Bài tập cuối tuần môn Toán lớp 5 Kết nối tri thức (Học kì 2)
Đây là tài liệu Cao cấp - Chỉ dành cho Thành viên VnDoc ProPlus.
- Tải tất cả tài liệu lớp 5 (Trừ Giáo án, bài giảng)
- Trắc nghiệm không giới hạn
Bài tập cuối tuần lớp 5 môn Toán Kết nối tri thức bao gồm các dạng bài tập trong 17 tuần học kì 2 (từ tuần 19 tới tuần 35) giúp các thầy cô ra bài tập cuối tuần cho các em học sinh ôn tập, rèn luyện củng cố kiến thức cho mỗi tuần học. Mời các bạn tải về để lấy trọn bộ học kì 2.
17 Phiếu Bài tập cuối tuần lớp 5 Kết nối tri thức kì 2
Giới thiệu về tài liệu:
- Loại file: gồm file Word
- Nội dung kiến thức: Ôn tập kiến thức từng tuần, bám sát kiến thức SGK Toán 5 Kết nối tri thức tập 2.
- Số tuần: 17 tuần (gồm đề và đáp án).
- Mức độ: Cơ bản.
Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 KNTT - Tuần 19
I. Trắc nghiệm
Câu 1: Tỉ số của 13 và 5 là:
A.
\(\frac{5}{13}\)
B.
\(\frac{13}{5}\)
C.
\(\frac{15}{3}\)
D.
\(\frac{3}{15}\)
Câu 2: Tỉ số
\(\frac{27}{100}\) đọc là:
A. Hai bảy phần trăm
B. Hai bảy phẩy trăm
C. Hai mươi bảy và một trăm
D. Hai mươi bảy phần trăm
Câu 3: Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 1 000, độ dài 2 cm ứng với độ dài thật nào cho dưới đây?
A. 20 cm
B. 20 dm
C. 20 m
D. 20 mm
Câu 4: Viết tỉ số
\(\frac{8}{25}\) viết dưới dạng tỉ số phần trăm là:
A. 32%
B. 36%
C. 28%
D. 42%
Câu 5: Tổng của hai số là 245. Biết rằng số bé bằng
\(\frac{3}{4}\) số lớn. Hai số đó là:
A. 145 và 100
B. 170 và 75
C. 140 và 105
D. 120 và 125
Câu 6: Cho hình gồm 100 ô vuông dưới đây. Tỉ số phần trăm của số ô vuông không được tô màu và tổng số ô vuông là:
|
A. 44% B. 56% C. 82% D. 26% |
![]() |
II. Tự luận
Bài 1: Hoàn thành bảng sau:
|
a |
b |
Tỉ số |
Tỉ số phần trăm |
|
12 |
25 |
|
|
|
31 |
50 |
|
|
|
2 |
8 |
|
Bài 2: Trong một xưởng sản xuất lồng đèn, trung bình cứ 100 chiếc thì có 5 chiếc không đạt tiêu chuẩn. Tính tỉ số phần trăm số chiếc lồng đèn đạt tiêu chuẩn.
Bài giải
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
Bài 3: Khoảng cách giữa hai thành phố là 200 km. Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 4 000 000, khoảng cách giữa hai thành phố là bao nhiêu xăng-ti-mét?
Bài giải
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
Bài 4: Hai kho chứa tất cả 150 tấn thóc. Số thóc ở kho thứ nhất bằng
\(\frac{3}{2\ }\) số thóc ở kho thứ hai. Hỏi mỗi kho chứa bao nhiêu tấn thóc?
Bài giải
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 KNTT - Tuần 20
I. Trắc nghiệm
Câu 1: Tổng của hai số là 560 và tỉ số của hai số là
\(\frac{3}{5}\). Vậy số lớn là:
A. 360
B. 240
C. 180
D. 350
Câu 2: Biết số lớn hơn số bé 24 đơn vị và số bé bằng
\(\frac{3}{5}\) số lớn. Hai số đó là:
A. 36 và 60
B. 80 và 42
C. 76 và 38
D. 40 và 78
Câu 3: Tỉ số phần trăm của 9 và 11 là:
A. 818,2%
B. 81,82%
C. 8,182%
D. 0,8182%
Câu 4: Một lớp học có 32 học sinh, trong đó có 18 bạn nam. Tính tỉ số phần trăm của số bạn nam trong lớp.
A. 56,25%
B. 45%
C. 40,75%
D. 16%
Câu 5: Biết số thứ nhất kém số thứ hai là 123 và số thứ nhất bằng
\(\frac{1}{4}\) số thứ hai. Vậy số thứ nhất và số thứ hai lần lượt là:
A. 164 và 41
B. 32 và 128
C. 176 và 44
D. 41 và 164
II. Tự luận
Bài 1: Tính:
8,9% + 2,5% = ..........................
28,2% - 5,08% = .........................
3,4% x 32 = ...............................
45,5% : 5 = ..................................
Bài 2: Một khu đất hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 750 m và chiều rộng bằng
\(\frac{3}{4}\) chiều dài. Hỏi diện tích khu đất đó bằng bao nhiêu héc-ta?
Bài giải
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
Bài 3: Mẹ hơn con 25 tuổi. Tính tuổi của mỗi người hiện nay, biết rằng tuổi con bằng
\(\frac{2}{7}\) tuổi mẹ.
Bài giải
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
Bài 4: Một trại chăn nuôi có tổng số con gà trống và con gà mái là 1 500 con, trong đó số gà mái là 900 con. Tính tỉ số phần trăm của số con gà trống với tổng số con gà.
Bài giải
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
VnDoc Gợi ý:
Trên đây là một phần tài liệu. Mời các bạn nhấn nút Tải về (bên dưới) để lấy trọn bộ 17 tuần kèm đáp án đầy đủ nhất!
