Tự học Ngữ pháp Tiếng Anh bài 19: Danh từ đếm được và danh từ không đếm được
Danh từ đếm được và danh từ không đếm được trong Tiếng Anh
Danh từ là những từ dùng chỉ người, vật hay nơi chốn. Chúng ta có thể phân loại danh từ theo nhiều cách khác nhau. Việc phân loại thành danh từ đếm được và danh từ không đếm được thường gây ra rất nhiều nhầm lẫn trong Tiếng Anh. Sau bài học này, chúng ta sẽ hiểu thêm về:
- Định nghĩa về Danh từ
- Danh từ bất kì là danh từ đếm được hay không đếm được.
- Cách sử dụng các danh từ này một cách chính xác trong câu.
Tự học Ngữ pháp Tiếng Anh bài 15: Cấu trúc và cách dùng thì Quá khứ hoàn thành
Tự học Ngữ pháp Tiếng Anh bài 16: Cấu trúc và cách dùng thì Tương lai đơn
Tự học Ngữ pháp Tiếng Anh bài 17: Cấu trúc và cách sử dụng thì Tương lai gần
Bài học trước: Tự học Ngữ pháp Tiếng Anh bài 18: Phân biệt thì tương lai gần và tương lai đơn
Danh từ là gì?
Danh từ đơn giản là "tên" mà chúng ta đặt cho tất cả mọi thứ xung quanh, đó có thể là một người, một sự kiện, một địa điểm hoặc một đối tượng, ... Ví dụ: Amsterdam, Anita, Blackberry, Honesty, Waiter, ...
Ví dụ:
Danh từ đếm được (Countable nouns)
Danh từ đếm được là những danh từ chỉ đối tượng có thể đếm được. Chúng có dạng số ít (Single) và danh từ số nhiều (Plural). Danh từ đếm được thường dùng để chỉ vật. Với hầu hết các danh từ, ta thêm s hoặc es để chuyển từ dạng số ít sang số nhiều.
Các bạn cùng xem các ví dụ về danh từ đếm được với dạng số ít và số nhiều qua các ví dụ sau nhé.
Ví dụ:
Danh từ không đếm được (Uncountable nouns)
Danh từ không đếm được (Uncountable nouns) là những danh từ chỉ đối tượng không đếm được. Vì thế chúng chỉ có dạng số ít mà không có dạng số nhiều. Danh từ không đếm được dùng chỉ đối tượng trừu tượng ( như sự tin tưởng, lời khuyên...) hoặc những tập hợp ( như hành lý, vật dụng...)
Bạn hãy cùng xem các ví dụ sau:
Cách sử dụng danh từ đếm được và danh từ không đếm được.
Khi nói về cách sử dụng danh từ không đếm được và danh từ đếm được, chúng ta chú ý tới các mạo từ và tính từ đi kèm. Một số mạo từ và tính từ có thể đi cùng thể dùng với cả 2 loại danh từ trên nhưng một số khác chỉ có thể đi kèm với danh từ đếm được hoặc danh từ không đếm được
CHỈ DÙNG VỚI DANH TỪ ĐẾM ĐƯỢC
a a doctor, a pen, a meal, a class, a college
many many cups, many books, many libraries, many flights
few few questions, few tables, few apples, few holidays, few countries
a few a few questions, a few problems, a few issues, a few issues
CHỈ DÙNG VỚI DANH TỪ KHÔNG ĐẾM ĐƯỢC
much much money, much time, much food, much water, much energy
little little trouble, little equipment, little meat, little patience
a little bit of a little bit of confidence, a little bit of sleep, a little bit of snow
DÙNG VỚI CẢ DANH TỪ ĐẾM ĐƯỢC VÀ DANH TỪ KHÔNG ĐẾM ĐƯỢC
the countable the monkeys, the schools, the teachers, the boats, the bananas
uncountable the cheese, the machinery, the luggage, the grass, the knowledge
some countable some tables, some stores, some grapes, some cities, some nurses
uncountable some time, some news, some bread, some salt, some mail
any countable any forks, any socks, any bathrooms, any waiters, any beliefs
uncountable any advice, any soap, any transportation, any gold, any homework
no countable no magazines, no chocolates, no pilots, no rings, no markers
uncountable no trouble, no grass, no scenery, no money, no furniture
a lot of countable a lot of animals, a lot of coins, a lot of immigrants, a lot of babies
Uncountable a lot of help, a lot of aggravation, a lot of happiness, a lot of fun
lots of countable lots of computers, lots of buses, lots of parties, lots of colleges
uncountable lots of cake, lots of ice cream, lots of energy, lots of laughter
enough countable enough plates, enough onions, enough restaurants, enough worries
uncountable enough courage, enough wisdom, enough spaghetti, enough time
plenty of countable plenty of houses, plenty of concerts, plenty of guitars, plenty of
uncountable plenty of oil, plenty of sugar, plenty of cheese, plenty of space
hằm giúp các bạn có thêm tài liệu để học tập và ôn luyện, Vndoc.com xin mời các bạn cùng thử sức với Bài tập ngữ pháp tiếng Anh Phân biệt danh từ đếm được và không đếm được. Hy vọng đây sẽ là tài liệu học tập hữu ích cho các bạn. Chúc các bạn học tốt.
Bài học tiếp theo: Tự học Ngữ pháp Tiếng Anh bài 20: Danh từ cụ thể và danh từ trừu tượng
Bài tập về Danh từ đếm được và danh từ không đếm được
I. Xếp các danh từ sau vào 2 cột đếm được và không đếm được:
people, water, car, dog, tea, apple, smoke, class, beer, soup, doctor, butter, cheese, house, housework, pen, cup, bread, happiness, bus, sugar, map, help, information, book, news, orange, window, advice, boy.
- Countable nouns:
- Uncountable nouns:
II. Điền thêm a little và a few vào chỗ trống:
1. I have _________ sugar.
2. My sister has ________ ancient coins.
3. There is _________ coffee in my cup.
4. There are _________ books on the table.
5. Give me _________ time.
6. He needs _________ minutes to finish the test.
7. We've got _________ valuable pictures.
8. She only eats _________ meat.
III. Sửa lỗi trong những câu sau (mỗi câu 1 lỗi):
1. I' ve got a little apples. ==>
2. There is a few sugar in my coffee. ==>
3. We have a few expensive picture. ==>
4. She usually drinks a little milks. ==>
5. There is a few books on the desk. ==>
6. There are a little tea in the cup. ==>
Đáp án:
I. Xếp các danh từ sau vào 2 cột đếm được và không đếm được:
people, water, car, dog, tea, apple, smoke, class, beer, soup, doctor, butter, cheese, house, housework, pen, cup, bread, happiness, bus, sugar, map, help, information, book, news, orange, window, advice, boy.
- Countable nouns: people, car, dog, apple, class, doctor, house, pen, cup, bus, map, book, orange, window, boy
- Uncountable nouns:water, tea, smoke, beer, soup, butter, cheese, housework, bread, happiness, sugar, help, information, news, advice
II. Điền thêm a little và a few vào chỗ trống:
1. I have _____a little____ sugar.
2. My sister has ___a few_____ ancient coins.
3. There is _____a little____ coffee in my cup.
4. There are ____a few_____ books on the table.
5. Give me _____a little____ time.
6. He needs _____a few____ minutes to finish the test.
7. We've got _____a few____ valuable pictures.
8. She only eats ____a little_____ meat.
III. Sửa lỗi trong những câu sau (mỗi câu 1 lỗi):
1. I' ve got a little apples. ==> little --> few
2. There is a few sugar in my coffee. ==> few --> little
3. We have a few expensive picture. ==> picture -> picture
4. She usually drinks a little milks. ==> milks --> milk
5. There is a few books on the desk. ==> is --> are
6. There are a little tea in the cup. ==> are --> is