Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 4 trường tiểu học Kim An, Hà Nội năm 2013 - 2014

Lớp: Lớp 4
Dạng tài liệu: Đề thi
Loại: Tài liệu Lẻ
Loại File: Word + PDF
Phân loại: Tài liệu Tính phí

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 4

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 4 trường tiểu học Kim An, Hà Nội năm 2013 - 2014 gồm 5 câu hỏi có đáp án kèm theo, giúp các em học sinh ôn tập và chuẩn bị bài hiệu quả. Đây cũng là tài liệu tham khảo hữu ích dành cho quý phụ huynh và quý giáo viên sử dụng để soạn bài tập cho các em, mời quý phụ huynh và quý giáo viên tham khảo.

Mời làm Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 4 trường tiểu học Kim An, Hà Nội năm 2013 - 2014 Online

Một số dạng Toán cơ bản lớp 4

Đề kiểm tra cuối học kì 1 môn Toán lớp 4 năm học 2013 - 2014 trường Tiểu học B Hòa Lạc, An Giang

Đề kiểm tra cuối học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2013 - 2014 trường Tiểu học Hưng Thông, Nghệ An

Phòng GD - ĐT Thanh Oai

Trường tiểu học Kim An

Họ và tên: ...........................

Lớp: 4 ....

BÀI KIỂM TRA CUỐI KỲ I - LỚP 4

Năm học 2013 - 2014

Môn: Toán

Thời gian: 40 phút

Bài 1: (3 điểm) Chọn và khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.

Câu 1: Số bốn trăm linh hai nghìn bốn trăm hai mươi viết là:

A. 4 002 400 B. 4 020 420 C. 402 420 D. 240 240

Câu 2: Số nào trong các số sau số có chữ số 8 biểu thị cho 8000?

A. 83574 B. 28697 C. 17832 D. 90286

Câu 3: Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 7 yến 8 kg = ............kg là:

A. 78 kg B. 780kg C. 7008kg D. 708kg

Câu 4: Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 65 dm2 = ..............cm2 là:

A. 6050 B. 650 C. 6500 D. 65 000

Câu 5: Trong hình vẽ sau có:

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 4

A. Hai góc vuông
B. Hai góc vuông, một góc nhọn
C.Hai góc vuông, một góc nhọn, một góc tù
D. Hai góc vuông, một góc tù

Câu 6: Số trung bình cộng của 55 và 41 là:

A.50 B. 48 C. 46 D. 53

Bài 2: (2 điểm). Đặt tính rồi tính:

324 489 + 446 357

..................................

..................................

..................................

..................................

287 x 24

..................................

..................................

..................................

..................................

986 769 – 342 538

..................................

..................................

..................................

..................................

13068 : 27

..................................

..................................

..................................

..................................

Bài 3: (2 điểm) Tìm x

a/ x + 2581 = 4621

..................................

..................................

..................................

..................................

b/ x - 935 = 532

..................................

..................................

..................................

..................................

Bài 4: (2 điểm) Cả hai lớp 4A và lớp 4B trồng được 568 cây. Biết rằng lớp 4B trồng được ít hơn lớp 4A 36 cây. Hỏi mỗi lớp trồng được bao nhiêu cây?

Giải:

...............................................................................................................................

...............................................................................................................................

...............................................................................................................................

...............................................................................................................................

...............................................................................................................................

...............................................................................................................................

Bài 5: (1 điểm) Tìm một chữ số điền vào ô trống để có kết quả:

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 4

Đáp án đề thi học kì 1 môn Toán lớp 4

Bài 1: 3 điểm - Đúng mỗi câu cho 0,5 điểm.

Bài 2: 2 điểm - Đúng mỗi phép tính cho 0,5 điểm.

Bài 3: 2 điểm – Đúng mỗi phép tính cho 1 điểm

Bài 4: 2 điểm:

  • Câu lời giải đúng, cho 0,25 điểm
  • Viết phép tính và tính đúng, cho 0,5 điểm
  • Ghi đáp số đúng, cho 0,5 điểm

Bài 5: 1,0 điểm – Biết điền đúng một chữ số cho tất cả các ô đạt 1 điểm.

-------------------------------------------------

Bài 1:

Câu 1: C Câu 2: B Câu 3: A Câu 4: C

Câu 5: C Câu 6: B

Bài 2:

324 489 + 446 357 = 770846

986 769 – 342 538 = 1329307

287 x 24 = 6888

13068 : 27 = 484

Bài 3:

x = 4621 - 2581 = 2040

x = 532 + 935 = 1467

Chọn file muốn tải về:
Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
30 lượt tải tài liệu
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%

Có thể bạn quan tâm

Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Toán lớp 4

Xem thêm
🖼️

Gợi ý cho bạn

Xem thêm