Đặt câu với từ kiên nhẫn
Chúng tôi xin giới thiệu bài Đặt câu với từ kiên nhẫn được VnDoc sưu tầm và tổng hợp lí thuyết trong chương trình giảng dạy Tiếng Việt 4. Hi vọng rằng đây sẽ là những tài liệu hữu ích trong công tác giảng dạy và học tập của quý thầy cô và các bạn học sinh.
Lưu ý: Nếu bạn muốn Tải bài viết này về máy tính hoặc điện thoại, vui lòng kéo xuống cuối bài viết.
Đặt câu với từ kiên nhẫn
Câu hỏi: Đặt câu với từ kiên nhẫn
Lời giải:
- Thỉnh thoảng họ thiếu kiên nhẫn.
- Tôi mong cô hãy kiên nhẫn.
- Hãy kiên nhẫn. chờ đợi đi!
- Kiên nhẫn. và nhịn nhục.
- Những khán giả rất kiên nhẫn.
- Dạy dỗ với lòng kiên nhẫn
- Người kiên nhẫn giữ được sự điềm tĩnh; còn người thiếu kiên nhẫn trở nên hấp tấp và cáu kỉnh.
- Tính kiên nhẫn đòi hỏi đức tin
- Không, tớ đã quá thiếu kiên nhẫn.
- Người kiêu ngạo thì không kiên nhẫn.
- Các sinh viên thiếu sự kiên nhẫn.
- Cố gắng kiên nhẫn nhất có thể.
- Bắn cung đòi hỏi sự kiên nhẫn và tập trung.
- Thử thách sự kiên nhẫn của công chúng như thế này
- Tuy nhiên, mặc dù người chủ có lẽ quyết định biểu lộ sự kiên nhẫn, sự kiên nhẫn của ông ta không phải là không có giới hạn.
- Sự kiên nhẫn là một đức tính hiếm có và đáng quý.
- Cuộc đối thoại như vậy đòi hỏi sự kiên nhẫn và sự chân thành.
- Nó là một việc khó khăn và đòi hỏi sự kiên nhẫn để giành chiến thắng.
- Sự kiên nhẫn của ông ấy luôn đánh bại những chiến thuật tấn công của tôi.
- Tuy nhiên, cơ hội cho chúng ta lợi dụng sự kiên nhẫn đó có giới hạn.
- Sự kiên nhẫn giúp tôi chịu đựng những phiền phức và thử thách của bệnh xơ cứng.
- Chúng tôi xin lỗi vì sự bất tiện này và đánh giá cao sự kiên nhẫn của bạn.
- Việc tha thứ bảy mươi lần bảy chắc chắn phải mất đi một số lớn sự kiên nhẫn.
- Kiên nhẫn tốt hơn tinh thần cao ngạo.
- Những bác sĩ phẫu thuật rất kiên nhẫn.
- Sự kiên nhẫn mở đường cho công lý.
- Ông kiên nhẫn chịu đựng nhiều thập niên.
Kiên nhẫn là chìa khóa để chiến thắng.
Tôi là một người rất kiên nhẫn, Quang Hải.
Con quạ sẽ phải kiên nhẫn một chút.
Và tôi sẽ khuyên họ ráng kiên nhẫn.
Hãy lễ độ, kiên nhẫn và thân thiện.
Và anh đã có thể kiên nhẫn hơn.
Cám ơn rất nhiều vì đã kiên nhẫn.
Ngài tỏ ra kiên nhẫn và cảm thông.
Công việc này đòi hỏi nhiều kiên nhẫn.
---------------------------------------
Trên đây VnDoc đã giới thiệu nội dung bài Đặt câu với từ kiên nhẫn. Ngoài ra các bạn có thể tham khảo thêm một số chuyên mục Lý thuyết Tiếng Việt 4, Tập làm văn lớp 4, Giải vở bài tập Tiếng Việt 4, Luyện từ và câu lớp 4, Đề kiểm tra cuối tuần Tiếng Việt 4, Tập đọc lớp 4.