
4/ (0,5đ) Tỉ số phần trăm của 3,2 và 4 là: D. 80 %
5/ (0,5đ) Ô-tô đi 100 km thì tiêu thụ hết 3,5 lít xăng. Vậy ô tô đi 50 km thì tiêu thụ hết số lít xăng là: C. 1,75 lít
6/ (0,5đ) Với a = 0,01 thì 20,18 : a = ? B. 2018
PHẦN II: TỰ LUẬN (7,5đ)
Bài 1 (2 điểm) - Đặt tính rồi tính:
146,34 + 521,85 = 668,19
745,5 - 14,92 = 730,58
25,04 x 3,5 = 87,64
338,31: 63 = 5,37
Bài 2 (1 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ trống:
a) 1,95 ha = 19500 m2
c) 201,8 dm = 20,18 m
b) 35,9 tấn = 35900 kg
d) 8cm2 9mm2 = 8,09 cm2.
Bài 3 (1 điểm) Tìm x, biết:
a/ 201,8 : x = 100
x = 201,8 : 100
x = 2,018
b/ X x 6,2 + X x 3,8 = 201,7
X x (6,2 + 3,8) = 201,7
X x 10 = 201,7
X = 201,7 : 10
X = 20,17
Bài 4 (2 điểm): Một mảnh đất hình chữ nhật có chu vi là 86,4m; chiều rộng kém chiều dài 5,4m. Tính diện tích mảnh đất đó?
Tóm tắt: (0,25đ)
Nửa chu vi của mảnh đất đó là:
86,4 : 2 = 43,2 (m) (0,5đ)
Chiều rộng mảnh đất là: (43,2 – 5,4) : 2 = 18,9 (m) (0,25đ)
Chiều rộng mảnh đất là: 18,9 + 5,4 = 24,3 (m) (0,25đ)
Diện tích của mảnh đất đó là:
24,3 x 18,9 = 459,27 (m) (0,5đ)
Đáp số: S = 459,27 m (0,25đ)
Bài 5 (1 điểm): Tìm hai số biết tổng của hai số bằng 201,8 và số lớn gấp 3 lần số bé.
Tóm tắt:
Tổng số phần bằng nhau là: 1 + 3 = 4 (phần). (0,25đ)
Số thập phân bé là: 201,8 : 4 = 50,45. (0,25đ)
Số thập phân lớn là: 201,8 – 50,45 = 151,35. (0,25đ)
Đáp số: Số bé: 50,45; Số lớn: 151,35 (0,25đ)
Ma trận đề thi học kì 1 môn Toán lớp 5
Mạch kiến thức, kĩ năng | Số câu và số điểm | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Mức 4 | Tổng | |||||
TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | ||
Hàng của số thập phân | Số câu | 1 | 1 | ||||||||
Số điểm | 0,5 | 0,5 | |||||||||
Viết số thập phân | Số câu | 1 | 1 | ||||||||
Số điểm | 0,5 | 0,5 | |||||||||
So sánh số thập phân | Số câu | 1 | 1 | ||||||||
Số điểm | 0,5 | 0,5 | |||||||||
Tìm tỉ số phần trăm của 2 số | Số câu | 1 | 1 | ||||||||
Số điểm | 0,5 | 0,5 | |||||||||
Toán tỉ lệ | Số câu | 1 | 1 | ||||||||
Số điểm | 0,5 | 0,5 | |||||||||
Biểu thức chứa chữ & chia nhẩm STP | Số câu | 1 | 1 | ||||||||
Số điểm | 0,5 | 0,5 | |||||||||
Thực hiện các phép tính về số thập phân | Số câu | 2 | 1 | 1 | 4 | ||||||
Số điểm | 1,0 | 0,5 | 0,5 | 2,0 | |||||||
Đổi đơn vị đo: Độ dài, khối lượng, diện tích | Số câu | 2 | 2 | 4 | |||||||
Số điểm | 0,5 | 0,5 | 1,0 | ||||||||
Tìm thành phần chưa biết (tìm x) & chia nhẩm STP | Số câu | 1 | 1 | 2 | |||||||
Số điểm | 0,5 | 0,5 | 1,0 | ||||||||
Chu vi, diện tích hình chữ nhật | Số câu | 1 | 1 | ||||||||
Số điểm | 2,0 | 2,0 | |||||||||
Giải toán tổng tỉ | Số câu | 1 | 1 | ||||||||
Số điểm | 1,0 | 1,0 | |||||||||
Tổng | Số câu | 2 | 2 | 4 | 3 | 4 | 2 | 1 | 10 | 8 | |
Số điểm | 1,0 | 1,0 | 1,5 | 3,0 | 1,5 | 1,5 | 0,5 | 4,0 | 6,0 |
Ngoài ra, các em học sinh hoặc quý phụ huynh còn có thể tham khảo thêm đề thi học kì 1 lớp 5 các môn Toán, Tiếng Việt, Tiếng Anh, Khoa học, Lịch sử, Địa lý theo thông tư 22 qua chuyên mục đề thi học kì 1 và bộ đề thi học kì 1 lớp 5 mới nhất. Những đề thi này được VnDoc.com sưu tầm và chọn lọc từ các trường tiểu học trên cả nước nhằm mang lại cho học sinh lớp 5 những đề ôn thi học kì 1 chất lượng nhất. Mời các em cùng quý phụ huynh tải miễn phí đề thi về và ôn luyện.