Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Đề KSCL đội tuyển HSG lớp 11 môn Vật lý năm 2018 - 2019 trường THPT Yên Lạc 2 - Vĩnh Phúc

S GD&ĐT VĨNH PHÚC
TRƯỜNG THPT YÊN LC 2
KÌ THI KSCL ĐỘI TUYN HC SINH GII KHI 11
ĐỀ THI MÔN VT LÝ
NĂM HỌC 2018 - 2019
Thi gian làm bài 180 phút, không k thời gian giao đề.
Đề thi gm: 02Trang.
Câu 1. Hai qu cầu I II bán kính như nhau nhưng khối lượng khác nhau
tương ng m
1
= 100 g m
2
= 200 g, được treo cnh nhau bi hai si dây nh,
không dãn, cùng chiu dài l = 1 m (rt ln so vi bán kính các qu cầu) như hình
v. Kéo lch qu cu I khi v trí cân bng sao cho sợi dây treo nó căng, hợp vi
phương thẳng đứng mt góc = 60
0
ri th nh. Khi qua v trí cân bng, qu cu
I va chạm đàn hồi vi qu cu II. B qua ma sát và lc cn của môi trường. Ly
g = 10 m/s
2
.
a) Tính vn tc ca qu cầu I ngay trước khi nó va chm vi qu cu II. Ngay sau
va chm, vn tc ca các qu cu là bao nhiêu?
b) Biết rng sau va chm hai qu cu s đạt độ cao cực đại cùng mt lúc.Tính góc
lch gia hai sợi dây khi đó.
Câu 2 Mt bình kín hình tr chiều cao h, đt thẳng đứng được chia làm hai phn nh mt pittông cách
nhit. Pittông khối lượng M=500g th chuyển động không ma t trong xi lanh. Phn trên ca bình
cha khí Hêli, phần dưới ca bình chứa khí Hiđrô. Biết hai khi khí có cùng khối lượng m và cùng nhiệt độ,
lúc này pittông nm cân bng v trí cách đáy dưới một đoạn 0,6h. Biết tiết din bình
.1
2
dmS
Tính áp sut
khí trong mi phn bình.
Câu 3 Vt khối lượng m được kéo đi lên trên mặt phng nghiêng vi lc F , F hp
vi mt phng nghiêng góc β. Mt phng nghiêng góc α so vi mt phng ngang. H
s ma sát trượt gia vt và mt phng nghiêng là µ.
a) Tìm biu thc tính F khi vật đi lên đều theo mt phng nghiêng.
b) Vi m = 5kg, α= 45
o
, µ= 0,5, ly g = 10m/s
2
. Xét vật đi lên đều, tìm β để F nh
nht, tìm giá tr lc F nh nhất đó.
Câu 4 Hai tm kim loi phng nm ngang, song song với nhau tích điện như nhau
và trái dấu, điện trường E trong khong không gian gii hn bi hai tm. Chiu dài
mi tm phng bng l. Một electron bay vào trong điện trường dưới góc ti so
vi mt tm và bay ra khỏi điện trường vi góc như hình vẽ. B qua tác dng ca
trng lc.
a. Xác định động năng ban đầu ca electron
b. T biu thức tìm được câu a hãy áp dụng để tính vi =30
0
=45
0
, l=10cm, E=100V/m, e=1,6.10
-19
C.
Câu 5 Cho mạch điện như hình vẽ 5 : U = 60V (không đổi),
C
1
= 20µF, C
2
= 10µF.
a. Ban đầu các t điện chưa tích điện. Khóa K v trí b, chuyn sang a ri li v b.
Tính điện lượng qua R.
b. Sau đó chuyn K sang a ri li v b. Tính tổng điện ng qua R sau n ln chuyn
khóa như trên.
m
1
m
2
Hình cho câu 1
F
l
C
1
C
2
R
K
a
b
+
-
U
Hình 5
Câu 6 Cho mạch điện như hình vẽ 6
cho biết E
1
=16V; E
2
=5V; r
1
=2; r
2
=1;R
2
= 4;
Đèn Đ có ghi 3V - 3W; R
A
0. Biết đèn sáng bình thường
và ampe kế chỉ số 0. Hãy tính các điện trở R
1
và R
3
.
Câu 7. Cho mạch điện như hình vẽ. C = 2 F, R
1
= 18 ,
R
2
= 20 , nguồn điện suất điện động E = 2 V điện tr trong không
đáng kể. Ban đầu các khóa K
1
K
2
đều m. B qua điện trc khóa
dây ni.
a) Đóng khóa K
1
(K
2
vn m), tính nhiệt lượng ta ra trên R
1
sau khi điện tích trên t
điện đã ổn định.
b) Khi K
1
, K
2
đang còn đóng, ngắt K
1
để t điện phóng đin qua R
2
R
3
. Tìm R
3
đ
điện lượng chuyn qua R
3
đạt cực đại và tính giá tr điện lượng cực đại đó.
Câu 8 Ti thời điểm t = 0 có hai ht nh giống nhau, cùng đin tích q và khối lượng
m, chuyển động đồng thi t một điểm theo phương vuông góc với vectơ cảm ng t
B
ca mt t trường đều, tại đó vận tc hai ht cùng chiều và có đ ln lần lượt là v
1
= v
0
, v
2
= 3v
0
. B qua lc cn của môi trường, trọng lượng các ht lực tĩnh điện gia
hai ht.
a) So sánh bán kính qu đạo, chu kì chuyển động ca hai ht.
b) Xác định thời điểm khong cách gia hai hạt đạt cực đại và tính khong cách cực đại đó
Câu 9 Hai thanh ray đin tr không đáng k được ghép song song vi
nhau, cách nhau mt khong l trên mt phng nằm ngang. Hai đầu ca hai
thanh được ni vi nhau bằng đin tr R. Mt thanh kim loi chiu dài
cũng bằng l, khối lượng m, điện tr r, đặt vuông góc tiếp xúc vi hai thanh.
H thống đặt trong mt t trường đều
B
có phương thẳng đứng (hình 9).
a). Kéo cho thanh chuyển động đều vi vn tốc v.Tìm cường độ dòng điện
qua thanh và hiệu điện thế giữa hai đầu thanh.
b) Ban đầu thanh đứng yên. B qua điện tr ca thanh và ma sát gia thanh
với ray. Thay điện tr R bng mt t điện C đã được tích điện đến hiệu điện
thế U
0
. Th cho thanh t do, khi t phóng điện s làm thanh chuyển động nhanh dn. Sau
mt thi gian, tốc độ ca thanh s đạt đến mt giá tr ổn định v
gh
. Tìm v
gh
? Coi năng lượng
h được bo toàn.
Câu 10 Cho mt khi thy tinh dng bán cu có bán kính R = 4cm, chiết sut
n2
đặt
trong không khí (Hình v 4). Chiếu thng góc ti mt phng ca bán cu mt tia sáng SI.
a) Đim ti I cách tâm O ca khi bán cầu là R/2. Xác định góc lch gia tia ló ra
khi bán cu so vi tia ti.
b) Đim ti I trong vùng nào thì có tia sáng đi qua mặt cu ca bán cu?
....................................HT........................................................
R
l
Hình 9
R
1
R
2
R
3
K
2
K
1
C
M
N
E
Hình cho câu 7
Hình 4
R
B
A
S
I
O
§
E
2
,r
2
B
D
C
A
R
1
R
2
R
3
E
1
,r
1
A
nh vÏ 6
ĐÁP ÁN ĐỀ
CÂU
NI DUNG
ĐIM
1
+ Tốc độ qu cầu I ngay trước va chm
Chn mc thế năng tại v trí cân bng
Áp dụng định lut bo toàn cơ năng cho hệ ti v trí th vt và ti v trí cân bng
m
1
gl(1 cos) =
1
2
m
1
v
1
2
v
1
= 2gl(1 - cos) = 2.10.1(1 - cos60
0
) = 10 3,16 m/s…………………
+ Tốc độ các qu cu ngay sau va chm
Áp dng định lut bảo toàn động lượng cho h hai qu cu ngay trước và sau va chm (chn chiu dương
là chiu chuyển động của I trước va chm)
m
1
v
1
= m
1
v
1
’ + m
2
v
2
v
1
= v
1
’ + 2v
2
Va chạm đàn hồi nên động năng không đi
1
2
m
1
v
1
2
=
1
2
m
1
v
1
'
2
+
1
2
m
2
v
2
'
2
v
1
2
= v
1
2
+ 2v
2
2
T (1.1) và (1.2) suy ra
v
1
’ = -
v
1
3
= -
10
3
-1,054 m/s và v
2
’ =
2v
1
3
=
2 10
3
2,1 m/s..........................................................
Dấu “-“ của v
1
’ cho thấy vt I s bật ngược tr li sau va chm
0,25
0,25
Sau va chm, áp dụng định lut bảo toàn cơ năng cho các quả cu ti v trí cân bng và
độ cao cực đại
m
1
gl(1 cos
1
) =
1
2
m
1
v
1
'
2
cos
1
= 1 -
v
1
'
2
2gl
= 1 -
10
9.2.10.1
hay
1
19
0
19........................................................
m
2
gl(1 cos
2
) =
1
2
m
2
v
2
'
2
cos
2
= 1
v
2
'
2
2gl
= 1
4.10
9.2.10.1
hay
1
38
0
65’
Góc lch gia hai si dây
=
1
+
2
= 58
0
13’………………………………………………………………….
0,25
0,25
2
Xét phn trên
01
.
4
.4,0 TR
m
Shp
Xét phn dưới:
02
.
2
.6,0 TR
m
Shp
T (1) và (2), ta có:
4
3
2
1
p
p
...................................................................................................
Mt khác:
Pa
S
Mg
pp 500
21
...........................................................................
T (3) và (4), ta có:
;1500
1
Pap
;2000
2
Pap
.....................................................................
0,25
0,25
0,25
0,25
3a
Các lc tác dng lên vật như hình 4 Vt chuyển động đều nên:
 
 
 

Chiếu (*) lên: Ox: Fcosβ-Psinα-F
mst
=0
Oy: F sinβ+ N Pcosα= 0
Thay

  
Ta được biu thc


0,25
0,25
mst
F
P
F
N
O
y
x
β

Đề thi chọn đội tuyển HSG lớp 11 môn Vật lý

VnDoc xin giới thiệu tới bạn đọc Đề KSCL đội tuyển HSG lớp 11 môn Vật lý năm 2018 - 2019 trường THPT Yên Lạc 2 - Vĩnh Phúc. Nội dung tài liệu gồm 10 câu hỏi bài tập, thời gian làm bài 180 phút, đề thi có đáp án. Mời các bạn học sinh tham khảo.

--------------------------------

Trên đây VnDoc đã giới thiệu tới bạn đọc Đề KSCL đội tuyển HSG lớp 11 môn Vật lý năm 2018 - 2019 trường THPT Yên Lạc 2 - Vĩnh Phúc. Để có kết quả cao hơn trong học tập, VnDoc mời các bạn học sinh tham khảo Giải bài tập Sinh học lớp 11, Giải bài tập Vật lý lớp 11, Giải bài tập Hóa học lớp 11, Giải bài tập Toán lớp 11, Tài liệu học tập lớp 11 mà VnDoc tổng hợp và đăng tải.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
2
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Thi học sinh giỏi lớp 11

    Xem thêm