Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Đề thi học kì 1 lớp 4 môn Toán năm học 2019 - 2020

Lớp: Lớp 4
Dạng tài liệu: Đề thi
Loại: Tài liệu Lẻ
Loại File: PDF + Word
Phân loại: Tài liệu Tính phí

Đề thi học kì 1 lớp 4 môn Toán năm học 2019 - 2020 có đáp án chi tiết cho các em học sinh tham khảo, củng cố các dạng bài tập chuẩn bị cho bài thi cuối học kì 1 lớp 4 đạt kết quả cao. Mời các em học sinh tham khảo chi tiết.

Đề bài: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 4

Phần I: Trắc nghiệm: Hãy chọn và ghi lại kết quả đúng.

Bài 1 (1 điểm).

Số nào trong các số dưới đây có chữ số 8 biểu thị cho 80000.

A. 42815

B. 128314

C. 85323

D. 812049

Bài 2: (1 điểm) :

Trong các số sau số nào chia hết cho 2 nhưng không chia hết cho 5

A.48405

B. 46254

C. 90450

D. 17309

Bài 3: (1 điểm). Điền số thích hợp vào chỗ chấm. 42dm2 60cm2 = ...............cm2

A. 4206

B. 42060

C. 4026

D. 4260

Bài 4: (1 điểm) Trong hình vẽ bên có:

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 4

A. 5 góc vuông, 1 góc tù, 2 góc nhọn, 1 góc bẹt

B. 5 góc vuông, 1 góc tù, 2 góc nhọn,

C. 4 góc vuông. 1 góc tù, 1 góc nhọn, 1 góc bẹt

D. 5 góc vuông, 1 góc tù, 1 góc nhọn,

Phần II: Tự luận

Bài 5: (1 điểm) Đặt tính rồi tính:

22791 + 39045

2345 x 58

Bài 6: (1 điểm). Tìm x

X x 27 - 178 = 15050

Bài 7: (1 điểm). Số?

a, 6 thế kỉ và 9 năm = ............năm

b, 890024 cm2 = ..........m2 .........cm2

Bài 8: (1 điểm).

Một hình chữ nhật có nửa chu vi 48 cm, chiều dài hơn chiều rộng 12 cm.

Tính diện tích hình chữ nhật đó.

Bài 9: (1 điểm). Một đội xe có 5 xe to, mỗi xe chở 27 tạ gạo và có 4 xe nhỏ, mỗi xe chở 18 tạ gạo. Hỏi trung bình mỗi xe chở bao nhiêu tạ gạo?

Bài 10: (1 điểm).

Tổng số tuổi của hai bà cháu cách đây 5 năm là 70 tuổi, cháu kém bà 66 tuổi. Tính số tuổi mỗi người hiện nay?

Đáp án: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 4

Phần I: Trắc nghiệm (4 điểm)

(Mỗi bài 1 điểm)

Bài 1: C

Bài 2: B

Bài 3: D

Bài 4: A

Phần II: Tự luận

Bài 5: 1 điểm (Mỗi ý 0,5 điểm)

22791 + 39025 = 61836

2345 x 58 = 136010

Bài 6: 1 điểm

X x 27 - 178 = 15050

X x 27 = 15050 + 178

X x 27 = 15228

X = 15228 : 27

X = 564

Bài 7: (1 điểm)

a, 609 năm

b, 89m2 24 cm2

Bài 8: (1 điểm)

Bài giải:

Chiều rộng HCN là: (0,25 điểm)

(48 -12 ) : 2 = 18 (cm)

Chiều dài HCN là : (0,25 điểm)

18 + 12 = 30 (cm)

Diện tích HCN là: (0,25 điểm)

30 x 18 = 540 (cm2)

Đáp số: 540 cm2 (0,25 điểm)

- Lưu ý: HS có thể giải cách khác

Bài 9 (1 điểm) Bài giải

5 xe ô tô chở được số gạo là:

27 x 5 = 135 (tạ )

4 xe nhỏ chở được số gạo là:

18 x 4 = 72 (tạ)

Trung bình mỗi xe chở được số gạo là;

(135 + 72 ) : (5 + 4 ) = 23 (tạ )

Đáp số: 23 tạ gạo

Bài 10 (1 điểm)

Tổng số tuổi của hai bà cháu hiện nay là:

70 + 5 x 2 = 80 (tuổi)

Tuổi của cháu hiện nay là:

(80 - 66) : 2 = 7 (tuổi )

Tuổi của bà hiện nay là :

7 + 66 = 73 (tuổi )

Đáp số: Cháu: 7 tuổi

Bà : 73 tuổi

Đề thi học kì 1 lớp 4 môn Toán bao gồm đáp án chi tiết cho từng dạng bài tập ôn tập toán số học và hình học lớp 4 cho các em học sinh tham khảo nắm được cấu trúc đề thi, hệ thống lại các kiến thức đã học chuẩn bị cho bài thi cuối học kì 1 lớp 4 đạt kết quả cao. Đồng thời đây là đề thi cho các thầy cô tham khảo ra đề cho các em học sinh.

Ngoài ra, các em học sinh hoặc quý phụ huynh còn có thể tham khảo thêm đề thi học kì 1 lớp 4đề thi học kì 2 lớp 4 các môn Toán, Tiếng Việt, Tiếng Anh, Khoa, Sử, Địa, Tin học theo chuẩn thông tư 22 của bộ Giáo Dục. Những đề thi này được VnDoc.com sưu tầm và chọn lọc từ các trường tiểu học trên cả nước nhằm mang lại cho học sinh lớp 4 những đề ôn thi học kì chất lượng nhất. Mời các em cùng quý phụ huynh tải miễn phí đề thi về và ôn luyện.

Chọn file muốn tải về:
Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
30 lượt tải tài liệu
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%

Có thể bạn quan tâm

Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Đề thi học kì 1 lớp 4 môn Toán

Xem thêm
🖼️

Gợi ý cho bạn

Xem thêm