Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Trắc nghiệm Tiếng Anh 7 Unit 1 My hobbies phần Writing

Mời thầy cô và các em học sinh tham khảo tài liệu Trắc nghiệm Tiếng Anh 7 Unit 1 My hobbies phần Writing do VnDoc.com sưu tầm và đăng tải sau đây. Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh 7 theo từng Unit bao gồm 15 câu hỏi trắc nghiệm có đáp án đi kèm cho các em ôn tập và củng cố kiến thức về từ vựng và ngữ pháp trong Unit 1. Chúc các em làm bài tốt.

Bài tập Trắc nghiệm phần Writing Unit 1 bao gồm 2 bài tập khác nhau ở dạng Dùng từ gợi ý viết thành câu hoàn chỉnh và viết lại câu sao cho nghĩa không đổi, sẽ giúp các em học sinh rèn luyện kỹ năng sắp xếp câu và viết câu, từ đó nâng cao kĩ năng viết đoạn văn tiếng Anh. Sau đây mời các em luyện tập.

Bài 1: Dùng từ gợi ý để viết thành câu hoàn chỉnh. Chọn đáp án chính xác nhất.

Question 1: Nga/ my/ younger sister.

A. Nga is my younger sister.

B. Nga are my younger sister.

C. Nga my younger sister.

D. Nga am my younger sister.

Question 2: She/ enjoy/ read/ books.

A. She enjoys to read books.

B. She enjoy reading books.

C. She enjoys reading books.

D. She enjoy to read books.

Question 3: She/ start/ the hobby/ when/ she/ 6.

A. She started the hobby when she was 6.

B. She starts the hobby when she will be 6.

C. She started the hobby when she was 6.

D. She starts the hobby when she 6.

Question 4: Our brother/ share/ the hobby/ her.

A. Our brother share the hobby to her.

B. Our brother shares the hobby to her.

C. Our brother share the hobby with her.

D. Our brother shares the hobby with her.

Question 5: Both/ them/ spend/ all/ pocket money/ buy/ books.

A. Both of them spends all pocket money to buy books.

B. Both of them spends all pocket money buying books.

C. Both of them spend all pocket money to buy books.

D. Both of them spend all pocket money buying books.

Question 6: Nga/ often/ read/ book/ before/ bed.

A. Nga often reads a book before going to bed.

B. Nga often read a book before going to bed.

C. Nga reads a often book before going to bed.

D. Nga often read book before going to bed.

Question 7: She/ sometimes/ library/ borrow/ books.

A. She sometimes go to library to borrrow books.

B. She sometimes goes to library to borrow books.

C. She is sometimes go to library to borrow books.

D. She goes to sometimes library to borrow books.

Question 8: She/ think/ read books/ interesting/ useful.

A. She think reading books is interesting and useful.

B. She think read books is interesting and useful.

C. She thinks reading books is interesting and useful.

D. She think reads books is interesting and useful.

Question 9: It/ develop/ her imagination/ widen/ her knowledge.

A. It develops her imagination and widen her knowledge.

B. It develop her imagination and widen her knowledge.

C. It develops her imagination and widens her knowledge.

D. It develop her imagination and widens her knowledge.

Question 10: She/ hope/ have/ her/ own/ book/ future.

A. She hopes she will has her own book in the future.

B. She hopes she will have her own book in the future.

C. She hope she will have her own book in the future.

D. She hopes she will has her own book in a future.

Question 11: They/ often/ go/ park.

A. They often go to park.

B. They often goes to park.

C. They are often go to park.

D. They go to park oftenly.

Question 12: How/ your father go/ work?

A. How do your father go to work?

B. How does your father goes to work?

C. How do your father goes to work?

D. How does your father go to work?

Bài 2: Viết lại câu sao cho nghĩa không đổi. Chọn đáp án chính xác nhất.

Question 13: My parents usually watch TV in the evening.

A. My parents never watch TV.

B. In the evening, my dad and my mom usually watch TV.

C. In the evening, my mom and my dad clean our house.

D. My parents always watch TV in the evening.

Question 14: I enjoy going camping with my family.

A. I don’t like going camping with my family.

B. I usually go camping with my friends.

C. I am fond of going camping with my family.

D. I don’t want to go camping.

Question 15: I hope I will live abroad in the future.

A. I wish I would live abroad in the future.

B. I don’t want to live abroad in the future.

C. I want living abroad in the future.

D. I lived abroad when I was small.

Đáp án Bài tập Tiếng Anh 7 Unit 1

Câu12345678
Đáp ánACCDDABC
Câu9101112131415
Đáp ánCBADBCA

Trên đây, VnDoc đã giới thiệu tới các bạn tài liệu Trắc nghiệm Tiếng Anh 7 Unit 1 My hobbies phần Writing. Mời các bạn tham khảo thêm các tài liệu ôn tập Tiếng Anh lớp 7 cả năm khác như: Giải bài tập Tiếng Anh 7, Đề thi học kì 1 lớp 7, Đề thi học kì 2 lớp 7, Giải SBT Tiếng Anh 7, Bài tập trắc nghiệm tiếng Anh lớp 7 trực tuyến, ... được cập nhật liên tục trên Vndoc.com.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
9
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Tiếng Anh 7 mới

    Xem thêm