A closer look 1 Unit 9 lớp 7 Festivals around the world

Soạn tiếng Anh lớp 7 Unit 9: A closer look 1 được giới thiệu trên VnDoc bao gồm đáp án và hướng dẫn giải chi tiết cho bài tập trong SGK Tiếng Anh 7 mới phần A closer look 1 Unit 9 lớp 7 Festivals around the world.

Nhằm giúp học sinh có thể theo dõi tiến trình bài học dễ dàng, VnDoc giới thiệu chuyên mục Soạn Anh 7 mới bao gồm các hướng dẫn giải chi tiết cho từng phần trong SGK Tiếng Anh lớp 7 mới, kèm với đó là file nghe và hướng dẫn dịch giúp các em nắm bài học dễ dàng hơn.

* Xem chi tiết: Soạn Unit 9 lớp 7 Festivals Around the World

I. Mục tiêu bài học

1. Aims:

By the end of this lesson, students can

- use adverbial phrases correctly and appropriately

- pronounce two-syllable words with correct stress in isolation and in context..

II. Unit 9 lớp 7 A Closer Look 1 sách Global Success

Vocabulary

1. Write under each picture a festival name from the box

(Viết tên lễ hội dưới mỗi bức tranh từ trong hộp)

Unit 9 lớp 7 A Closer Look 1 sách Global Success

Gợi ý đáp án

1. Halloween

2. Christmas

3. Mid-Autumn Festival

4. Cannes Film Festival

5. Easter

6. Thanksgiving

2. Complete the table below with the phrases from the box

(Hoàn thành bảng sau với các cụm từ ở trong hộp)

Unit 9 lớp 7 A Closer Look 1 sách Global Success

Gợi ý đáp án

Festival

Food

Activity

Easter

chocolate eggs

painting eggs

Halloween

candy apples

carving pumpkins

Mid-Autumn Festival

moon cakes

performing a lion dance

Thanksgiving

turkey

having a feast

3. Fill in each blank with a word or phrases from the box

(Điền một từ hoặc cụm từ vào mỗi chỗ trống ở trong hộp)

Unit 9 lớp 7 A Closer Look 1 sách Global Success

Gợi ý đáp án

1. Christmas

2. painting eggs

3. candy apples

4. Cannes Film Festival

5. Mid-Autumn Festival

6. turkey

Pronunciation

Stress in two-syllable words

4. Listen and repeat. Then underline the stressed syllable in each word.

(Lắng nghe và nhắc lại. Sau đó gạch chân âm tiết được nhấn trọng âm trong mỗi từ.)

Bài nghe

Unit 9 lớp 7 A Closer Look 1 sách Global Success

Gợi ý đáp án

Nouns and Adjectives

Verbs

costume

enjoy

fireworks

decide

turkey

discuss

happy

prepare

5. Listen and repeat the sentences. Underline the stressed syllables in the bold words.

(Nghe và nhắc lại các câu. Gạch chân các âm tiết được nhấn mạnh trong các từ in đậm.)

Bài nghe

Unit 9 lớp 7 A Closer Look 1 sách Global Success

Gợi ý đáp án

1. We're going to attend an Easter party at Nick's house.

2. The dancers will perform traditional dances at the festival.

3. At Christmas, people usually buy presents for their family.

4. Did you go to the Da Lat Flower Festival with your parents?

5. My aunt is clever and patient.

Xem chi tiết tại: Unit 9 lớp 7 A Closer Look 1 sách Global Success MỚI

III. Soạn giải tiếng Anh lớp 7 Unit 9 A closer look 1 chương trình cũ

Task 1. a. Can you complete the table below with appropriate verbs, nouns and adjectives? Listen and check your answers. (Em có thể hoàn thành bảng bên dưới với những động từ, danh từ và tính từ thích hợp? Nghe và kiểm tra câu trả lời của em)

Click tại đây để nghe:

Hướng dẫn giải:

Verb

Noun

Adjective

celebrate

1. celebration

celebratory

festival

2. festive

3. parade

parade

4. culture

cultural

perform

performer

5. performance

b. Now complete the following sentences with the words from the table in a. You do not need to use all the words. The first letter of each word has been given. (Bây giờ hoàn thành các câu sau với những từ trong bảng ở câu. Em không cần sử dụng tất cả các từ. Chữ cái đầu tiên của từ đã được cho)

Đáp án

1. festival2. celebrate3. celebration
4. culture5. parade6. Performers

Hướng dẫn dịch

1. Carnival (Carnaval in Portuguese) is a popular festival in many countries in South America

Carnival (Carnival ở Bồ Đào Nha là một lễ hội phổ biến ở nhiều quốc gia Nam Mỹ.

2. It usually happens in February, and South Amercian people celebrate it in different ways.

Nó thường diễn ra vào tháng Hai và người dân Nam Mỹ tổ chức ăn mừng theo những cách khác nhau.

3. The Rio Carvival is the biggest and most famous, with the most lively celerbrarion.

Rio Carnival là lễ tổ chức lớn nhất và nổi tiếng nhất, sông động nhất.

4. It gives people a chance to learn about the ture cultrue of Brazil.

Nó mang đến cho con người một cơ hội lớn đê học hỏi về văn hóa thật sự của Brazil.

5. People wear costumes and parade through the streets, playing samba music and dancing.

Người ta mặc quần áo truyền thống và diễu hành qua các con đường, chơi nhạc samba và nhảy múa.

6. The hightlight of the Rio Carnival is the Smaba Parade with thousands of samba performers from various samba schools.

Điểm nhấn của Rio Carnival là Cuộc diễu hành Samba với hàng ngàn người trình diễn từ những trường samba khác nhau.

Task 2. In group, choose a festival. Take turns to say the name of the festival, then add an action.  (Làm theo nhóm, chọn một lễ hội. Lần lượt nói tên lễ hội đó và thêm vào 1 hành động.)

Hướng dẫn giải

A: I'm going to take part in Carnival Rio to watch the Samba performers. (Tôi đang định tới lễ hội Carnival Rio để xem những vũ công Samba)

B: I'm going to take part in Carnival Rio to watch the samba performers and people playing Samba music. (Tôi đang định tới lễ hội Carnival Rio để xem những vũ công Samba và những nhạc công chơi nhạc Samba)

Task 3. Listen and repeat the words. Then listen again and put them in the correct column according to their stress pattern. (Nghe và lặp lại các từ. Sau đó nghe lần nữa và đặt chúng vào cột chính xác theo dấu nhấn)

Click tại đây để nghe:

Hướng dẫn giải:

Stress on 1st syllable (Trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất)Stress on 2nd syllable (Trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai)
gatherrelax
pictureenjoy
artisthotel
lovelydescribe
famousrename

Tạm dịch:

Stress on 1st syllable: Trọng âm vào âm tiết thứ nhất

Stress on 2nd syllable: Trọng âm vào âm tiết thứ hai

Task 4. Circle the word with a different stress pattern from the others. Then listen and check. (Khoanh tròn từ với một dấu nhấn khác những từ còn lại. Sau đó nghe và kiểm tra)

Click tại đây để nghe:

Hướng dẫn giải:

1. D. balloon: trọng âm rơi vào âm tiết 2

2. C. complete: trọng âm rơi vào âm tiết 2

3. A. prepare: trọng âm rơi vào âm tiết 2

4. D. alone: trọng âm rơi vào âm tiết 2

5. A. tidy: trọng âm rơi vào âm tiết 1

Task 5. Read the following sentences and mark (') the stressed syllable in the underlined words. Then listen, check and repeat.  (Đọc những câu sau và đánh dấu nhấn vào những âm được nhấn trong những từ gạch dưới. Sau đó nghe, kiểm tra và lặp lại)

Click tại đây để nghe:

Hướng dẫn giải:

1. pro’ject

2. ’dancers; at’tend

3. ’answer; 'music

Tạm dịch:

1. Chúng tôi sẽ thảo luận dự án lễ hội của chúng tôi.

2. Nhiều vũ công đến Rio de Janeiro để tham dự Rio Carnival.

3. Tôi nghĩ không ai sẽ trả lời điện thoại bởi vi họ đã đi xem lễ hội âm nhạc.

* Tham khảo thêm phần giải SGK tiếng Anh lớp 7 Unit 9 Festivals around the world thí điểm tiếp theo:

A closer look 2 Unit 9 lớp 7 Festivals around the world

Communication Unit 9 lớp 7 Festivals around the world

Skills 1 Unit 9 lớp 7 Festivals around the world

Skills 2 Unit 9 lớp 7 Festivals around the world

Looking back Unit 8 lớp 7 Films

Trên đây VnDoc đã giới thiệu tới các bạn Tiếng Anh lớp 7 Unit 9: A closer look 1. Ngoài ra, mời các bạn tham khảo thêm tài liệu tiếng Anh được cập nhật liên tục trên VnDoc.com như: Giải bài tập Tiếng Anh 7, Đề thi học kì 1 lớp 7, Đề thi học kì 2 lớp 7, Giải SBT Tiếng Anh 7, Bài tập trắc nghiệm tiếng Anh lớp 7 trực tuyến...Bên cạnh đó các em có thể tham khảo tài liệu môn Toán 7 và môn Ngữ văn 7.

Để tiện trao đổi, chia sẻ kinh nghiệm về giảng dạy và học tập các môn học lớp 7, VnDoc mời các thầy cô giáo, các bậc phụ huynh và các bạn học sinh truy cập nhóm riêng dành cho lớp 7 sau: Nhóm Tài liệu học tập Tiếng Anh lớp 7. Rất mong nhận được sự ủng hộ của các thầy cô và các bạn.

Tham khảo thêm:

Đánh giá bài viết
8 10.320
Sắp xếp theo

    Tiếng Anh phổ thông

    Xem thêm