Tìm những từ trái nghĩa với từ trung thực
Tìm những từ trái nghĩa với từ trung thực được chúng tôi sưu tầm và tổng hợp lí thuyết trong chương trình giảng dạy Tiếng Việt 4. Hi vọng rằng đây sẽ là những tài liệu hữu ích trong công tác giảng dạy và học tập của quý thầy cô và các bạn học sinh.
Lưu ý: Nếu bạn muốn Tải bài viết này về máy tính hoặc điện thoại, vui lòng kéo xuống cuối bài viết.
Tìm những từ trái nghĩa với từ trung thực
Câu hỏi: Tìm những từ trái nghĩa với từ trung thực.
Trả lời:
Trái nghĩa với trung thực là các từ như: dối trá, gian dối, gian lận, gian manh, gian ngoan, gian giảo, gian trá, lừa bịp, lừa dối, bịp bợm, lừa đảo, lừa lọc…
Ví dụ:
+ Anh Hoàng là người sống rất trung thực – Anh Hoàng là người sống dối trá
+ Các nhân viên kế toán trong công ty rất trung thực – Các nhân viên kế toán trong công ty gian lận tiền quỹ của công ty.
1. Trung thực là gì?
+ Trung thực là một đức tính quý báu của con người, khi còn nhỏ chắc hẳn mỗi chúng ta đều được bố mẹ, ông bà dạy rằng phải sống trung thực thật thà với mọi người. Khi lớn lên đi học chúng ta cũng được thầy cô giáo dạy về đức tính trung thực với bạn bè, thầy cô, cha mẹ, không nói dối, lừa lọc người khác. Khi lớn lên trưởng thành vào đời chúng ta sẽ bắt gặp những sự việc hoàn cảnh khác nhau, có những sự việc hoàn cảnh thử thách đức tính trung thực của chúng ta. Nhưng hãy thật kiên cường và bản lĩnh để giữ cho bản thân mình đức tính trung thực, đừng để những cám dỗ đánh mất đi đức tính cao quý đó của mình.
+ Trái ngược với trung thực là dối trá, gian dối, gian lận, gian manh, gian ngoan, gian giảo, gian trá, lừa bịp, lừa dối, bịp bợm, lừa đảo, lừa lọc…Đây là những đức tính xấu của con người. Những người sống dối trá sẽ không được mọi người yêu quý và tín nhiệm, họ sẽ khó để phát triển bản thân mình và tìm thấy sự an yên trong chính tâm hồn họ. Đây là những đức tính chúng ta cần rèn luyện để loại bỏ.
2. Bài tập về trung thực
Câu 1: Tìm những từ cùng nghĩa và trái nghĩa với trung thực
Trả lời:
Từ cùng nghĩa với trung thực: thẳng thắn, thẳng thực, ngay thẳng, ngay thật, chân thật, thật thà, thành thật, thực lòng, thực tình, thực tâm, bộc trực, chính trực, trung trực...
Từ trái nghĩa với trung thực: dối trá, gian dối, gian lận, gian manh, gian ngoan, gian giảo, gian trá, lừa bịp, lừa dối, bịp bợm, lừa đảo, lừa lọc...
Câu 2: Đặt câu với một từ cùng nghĩa và một câu với một từ trái nghĩa vừa tìm được với trung trực
Trả lời:
Em có thể đặt câu như sau :
- Cậu cầm lấy món quà này đi, thật tâm của mình đấy
- Những kẻ giả dối rồi đây cũng sẽ bị lột mặt.
- Tô Hiến Thành là người rất chính trực.
- Sự dối trá bao giờ cũng đáng ghét.
Câu 3: Dòng nào dưới đây nêu đúng nghĩa của từ tự trọng
a) Tin vào bản thân mình
b) Quyết định lấy công việc của mình
c) Coi trọng và giữ gìn phẩm giá của mình
d) Đánh giá mình quá cao và coi thường người khác
Trả lời:
(c) Coi trọng và giữ gìn phẩm giá của mình
Tự trọng là coi trọng và giữ gìn phẩm giá của mình.
Câu 4: Đặt câu với từ trung thực:
- Trung thực là một đức tính tốt của con người.
- Tuấn đã trung thực khi nhận lỗi sai của mình
- Trung thực, khuyên tốn, thật thà, dũng cảm là những đức tính tốt con người
Trả lời:
Tính trung thực giúp chúng ta có lương tâm tốt.
Mẹ cần con thực sự trung thực với mẹ
Họ yêu thương người ăn nói trung thực .
Trung thực trong kinh doanh là lỗi thời và những người cố gắng trung thực chắc chắn sẽ thất bại
Tôi làm chứng về lẽ trung thực của công việc này.
Nhiều người quan niệm rằng người nghèo không cần sống trung thực .
Bố tôi là một người đàn ông trung thực và nghiêm khắc.
Ngày nay, nhiều người xem việc sống trung thực là không thực tế.
---------------------------------------
Trên đây VnDoc đã giới thiệu nội dung bài Tìm những từ trái nghĩa với từ trung thực. Ngoài ra các bạn có thể tham khảo thêm một số chuyên mục Lý thuyết Tiếng Việt 4, Tập làm văn lớp 4, Giải vở bài tập Tiếng Việt 4, Luyện từ và câu lớp 4, Đề kiểm tra cuối tuần Tiếng Việt 4, Tập đọc lớp 4.
- Tác dụng của dấu ba chấm
- Đặt câu với thành ngữ gan vàng dạ sắt
- Từ láy toàn bộ là gì?
- Tìm 4 từ đồng nghĩa với từ "kêu" trong câu: "Chúng kêu ríu rít đủ thứ giọng"
- Danh từ chỉ khái niệm là gì?
- Từ là gì?
- Cấu tạo bài văn miêu tả cây cối
- Tóm tắt truyện Rùa và Thỏ
- Câu cảm là gì?
- Từ láy có vần eng
- Kể lại câu chuyện vua tàu thủy Bạch Thái Bưởi bằng lời của một chủ tàu người Pháp hoặc người Hoa
- Tìm từ láy chỉ tiếng nước chảy
- Đặt câu với từ dã man
- Tìm từ láy có tiếng chứa âm S
- Viết tên 5 đồ vật có tiếng bắt đầu bằng ch hoặc tr
- Em hãy đặt một câu hỏi để tự hỏi mình
- Từ ghép với từ Thật
- Đặt câu theo mẫu ai làm gì?
- Mở bài trực tiếp là gì?
- Từ cùng nghĩa, trái nghĩa với trung thực
- Loạng choạng nghĩa là gì? Đặt câu với từ loạng choạng
- Đặt câu với từ xuýt xoa
- Tính từ là gì?
- Từ trái nghĩa với từ bảo vệ
- Tìm từ láy có âm đầu là L
- Mở bài gián tiếp là gì?
- Trò chơi thả diều đem lại cho trẻ em những niềm vui lớn và những mơ ước đẹp như thế nào?
- Đọc hiểu bài Lộc non
- Ví dụ từ láy bộ phận
- Từ láy có tiếng đẹp, tiếng nhỏ, tiếng thằng?
- Viết lại vắn tắt một câu chuyện em đã học
- Bài tập xác định từ loại
- Tìm từ ghép từ láy chứa tiếng ngay, thẳng, thật
- Tìm 3 tên các đồ chơi hay trò chơi chứa tiếng có thanh hỏi, thanh ngã
- Tìm từ láy có thể đứng sau các từ cười, thổi
- Thứ tự miêu tả của tác giả trong bài Sầu riêng
- Vì sao chú bé Hiền được gọi là ông trạng thả diều?
- Tìm 5 từ ghép chính phụ có 3 tiếng trở lên (tránh lập lại âm tiết nhiều lần giữa các từ)