Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Bộ đề thi học kì 2 lớp 11 môn Vật lý có đáp án

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
ĐỀ 1
ĐỀ THI HỌC KỲ II
Môn: Vật Lý 11
Thời gian: 60 phút
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM:
Câu 1: Lăng kính
A. Khối chất trong suốt chiết suất lớn hơn 1.
B. Khối chất trong suốt chiết suất lớn hơn 1 đồng chất.
C. Khối chất trong suốt, đồng chất, dạng lăng trụ tam giác.
D. Khối chất trong suốt, đồng chất, dạng lăng trụ đứng.
Câu 2: Một khung dây hình vuông diện tích 400 cm
2
, nằm toàn độ trong một từ trường đều
vuông góc với các đường cảm ứng. Trong thời gian 1/5 s, cảm ứng từ của từ trường giảm từ 1,2
T về 0. Suất điện động cảm ứng của khung y trong thời gian đó có độ lớn
A. 1,2m V. B. 240 V. C. 240 mV. D. 2,4 V.
Câu 3: Một thấu kính phân kỳ tiêu c 25cm. Độ tụ của kính giá trị
A. D = 0,04 dp B. D = 4 dp C. D = 5 dp D. D = -4 dp
Câu 4: Một electron chuyển động trong một từ trường đều cám ứng từ hướng từ trên xuống,
electron chuyển động t trái qua phải. Chiều của lực Lo ren - xơ:
A. Hướng t trong ra ngoài. B. ớng từ phải sang trái.
C. Hướng từ ngoài vào trong. D. Hướng t dưới n trên
Câu 5: Nhận xét nào sau đây đúng
A. Với thấu kính phân kỳ, vật thật luôn cho ảnh ảo.
B. Với thấu kính hội tụ, vật thật luôn cho ảnh thật.
C. Với thấu kính phân kỳ, vật thật luôn cho ảnh lớn n vật.
D. Với thấu kính hội tụ, vật thật luôn cho ảnh lớn hơn vật.
Câu 6: Đối với mắt viễn thị thì:
A. Nhìn cực không phải điều tiết.
B. Điểm cực cận OC
C
gần mắt hơn bình thường.
C. Khoảng cách OC
V
hữu hạn.
D. Điểm cực cận OC
C
xa mắt hơn bình thường.
Câu 7: Trong hiện tượng cảm ứng điện từ, sự chuyển hóa năng lượng:
A. Từ năng sang quang ng B. Từ hóa năng sang điện năng
C. Từ năng sang điện năng. D. Từ năng lượng từ sang năng lượng điện.
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Câu 8: Một hạt mang điện tích q = 4.10
-10
C, chuyển động với vận tốcv trong từ trường đều.
Mặt phẵng quỹ đạo của hạt vuông c với véc cảm ng từ. Lực Lorenxơ tác dụng lên hạt f
= 4.10
-5
N. Cảm ứng từ B của từ trường 0,5 T. Giá trị của v
A. 4.10
6
m/s. B. 2.10
5
m/s. C. 20000 m/s. D. 4.10
5
m/s.
Câu 9: Điều kiện xảy ra phản xạ toàn phần là:
A. Tia sáng đi từ môi trường chiết quang kém sang môi trường chiết quang hơn i i
gh
.
B. Tia sáng đi từ môi trường chiết quang hơn sang môi trường chiết quang kém i i
gh.
C. Tia sáng đi từ môi trường chiết quang hơn sang môi trường chiết quang kém i i
gh
.
D. Tia sáng đi từ môi trường chiết quang kém sang môi trường chiết quang hơn i i
gh
.
Câu 10: Một chùm sáng hẹp, song song đi t không khí đến mặt phân cách với nước (chiết suất
của ớc bằng 4/3) với góc tới 30
0
thì c khúc xạ trong nước giá trị xấp x bằng:
A. 60
0
B. 22
0
C. 30
0
D. 42
0
Câu 11: Công thức nào sau đây tính cảm ứng từ tại tâm của vòng dây tròn n nh R mang
dòng điện I?
A. B = .10
–7
I
R
. B. B = 2.10
–7
I
R
. C. B = .10
–7
IN
l
. D. B = 2π.10
–7
I
R
.
Câu 12: Đặt một đoạn y dẫn chiều i 2 m mang dòng điện 10A vào một từ trường có
cảm ứng từ 0,02T. Biết đường cảm ứng từ hợp với chiều dài của dây một góc 60
0
. Lực từ
tác dụng lên đoạn dây bao nhiêu?
A. 0,346 N. B. 0,15 N C. 0,519 N D. 0,3 N
Câu 13: Để khắc phục tật viễn thị thì người ta đeo
A. Kính lúp
B. Kính phân kỳ
C. Kính hội tụ
D. Kính phần trên phân kỳ, phần dưới là hội tụ
Câu 14: Đơn vị của độ tự cảm L :
A. V (Volt) B. H (Hen ri) C. T (Tes la) D. Wb (Vê be)
Câu 15: Tính chất bản của từ trường là:
A. gây ra lực từ tác dụng lên một dòng điện hay một nam châm đặt trong nó.
B. gây ra lực hấp dẫn lên các vật đặt trong
C. gây ra lực hút lên điện tích đặt trong nó.
D. gây ra lực đàn hồi c dụng lên một dòng điện một nam châm đặt trong
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Câu 16: Một tia sáng truyền từ một môi trường trong suốt chiết suất n
1
ra ngoài không
khí( chiết suất n
2
1) với góc tới i = 35
0
góc khúc xạ là r = 60
0
.Chiết suất n
1
giá trị
A. 1,51 B. 1,334 C. 0,301 D. 0,712
Câu 17: Chọn công thức đúng dùng để tính độ phóng đại của ảnh qua thấu kính mỏng
A. k = -
d
d '
B. k = -
C. k =
d
d '
D. k =
f
1
Câu 18: Các tật nào sao đây không phải các tật phổ biến của mắt
A. Mắt lão thị B. Mắt cận th C. Mắt viễn thị D. Mắt loạn thị
II. PHẦN TỰ LUẬN:
Bài 1: Một ống dây i 50cm đường kính 2cm 250 vòng dây quấn sát nhau. Ống
dây mang dòng điện cường độ 10A. Tính cảm ứng từ của ống y trên. (1 đ)
Bài 2: Một ống dây hệ số tự cảm L = 0,1 (H), ờng độ dòng điện qua ống dây giảm
đều đặn từ 2 (A) về 0 trong khoảng thời gian 0,4 (s). nh suất điện động t cảm xuất hiện
trong ống trong khoảng thời gian đó (1đ)
Bài 3: Chiếu một tia sáng đi từ thủy tinh vào ớc với góc tới 45
0
, biết chiết suất của
nước 4/3; chiết suất của thủy tinh 1,54. Hỏi hiện tượng phản xạ toàn phần xảy ra không?
(1 đ)
Bài 4: Một thấu kính hội tụ tiêu cự 50cm, đặt vật AB cách thấu kính khoảng 25cm.
Xác định vị trí của ảnh độ phóng đại. (1 đ)
ĐÁP ÁN
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM:
đề
1
C
2
C
3
D
4
A
5
A
6
D
7
C
8
B
Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Sắp xếp theo

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm

    Đề thi học kì 2 lớp 11 môn Vật Lý

    Xem thêm