Đề thi học kì 1 lớp 10 môn Sinh học Trường THPT Yên Lạc, Vĩnh Phúc năm học 2019 - 2020

SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC
TRƯỜNG THPT YÊN LẠC
Đề thi có 4 trang
KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 1 NĂM HỌC 2019-2020
ĐỀ THI MÔN: SINH HỌC - KHỐI 10
Thời gian làm bài:50 phút; Không kể thời gian giao đề
Mã đề thi 101
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Lớp: .............................
Câu 81: Số mạch đơn ban đầu của một phân tử ADN chiếm 6,25 % số mạch đơn trong tổng số các
phân tử ADN con được tái bản từ ADN ban đầu. Trong quá trình tái bản môi trường đã cung cấp nguyên
liệu tương đương với 104160 nuclêôtit. Phân tử ADN này có chiều dài là
A. 25296 Å B. 5712 Å C. 11067 Å D. 11804,8 Å
Câu 82: 5 phân tử ADN tự nhân đôi một số lần bằng nhau đã tổng hợp được 150 mạch pôlinuclêôtit
mới lấy nguyên liệu hoàn toàn từ môi trường nội bào. Số lần tự nhân đôi của mỗi phân tử ADN trên là
A. 6. B. 4. C. 5. D. 3.
Câu 83: Một gen tự nhân đôi 3 lần, môi trường nội bào cung cấp 8400 nucleotit các loại trong đó có 840
ađenin. Tỉ lệ các loại đơn phân trong gen là
A. A = T = 10%; G =X =40%. B. A = T =20%; G =X =30%.
C. A =T =30%; G = X =20% . D. A =T = 40%; G =X =10%.
Câu 84: Đặc điểm cho phép xác định 1 tế bào của sinh vật nhân chuẩn hay của 1 sinh vật nhân sơ là
A. tế bào di động.
B. vật liệu di truyền được phân tách khỏi phần còn lại của tế bào bằng 1 rào cản bán thấm.
C. nó có vách tế bào.
D. vật liệu di truyền tồn tại ở dạng phức hợp của axit nuclêic và prôtêin.
Câu 85: Một phân tử mỡ bao gồm
A. 1 phân tử glxêrôl với 3 axít béo. B. 3 phân tử glxêrôl với 3 axít béo.
C. 1 phân tử glxêrôl với 2 axít béo. D. 1 phân tử glxêrôl với 1 axít béo
Câu 86: Bộ máy Gôngi không có chức năng
A. gắn thêm đường vào prôtêin. B. bao gói các sản phẩm tiết.
C. tạo ra glycôlipit. D. tổng hợp lipit
Câu 87: Ở cừu, kiểu gen HH quy định có sừng, hh quy đinh không sừng, kiểu gen Hh quy định có sừng ở
cừu đực và không sừng ở cừu cái.Biết rằng không xảy ra đột biến. Có mấy phát biểu sau đây không đúng
khi nói về sự di truyền tính trạng này ở cừu?
(1) Khi P thuần chủng khác nhau về 1 cặp tính trạng tương phản thì F1 phân li kiểu hình theo tỉ lệ 1 : 1.
(2) Khi lai phân tích cừu đực sừng, nếu đời con phân li kiểu hình theo tỉ lệ : 1 cừu sừng : 3 cừu
không sừng thì suy ra cừu đực đem lai có kiểu gen dị hợp.
(3) Khi lai cừu cái có sừng với cừu đực không sừng sẽ thu được đời con đồng nhất về kiểu gen và đồng
nhất về kiểu hình.
(4) Cho lai 2 cừu có kiểu gen dị hợp với nhau sẽ thu được đời con phân li kiểu hình theo tỉ lệ : 3 cừu có
sừng : 1 cừu không sừng.
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4
Câu 88: Trong các nguyên tố sau, nguyên tố chiếm số lượng ít nhất trong cơ thể người là
A. nitơ. B. photpho. C. hiđrrô. D. cacbon.
Câu 89: Có bao nhiêu phát biểu sau đây là sai?
1. Tế bào thực vật ribôxôm chỉ có ở hệ thống mạng lưới nội chất hạt, tế bào chất, ti thể.
2. ADN, prôtêin, tinh bột , phôtpholipit là những đại phân tử có cấu trúc đa phân.
3. Axit nuclêic ở nhân sơ chỉ có ở vùng nhân.
4. Nguyên tố vi lượng chiếm tỉ lệ nhỏ trong tế bào và chủ yếu tham gia cấu tạo các đại phân tử.
A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
Câu 90: Tính đa dạng của prôtêin được quy định bởi
A. nhóm amin của các axit amin.
B. nhóm R của các axit amin.
C. liên kết peptit.
Trang 1/4 - Mã đề thi 101
D. số lượng, thành phần và trật tự sắp xếp của các axit amin trong phân tử prôtêin.
Câu 91: Cho biết các gen phân li độc lập và không xảy ra đột biến. theo lí thuyết, nếu bố và mẹ (P) đều dị
hợp tử về 1 cặp gen thì F1 có tối đa số loại kiểu gen là
A. 3 B. 4 C. 2 D. 5
Câu 92: Cho các phân tử sau:
(1) ADN (2) ARN (3) Prôtêin (4) Tinh bột (5) Lipit
Những phân tử có liên kết hidro là
A. (1), (2), (3) B. (1), (2), (3), (4) C. (1), (2) D. (1), (3), (4), (5)
Câu 93: Trong phân tử prôtêin, liên kết peptit trên mạch pôlipeptit là liên kết
A. giữa nhóm cacbôxyl của axit amin này với nhóm amin của axit amin kế tiếp.
B. giữa nhóm amin của axit amin này với nhóm gốc của axit amin kế tiếp.
C. giữa các nhóm gốc của các axit amin kế tiếp nhau.
D. giữa nhóm caboxyl của axit amin này với nhóm gốc của axit amin kế tiếp.
Câu 94: Khối lượng và chiều dài trung bìnhcủa 1 nuclêôtit lần lượt bằng bao nhiêu?
A. 300 đvc và 3 ăngstron. B. 110đvc và 3 ăngstron.
C. 300 đvc và 3,4ăngstron. D. 110 đvc và 3,4ăngstron.
Câu 95: Loại lipit nào sau đây có vai trò cấu trúc màng sinh học?
A. Sterôit. B. Mỡ. C. Dầu. D. Phôtpholipit.
Câu 96: Khi nhuộm bằng thuốc nhuộm Gram, vi khuẩn Gram dương có màu
A. vàng. B. đỏ. C. xanh. D. tím.
Câu 97: bò, kiểu gen BB quy địnhsừng, bb quy đinh không sừng, kiểu gen Bb quy định sừng
bò đực và không sừng ở bò cái. Cho con đực có sừng không thuần chủng lai với con cái không sừng thuần
chủng thu được F1. Cho biết không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, tỉ lệ phân li kiểu hình ở F1 là
A. 100% có sừng. B. 3 bò có sừng : 1 bò không sừng.
C. 1 bò có sừng : 3 bò không sừng. D. 1 bò có sừng : 1 bò không sừng.
Câu 98: Nước có vai trò quan trọng đặc biệt với sự sống vì
A. chúng có tính phân cực.
B. chiếm thành phần chủ yếu trong mọi tế bào và cơ thể sống.
C. có thể tồn tại ở nhiều dạng vật chất khác nhau.
D. cấu tạo từ 2 nguyên tố chiếm tỷ lệ đáng kể trong cơ thể sống .
Câu 99: Tế bào vi khuẩn có kích nhỏ và cấu tạo đơn giản giúp chúng
A. có tỷ lệ S/V lớn, trao đổi chất với môi trường nhanh, tế bào sinh sản nhanh hơn tế bào có kíchthước
lớn.
B. xâm nhập dễ dàng vào tế bào vật chủ.
C. tránh được sự tiêu diệt của kẻ thù vì khó phát hiện.
D. tiêu tốn ít thức ăn.
Câu 100: Trong các nhận định sau, có bao nhiêu nhận định sai?
1. Đường lưu thông trong máu chủ yếu là glucozơ.
2. Lipit có đặc tính kị nước.
3. Hoocmôn testostêrôn là một dạng protein.
4. Liên kết giữa các đơn phân trong lipit là liên kết glicôzit.
5. Phôtpholipit có số phân tử axit béo ít hơn mỡ.
A. 2 B. 4 C. 5 D. 3
Câu 101: Gen B có 120 chu kì xoắn, có hiệu phần trăm số nuclêôtit loại G với nuclêôtit loại khác là 10%.
Có bao nhiêu phát biểu sau là đúng?
1. Số liên kết hiđrô của gen B là 3120.
2. Số nuclêôtit loại G là 720.
3. Số nuclêôtit của gen B là 2400.
4. Gen B có khối lượng là 720000 đvc.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 102: Một gen có số liên kết hidro là 4050, có tỉ lệ A/G = 3/7. Số Nu từng loại của gen này là
A. A = T = 480; G = X = 1120. B. A = T = 1050; G = X = 450.
C. A = T = 450; G = X = 1050. D. A = T = 420; G = X = 980.
Trang 2/4 - Mã đề thi 101
Câu 103: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Dầu thực vật thường tồn tại ở dạng lỏng do chứa axit béo không no.
B. Ăn nhiều mỡ động vật có nguy cơ mắc bệnh về tim mạch.
C. Phôtpholipit là 1 thành phần cấu tạo nên màng sinh chất.
D. Năng lượng dự trữ trong mỡ ít hơn trong tinh bột.
Câu 104: Khi nói về nấm, có bao nhiêu phát biểu sau đây không đúng?
1. Gồm sinh vật nhân thực, đơn hoặc đa bào, thành tế bào chứa kitin.
2. Sống tự dưỡng.
3. Có hình thức sinh sản hữu tính và vô tính nhờ bào tử.
4. Gồm: nấm nhầy, nấm men, nấm sợi …..
A. 2. B. 3. C. 1. D. 4
Câu 105: Các tiêu chí cơ bản của hệ thống 5 giới bao gồm
A. cấu tạo tế bào, khả năng vận động, mức độ tổ chức cơ thể.
B. khả năng di chuyển, cấu tạo cơ thể, kiểu dinh dưỡng .
C. trình tự các nuclêotít, mức độ tổ chức cơ thể.
D. loại tế bào, mức độ tổ chức cơ thể, kiểu dinh dưỡng.
Câu 106: Đơn vị cơ bản của thế giới sống là
A. quần thể. B. cơ thể. C. tế bào. D. quần xã.
Câu 107: Phân tử đi ra khỏi nhân qua lỗ nhân của tế bào nhân thực là
A. ARN. B. prôtêin. C. AND D. ribôxôm.
Câu 108: Đặc điểm đặc trưng nhất của các sinh vật trong giới Nấm là gì?
A. Sống tự dưỡng quang hợp. B. Nhân thực đa bào phức tạp.
C. Sống dị dưỡng hoại sinh. D. Nhân sơ.
Câu 109: Trong tế bào chất của tế bào nhân sơ có bào quan nào?
A. Thể gôngi. B. Mạng lưới nội chất. C. Ribôxôm. D. Ti thể.
Câu 110: Thành tế bào vi khuẩn cấu tạo chủ yếu từ
A. colesteron. B. xenlulozơ .
C. peptiđôglican. D. photpholipit và protein.
Câu 111: Các nguyên tố chủ yếu trong các hợp chất hữu cơ xây dựng nên cấu trúc tế bào là gì?
A. Cacbon, hiđrô, ôxi, phôtpho. B. Cacbon, hiđrô, ôxi, nitơ.
C. Cacbon, hiđrô, ôxi, canxi. D. Cacbon, ôxi, phôtpho,canxi.
Câu 112: Vật chất di truyền ở tế bào vi khuẩn là gì?
A. ADN dạng thẳng kết hợp với histon. B. ADN trần, dạng vòng.
C. ARN. D. Plasmit.
Câu 113: Khi nói về nước có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
1 - Nước có tính phân cực nên có vai trò rất quan trọng với sự sống.
2 - Các phân tử nước trong tế bào thường tồn tại thành dạng tự do hoặc dạng liên kết.
3 - Mật độ các phân tử nước ở trạng thái rắn ít hơn ở trạng thái lỏng.
4 - Cây trinh nữ “xấu hổ” do sự thay đổi trạng thái trương nước của tế bào cuống lá.
A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.
Câu 114: Nhân là trung tâm điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào vì
A. nhân chứa đựng tất cả các bào quan của tế bào.
B. nhân chứa nhiễm sắc thể, là vật chất di truyền ở cấp độ tế bào.
C. nhân là nơi thực hiện trao đổi chất với môi trường quanh tế bào.
D. nhân có thể liên hệ với màng và tế bào chất nhờ hệ thống lưới nội chất.
Câu 115: Sau khi thực hiện xong chức năng của mình, các ARN thường
A. liên kết lại với nhau.
B. tồn tại tự do trong tế bào.
C. bị vô hiệu hoá.
D. bị các enzim của tế bào phân huỷ thành các ribonuclêôtit.
Câu 116: Dựa vào điều kiện nào để phân biệt nguyên tố đa lượng và nguyên tố vi lượng?
A. Sự có hay không có nguyên tố đó trong tế bào.
Trang 3/4 - Mã đề thi 101

Đề thi học kì 1 lớp 10 môn Sinh học Trường THPT Yên Lạc năm học 2019

Đề thi học kì 1 lớp 10 môn Sinh học Trường THPT Yên Lạc, Vĩnh Phúc năm học 2019 - 2020 do thư viện đề thi VnDoc.com sưu tầm. Đây là đề thi HK I vào lớp 10 môn Sinh dành cho các bạn học sinh ôn tập, củng cố kiến thức, rèn luyện kĩ năng làm bài Sinh. Mời các bạn cùng tham khảo

Đề cương ôn thi học kì 1 lớp 10 môn Sinh học Trường THPT Đa Phúc năm học 2019 - 2020. Đây là tài liệu hay giúp các bạn học sinh có thêm nhiều tài liệu ôn tập môn Sinh học lớp 10, rèn luyện chuẩn bị cho kì thi sắp tới của mình. Mời các bạn tham khảo

-----------------------------

Ngoài Đề thi học kì 1 lớp 10 môn Sinh học Trường THPT Yên Lạc, Vĩnh Phúc năm học 2019 - 2020. Mời các bạn học sinh còn có thể tham khảo các đề thi học học kì 1 lớp 10, đề thi học học kì 2 lớp 10 các môn Toán, Văn, Anh, Hóa, Lý, Địa, Sinh mà chúng tôi đã sưu tầm và chọn lọc. Với đề thi học kì lớp 10 này giúp các bạn rèn luyện thêm kỹ năng giải đề và làm bài tốt hơn. Chúc các bạn ôn thi tốt

Đánh giá bài viết
1 327
Sắp xếp theo

Đề thi học kì 1 lớp 10

Xem thêm