Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

CaO là oxide gì? Tính chất hóa học CaO

Lớp: Lớp 8
Môn: KHTN
Bộ sách: Kết nối tri thức với cuộc sống
Loại File: PDF
Phân loại: Tài liệu Tính phí

Calcium oxide gì? Tính chất hóa học CaO như thế nào? Mời các bạn tham khảo tài liệu CaO là oxide gì? Tính chất hóa học CaO được VnDoc biên soạn và đăng tải dưới đây. Nội dung tài liệu đưa ra tính chất hóa học của canxi oxit, điều chế Calcium oxide và các thông tin liên quan đến  Calcium oxide . 

>> Mời các bạn tham khảo một số nội dung oxit liên quan:

I. Calcium oxide là gì? 

1. Thông tin chung Calcium oxide

Công thức hóa học: CaO

Tên thường: Vôi sống

Khối lượng mol M: 56 gam/mol

CaO là oxide base

Calcium oxide còn được gọi là vôi sống. Nó còn được gọi với cái tên canxia hay vôi nung, là một oxide của Calcium với nhiều ứng dụng quan trọng.

2. Tính chất vật lý Calcium oxide

Là chất rắn màu trắng, nóng chảy ở nhiệt độ rất cao khoảng 2585oC

II. Tính chất hóa học Calcium oxide

Calcium oxide mang đầy đủ tính chất hóa học của một oxide base

1. Calcium oxide tác dụng với nước

CaO + H2O → Ca(OH)2

2. Calcium oxide tác dụng với acid

CaO + HCl → CaCl2 + H2

3. Calcium oxide tác dụng với oxide acid

CaO + CO2 → CaCO3

III. Calcium oxide có những ứng dụng gì

  • Sử dụng trong công nghệ luyện kim
  • Nguyên liệu cho công nghiệp hóa học.
  • Khử chua đất, xử lí nước thải, sát trùng,…

IV. Điều chế Calcium oxide

Nguyên liệu: Đá vôi

Chất đốt: Than đá, củi, dầu,…

Phương trình hóa học:

Than cháy tạo ra CO2, phản ứng tỏa nhiều nhiệt:

C + O2 \overset{t^{\circ } }{\rightarrow}\(\overset{t^{\circ } }{\rightarrow}\) CO2

Nhiệt sinh ra phân hủy đá vôi thành vôi sống:

CaCO3 \overset{t^{\circ } }{\rightarrow}\(\overset{t^{\circ } }{\rightarrow}\) CaO + CO2

V. Câu hỏi vận dụng liên quan

Câu 1. Có thể dùng CaO để làm khô khí nào trong các khí dưới đây:

A. CO2

B. SO2

C. CO

D. SO3

Xem đáp án
Đáp án C

CaO không tác dụng với CO nên có thể dùng để làm khô khí CO

Câu 2. Để nhận biết hai chất rắn màu trắng CaO và P2O5 ta dùng:

A. nước và quỳ tím.

B. dung dịch NaCl.

C. dung dịch KOH.

D. quỳ tím khô.

Xem đáp án
Đáp án A

Để nhận biết hai chất rắn màu trắng CaO và P2O5 ta dùng: nước và quỳ tím

  • Cho 2 chất rắn vào nước ⇒ 2 chất rắn tan hết, tạo thành dung dịch

CaO + H2O → Ca(OH)2

P2O5 + 3H2O → 2H3PO4

  • Cho quỳ tím vào 2 dung dịch thu được

Dung dịch làm quỳ chuyển xanh là Ca(OH)2 => chất rắn ban đầu là CaO

Dung dịch làm quỳ chuyển đỏ là H3PO4 => chất rắn ban đầu là P2O5

Câu 3. Chất nào sau đây được dùng để sản xuất vôi sống

A. CaCO3

B. NaCl

C. K2CO3

D. Na2SO4

Xem đáp án
Đáp án A

CaCO3 được dùng để sản xuất vôi sống

CaCO3 →  CaO (vôi sống) + CO2

Câu 4. Vôi sống có công thức hóa học là?

A. Ca

B. CaO

C. CaCO3

D. Ca(OH)2

Xem đáp án
Đáp án B

Câu 5. Dãy chất nào sau đây tác dụng với nước tạo dung dịch base

A. SO2, BaO, Li2O, CaO 

B. BaO, Na2O, CaO, K2

C. Fe2O3, CO2, Na2O, BaO

D. CO2, Na2O, SO2, K2O

Xem đáp án
Đáp án B

B đúng

A sai do SO2 tác dụng với nước không tạo dung dịch base

C sai do  Fe2O3 không tác dụng với nước

CO2 tác dụng với nước không tạo dung dịch base

D sai do SO2, CO2 tác dụng với nước không tạo dung dịch base

Câu 6. Chất nào sau đây tác dụng được với dung dịch NaOH?

A. Na2O.   

B. CaO.   

C. SO2.   

D. Fe2O3.

Xem đáp án
Đáp án C

SO2 + 2NaOH → Na2SO3 + H2O

Câu 7. Cho 0,1 mol một oxide tác dụng vừa đủ với 0,6 mol HCl. Công thức của oxide đó là

A. Fe2O3.   

B. CaO.   

C. SO3.   

D. K2O.

Xem đáp án
Đáp án A

Ta có:

SO3 không phản ứng với HCl;

Fe2O3 + 6HCl → 2FeCl3 + 3H2O

1 6 mol

CaO + 2HCl → CaCl2 + H2O

1 2 mol

K2O + 2HCl → 2KCl + H2O

1 2 mol

Theo bài ra số mol oxide : số mol HCl = 0,1 : 0,6 = 1 : 6.

Vậy oxide là Fe2O3 thoả mãn.

Câu 8. Chất nào sau đây là oxide base?

A. CO2.   

B. CaO.   

C. SO3.   

D. Ba(OH)2.

Xem đáp án
Đáp án B

Câu 9. Hiện tượng khi cho CaO vào nước dư là gì?

A. Không có hiện tượng

B. Xuất hiện bọt khí bay lên

C. Tỏa nhiều nhiệt, dung dịch Ca(OH)2 tạo thành có thể làm quỳ tím hóa xanh

D. Tạo dung dịch không màu, không có hiện tượng

Xem đáp án
Đáp án C

Câu 10. Cho CaO tác dụng với dung dịch HCl, sản phẩm tạo thành là:

A. CaCl2 và H2O

B. Ca(OH)2

C. CaCl2 và O2

D. CaCl2

Xem đáp án
Đáp án A

...............................................

Chọn file muốn tải về:
Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
30 lượt tải tài liệu
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%

Có thể bạn quan tâm

Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

KHTN 8

Xem thêm
🖼️

Gợi ý cho bạn

Xem thêm