Đáp án đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 trường THPT Đoàn Thị Điểm - Khánh Hòa
Đề minh họa Toán 2019
NTP Trang 1/5
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KHÁNH HÒA
KỲ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2019
TRƯỜNG THPT ĐON TH ĐIM
Bài thi: Toán
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
(Đề thi có 05 trang)
Câu 1. Hàm số
42
3yxx=− − +
đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
(0; )+∞
. B.
( ;0)−∞
. C.
(;1)
−∞
. D.
( 2;2)−
.
Câu 2. Cho hàm số
4
mx
y
xm
+
=
+
với
m
là tham số . Gọi
S
là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của
m
để hàm số nghịch biến trên từng khoảng xác định. Số phần tử của
S
là
A.
3
. B.
5
. C.
2
. D. Vô số.
Câu 3. Cho hàm số
()
yfx=
có bảng biến
thiên như hình vẽ. Số điểm cực trị của hàm
số
()yfx=
là
A.
0.
B.
1.
C.
2.
D.
3
.
x
y’
y
+
−∞
+∞
+∞
–1
0
1
0 00 +
––
1
1
2
+∞
Câu 4. Tất cả các giá trị nguyên của tham số
m
để đồ thị hàm số
42
22yx mx m=− +
có 3 điểm cực
trị cùng với gốc tọa độ
O
tạo thành bốn đỉnh của một hình vuông là
A.
1m =−
. B.
4m
=−
. C.
1m
=
. D.
4m =
.
Câu 5. Giá trị nhỏ nhất của hàm số
4
yx
x
=+
trên
[
]
1; 4
bằng
A.
5
. B.
2
. C.
4−
. D.
4
.
Câu 6. Cho hàm số
2
1
mx
y
x
=
+
với
m
là tham số thực. Tất cả các giá trị của
m
để
[ ]
[ ]
0;2
0;2
2
min max
3
yy
+=
là
A.
1m =
. B.
1m =−
. C.
1;1m
∈−
. D.
0;1m ∈
.
Câu 7. Trong bốn hàm số dưới đây, đồ thị của hàm số nào có tiệm cận ngang?
A.
32
2yx x=−
. B.
42
25yxx=− +
. C.
2
41yx x=−−
. D.
2
9yx xx=+−
.
Câu 8. Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số thực
m
để đồ thị hàm số
( )
2
2
4
1
x
y
xmxm
−
=
−+ +
có
hai tiệm cận đứng phân biệt là
A.
\2;1;2−
. B.
\1
. C.
\2;2−
. D.
( )
1; +∞
.
Câu 9. Đường cong như của hình vẽ bên là đồ thị của
hàm số nào dưới đây?
A.
42
1yx x
=−+
.
B.
32
1yx x=−+
.
C.
32
31yx x=− + −
.
D.
32
31yx x=− +
.
2
-2
-1
1
O
x
y
Câu 10. Số điểm chung Đồ thị hàm số
42
22yx x=− +
và đồ thị hàm số
2
4yx=− +
là
A. 0. B. 1. C. 2. D. 4.
ĐỀ THI ĐỀ XUẤT
NTP Trang 2/5
Câu 11. Một vật chuyển động theo quy luật
32
1
9
2
stt=− +
, với
t
(giây) là khoảng thời gian tính từ
lúc vật bắt đầu chuyển động và
s
(mét) là quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian đó. Hỏi
trong khoảng thời gian 10 giây, kể từ lúc bắt đầu chuyển động, vận tốc lớn nhất của vật đạt được
bằng
A. 216 (m/s). B. 30 (m/s). C. 400 (m/s). D. 54 (m/s).
Câu 12. Phương trình tiếp tuyến
∆
của đồ thị hàm số
4
yx x=+
tại điểm có hoành độ bằng 1 là
A.
:55yx∆=−
. B.
:53yx∆=−
. C.
:57yx∆=+
. D.
:53
yx∆=−−
.
Câu 13. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
m
để hàm số
(
)
3
2
2
() 2 2fx x mx=++
xác định với
mọi
x ∈
?
A.
5
. B.
4
. C.
7
. D.
9
.
Câu 14. Cho
, ab
là hai số thực dương. biểu thức
24
log 2log
a b=−
bằng
A.
( )
2
log ab=
. B.
2
log
a
P
b
=
. C.
2
2
log
a
P
b
=
. D.
2
4
log
a
P
b
=
.
Câu 15. Biết hàm số
(
)
2
ln 1
()
x
fx
x
+
=
có
( )
(1) ln 2 ,
fabab
′
=+ ∈
. Tính
Sab=+
.
A.
1S =
. B.
0
S =
. C.
2S =
. D.
1S
=−
.
Câu 16. Tập nghiệm bất phương trình
( ) ( )
2
23 23
xx+
−>+
là
A.
( )
1;−+∞
. B.
( )
;2−∞ −
. C.
( )
2;−+∞
D.
( )
;1−∞ −
.
Câu 17. Gọi
S
là tổng tất cả các nghiệm của phương trình
( )
2
log 3.2 1 2 1
x
x−= +
. Tổng
S
bằng
A.
0
S =
. B.
1S
=−
. C.
3
2
S =
. D.
1
2
S =
.
Câu 18. Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số
m
để phương trình
1
93
xx
m
+
−=
có nghiệm
thực là
A.
9
4
m ≥−
. B.
0m >
. C.
1m ≤−
. D.
5
8
m ≥
.
Câu 19. Số lượng của loại vi khun A trong một phòng thí nghiệm được tính theo công thức
( ) (0)2
t
st s=
, trong đó
(0)s
là số lượng vi khun A lúc ban đầu,
()st
là số lượng vi khun A có sau
t
phút. Biết sau 3 phút thì số lượng vi khun A là 625 nghìn con. Hỏi sau bao lâu, kể từ lúc bắt đầu,
số lượng vi khun A là 10 triệu con?
A. 48 phút. B. 19 phút. C. 7 phút. D. 12 phút.
Câu 20. Nguyên hàm của hàm số
2
( ) cosfx x=
là
A.
2
11
cos sin 2
22
xdx x x C
=− +
∫
. B.
2
11
cos sin 2
22
xdx x x C
=+ +
∫
.
C.
( )
2
1
cos sin 2
2
xdx x x C=+ +
∫
. D.
( )
2
1
cos 2sin 2
2
xdx x x C=+ +
∫
.
Câu 21. Biết
2
()Fx x=
là một nguyên hàm của hàm số
2
()
x
fxe
. Nguyên hàm của hàm số
2
()
x
fxe
′
là
A.
22
() 2
x
f x e dx x x C
′
=− + +
∫
. B.
22
()
x
f x e dx x x C
′
=− + +
∫
.
C.
22
() 2 2
x
f x e dx x x C
′
=−+
∫
. D.
22
() 2 2
x
f x e dx x x C
′
=− + +
∫
.
NTP Trang 3/5
Câu 22. Biết
4
0
() 5f x dx =
∫
. Tính
3
2
1
2
(2 1)I f x dx
−
=+
∫
.
A.
5
2
I =
. B.
10I =
. C.
4I =
. D.
0I =
.
Câu 23. Biết
b
là số thực dương thỏa mãn
( )
1
25 4
b
x dx
−=
∫
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
( )
5; 6b∈
. B.
( )
6; 7b
∈
. C.
( )
4;b∈+∞
. D.
( )
0;3b∈
.
Câu 24. Biết
(
)
2
1
ln 7 ln 2 ,
31
dx
abab
x
=+ ∈
+
∫
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
( )
1; 0ab∈−
. B.
( )
0;1ab ∈
. C.
(
)
1; 2
ab∈
. D.
(
)
2;3
ab∈
.
Câu 25. Gọi
V
là thể tích của khối tròn xoay sinh ra khi cho hình phẳng giới hạn bởi các đường
2
1, 0yxy=− =
quay quanh trục
Ox
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
( )
1
2
1
1V x dx
−
=−
∫
. B.
( )
1
2
1
1V x dx
π
−
=−
∫
.
C.
1
2
1
1V x dx
π
−
=−
∫
. D.
1
2
1
1V x dx
−
=−
∫
.
Câu 26. Tính diện tích
S
của hình phẳng giới hạn bởi các đường
2
2, 2yx xxy=− + + =
.
A.
4,5S =
. B.
1
7
S =
. C.
1
5
S =
. D.
1
6
S =
.
Câu 27. Cho số phức
12zi=+
. Tìm phần ảo của số phức
2wzz=+
.
A. Phần ảo của
w
bằng 2. B. Phần ảo của
w
bằng
2i
.
C. Phần ảo của
w
bằng
2−
. D. Phần ảo của
w
bằng
2i
−
.
Câu 28. Gọi
A
và
B
là hai điểm trong mặt phẳng biểu diễn hai nghiệm phức phân biệt của phương
trình
2
6 12 0zz++=
. Tính độ dài của đoạn thẳng
AB
.
A.
12AB =
. B.
3AB =
. C.
23AB =
. D.
3
AB =
.
Câu 29. Cho số phức
( )
,z a bi a b=+ ∈
thỏa mãn
( )
1232iz z i++=+
. Tính
ab=+
.
A.
1
2
P =
. B.
1P =
. C.
1P
=−
. D.
1
2
P =−
.
Câu 30. Xét số phức
z
thỏa mãn
( )
10
12 2
iz i
z
+=−+
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
3
2
2
z<<
. B.
2z >
. C.
1
2
z <
. D.
13
22
z<<
.
Câu 31. Số hạng chứa
4
x
trong khai triển của biểu thức
( )
7
3
x+
là
A.
44
7
Cx
. B.
44
7
27Cx
. C.
4
7
27C
. D.
4
27x
.
Câu 32. Gieo một con súc sắc cân đối và đồng chất sáu lần liên tiếp. Xác suất để số chấm xuất hiện
trong sáu lần gieo là sáu số tự nhiên phân biệt, đồng thời tổng số chấm xuất hiện trong hai lần gieo
liên tiếp bất kì là một số tự nhiên có một chữ số bằng
A.
323
324
. B.
1
324
. C.
161
162
. D.
1
162
.
Câu 33. Tất cả các giá trị thực của tham số
m
để phương trình
2
cos cos 1 0xxm−+−=
có nghiệm
thực là
Đề thi thử môn Toán 2019
VnDoc xin giới thiệu tới bạn đọc Đề thi trắc nghiệm Toán 12, Đáp án đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 trường THPT Đoàn Thị Điểm - Khánh Hòa. Nội dung tài liệu gồm 50 câu hỏi trắc nghiệm, thời gian làm bài 90 phút sẽ giúp các bạn giải Toán 12 hiệu quả hơn. Mời các bạn học sinh và thầy cô cùng tham khảo.
- Bộ đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án số 1
- Bộ đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án số 2
- Bộ đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án số 3
- Bộ đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án số 4
- Bộ đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án số 5
- Bộ đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án số 6
- Bộ đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án số 7
- Bộ đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án số 8
- Bộ đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án số 9
Trên đây VnDoc đã giới thiệu tới bạn đọc Đáp án đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 trường THPT Đoàn Thị Điểm - Khánh Hòa. Để có kết quả cao hơn trong học tập, VnDoc xin giới thiệu tới các bạn học sinh tài liệu Thi thpt Quốc gia môn Toán, Thi thpt Quốc gia môn Hóa học, Thi thpt Quốc gia môn Vật Lý, Thi thpt Quốc gia môn Sinh học, Mã trường thpt, Soạn bài lớp 12 mà VnDoc tổng hợp và đăng tải.