Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Đề kiểm tra 15 phút học kì 2 môn Tin học lớp 11 - Đề 2

Đề kiểm tra 15 phút kì 2 môn Tin học lớp 11 - Đề 2

VnDoc.com xin gửi tới bạn đọc bài viết Đề kiểm tra 15 phút học kì 2 môn Tin học lớp 11 - Đề 2 để bạn đọc cùng tham khảo và có thêm tài liệu học tập nhé. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết và tải về tại đây.

Đề kiểm tra 15 phút học kì 2 môn Tin học lớp 11 - Đề 2 vừa được VnDoc.com sưu tập và xin gửi tới bạn đọc cùng tham khảo. Bài viết gồm có 10 câu hỏi trắc nghiệm, thí sinh làm bài trong thời gian 15 phút, đề có đáp án kèm theo. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết tại đây.

Đề kiểm tra Tin học 11 - Học kì 1

Thời gian làm bài: 15 phút

Câu 1: Biến Hoten lưu trữ giá trị hằng xâu ‘Nguyen Van Troi’ thì Hoten[5] cho ta kí tự là:

A. ‘ ’

B. ‘y’

C. ‘e’

D. ‘n’

Câu 2: Trong Pascal, cú pháp khai báo biến kiểu xâu là:

A. Var < độ dài lớn nhất của xâu > = string [tên biến xâu] ;

B. Var <tên biến xâu> = string [độ dài lớn nhất của xâu] ;

C. Var < độ dài lớn nhất của xâu > : string [tên biến xâu] ;

D. Var <tên biến xâu> : string [độ dài lớn nhất của xâu] ;

Câu 3: Cho đoạn chương trình sau:

write(‘123456’+‘abc’);

Kết quả in ra màn hình là:

A. ‘123456abc’

B. ‘abc123456’

C. ‘123456’

D. ‘abc’

Câu 4: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai?

A. Xâu A lớn hơn xâu B nếu kí tự dầu tiên khác nhau giữa chúng kể tử trái sang trong xâu A có mã ASCII lớn hơn

B. Nếu A và B là các xâu có độ dài khác nhau và A là đoạn đầu của B thì A nhỏ hơn B

C. Xâu A lớn hơn xâu B nếu độ dài xâu A lớn hơn độ dài xâu B

D. Hai xâu bằng nhau nếu chúng giống nhau hoàn toàn

Câu 5: Cho đoạn chương trình sau:

s := ‘123456789’;

delete (s, 1, 6);

write(s);

Kết quả in ra màn hình là:

A. ‘6789’

B. ‘789’

C. ‘9’

D. ‘’

Câu 6: Cho đoạn chương trình sau:

s1 := ‘123’; s2 := ‘abcd’;

insert (s1, s2 , 2);

write(s2);

Kết quả in ra màn hình là:

A. ‘123abcd’

B. ‘a123bcd’

C. ‘ab123cd’

D. ‘abc123d’

Câu 7: Cho đoạn chương trình sau:

s1 := ‘123456789’;

s2 := copy(s1, 5, 3);

write(s2);

Kết quả in ra màn hình là:

A. ‘567’

B. 567

C. ‘34567’

D. 34567

Câu 8: Cho đoạn chương trình sau:

s := ‘100 ki tu’;

write(length(s));

Kết quả in ra màn hình là:

A. 100

B. 9

C. ‘9’

D. ‘100’

Câu 9: Cho đoạn chương trình sau:

s1 := ‘010’; s2 := ‘1001010’;

write(pos(s1, s2));

Kết quả in ra màn hình là:

A. 0

B. ‘0’

C. 3

D. ‘3’

Câu 10: Cho đoạn chương trình sau:

s := 'Mua Thu';

write(upcase(s[2]));

Kết quả in ra màn hình là:

A. ‘M’

B. ‘U’

C. ‘A’

D. ‘T’

Trên đây VnDoc.com vừa giới thiệu tới các bạn Đề kiểm tra 15 phút học kì 2 môn Tin học lớp 11 - Đề 2, mong rằng qua bài viết này các bạn có thể học tập tốt hơn môn Tin học lớp 11. Mời các bạn cùng tham khảo thêm các môn Toán 11, Tiếng Anh 11, Ngữ văn 11, đề thi học kì 1 lớp 11, đề thi học kì 2 lớp 11...

Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Chọn file muốn tải về:
Chỉ thành viên VnDoc PRO tải được nội dung này!
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Giải bài tập Tin học 11

    Xem thêm