Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Đề thi thử THPT Quốc gia lần 1 môn Sinh học năm 2020 trường THPT Lý Thái Tổ, Bắc Ninh

TRƯỜNG THPT LÝ THÁI T
Đ CHÍNH THC
(Đề thi có 06 trang)
Đ THI THỬ THPT QUC GIA LẦN 1 NĂM HỌC
2019-2020
Môn: SINH HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Ngày thi : 6/12/2019
Họ và tên học sinh :.................................................................... Lớp: ...................
Câu 1. Dch mã là quá trình tng hp nên phân t
A. mARN và prôtêin B. prôtêin C. mARN D. ADN
Câu 2. Cho phép lai: AaBbDdEE x AABbDdEe. Bit một gen quy định mt tính trng, tính trng tri là tri
hoàn toàn. T l kiu hình A-bbD-E- ca đi con là
A. 3/16. B. 27/64. C. 3/8. D. 81/128
Câu 3. Hu ht các loài sinh vật đu có chung mt b mã di truyn, tr mt vài ngoi l,
điu này biểu hiên đặc điểm gì ca mã di truyn?
A. Mã đi truyn có tính phổ bin. B. Mã di truyn luôn là mã bộ ba.
C. Mã di truyn có tính đặc hiệu, D. Mã di truyn có tính thoái hóa.
Câu 4. Côđon nào sau đây quy định tín hiu kt thúc quá trình dch mã?
A. Giun đất. B. Chim b câu. C. Tôm. D. Cá chép.
Câu 6. Th t các bước ca quá trình nhân đôi ADN là
(1) Tng hp các mch mi.
(2) Hai phân t ADN con xon li.
(3) Tháo xon phân t ADN.
A. (1) →(3) → (2) B. (3) → (1)→ (2). C. (1) →(2) → (3) D. (3) → (2) → (1)
Câu 7. Mt loài có b nhim sc th 2n=40. Theo lý thuyt, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I) Th ba ca loài này có 41 nhim sc th.
II) Loài này có tối đa 20 dạng th mt.
III) Th t bi có s ng nhim sc th là 100.
IV) Th tam bi có s ng nhim sc th là 60.
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
C. 5'. GTTGAAAXXXXT…3' D. 5'. GGXXAATGGGGA…3'
Câu 9. Nhng nguyên t nào sau đây là nguyên tố vi lượng?
A. Mn, Cl, Zn. B. K, Zn, Mo. C. B, S, Ca. D. C, H, B.
Câu 10. S kt hp gia giao t (n) và giao t (n+1) trong th tinh s to ra th đột
bin?
A. T nhiễm B. Một nhiễm C. Tam nhiễm D. Tam bội
Câu 11. Loại đột bin nào sau đây làm tăng các loại alen v một gen nào đó trong vốn gen ca quần thể?
A. Đột bin tự đa bội. B. Đột bin dị đa bội.
C. Đột bin điểm. D. Đột bin lệch bội.
Câu 12. Mt gen có 20% s nucleôtit loi A và có 600 nucleotit loi G. Gen có bao nhiêu liên kt hiđrô?
A. 2000. B. 3600. C. 2600. D. 5200.
Câu 13. cà chua, gen A quy định qu đỏ tri hoàn toàn so với alen a quy định qu vàng. Phép lai nào sau
đây cho F1 có tỉ l kiu hình là 3 qu đỏ: 1 qu vàng?
A. Aa x aa. B. Aa x Aa. C. AA x aa D. AA x Aa.
Câu 14. Dạng đột bin nào có ý nghĩa đối vi tin hóa ca b gen:
Mã đ 129
A. 5’UGX3’. B. 5’UGG3’. C. 5’UAX3’. D. 5’UAG3’.
Câu 5. Loài động vật nào sau đây có hệ tun hoàn kép?
Câu 8. Một đoạn phân t ADN sinh vt nhân thc trình t nuclêôtit trên mch mang gốc là: 3'…
AAAXAATGGGGA…5'. Trình tự nuclêôtit trên mạch mARN được tng hp t đoạn ADN này là:
A. 5'. UUUGUUAXXXXU…3' B. 5'. AAAGTTAXXGGT…3'
7ҥL W j L O L ӉX PL ӇQ SKt KW W SV YQGRF FRP7ҥL W j L O L ӉX PL ӇQ SKt KW W SV YQGRF FRP
A. Mất đoạn.
B. Chuyển đoạn tương hỗ và không tương hỗ.
C. Lặp đoạn.
D. Đảo đoạn
Câu 15. Qun th nào sau đây cân bằng di truyn?
A. 0,16AA: 0,3 8Aa: 0,46aa B. 0,1 AA: 0,4Aa: 0,5aa.
C. 0,16AA: 0,48Aa: 0,36aa. D. 0,5AA: 0,5aa.
Câu 16. rui gim, b nhim sc th ng bi 2n = 8. S nhóm gen liên kt ca loài này là
A. 2. B. 6. C. 8 D. 4.
Câu 17. Khi nói v quan h tun hoàn thú, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I) Có 2 loại, đó là hệ tun hoàn h và h tun hoàn kín.
II) Máu chảy trong động mch luôn có áp lc lớn hơn so với máu chy trong mao mch.
III) Máu chảy trong động mch luôn giàu O
2
.
IV) Nhp tim ca voi luôn chậm hơn nhịp tim ca chut.
A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.
Câu 18. Thành phần nào sau đây không thuộc cu trúc ca opêrôn Lac?
A. Gen cấu trúc Z. B. Gen cấu trúc Z. C. Gen cấu trúc Y. D. Gen điu hòa R.
Câu 19. Trình t nuclêôtit đặc bit trong ADN ca NST là v trí liên kt vi thoi phân
bào được gi là
A. hai đầu mút NST. B. eo th cấp.
C. Tâm động. D. Điểm khi đầu nhân đôi
Câu 20. Kiểu gen nào sau đây là kiểu gen d hp v 2 cp gen?
A. AaBB. B. aaBB. C. AABB. D. AaBb.
Câu 21. B ba đối mã(anticodon) ca tARN vn chuyn axit amin mêtionin là
A. 3’AUG5’ B. 3’XAU5’ C. 5’XAU3’ D. 5’AUG3’
Câu 22. Định nghĩa đầy đ nht với đột bin cu trúc NST là:
A. Sắp xp lại các gen, làm thay đổi hình dạng và cấu trúc NST.
B. Làm thay đổi hình dạng NST
C. Sắp xp lại các gen.
D. Làm thay đổi cấu trúc ca NST.
Câu 23. cho các phát biu sau :
1) Men đen đã tin hành phép lai kim chng F3 để kim chng gi thuyt đưa ra
2) Tương tác ca gen alen theo kiu cng gp và b sung
3) Gen trong t bào cht có quá nhiu alen
4) Các gen trên cùng một NST thưng di truyn cùng nhau
5) Trao đổi chéo là một cơ ch to bin d t hp, to nên ngun bin d không di truyn cho tin hóa
6) Các gen được tp hp trên cùng mt nhim sc th luôn di truyn cùng nhau nên giúp duy trì s n
định ca loài
7) Bệnh động kinh do đột bin điểm gen trong ti th
S phát biểu đúng :
A. 6 B. A. 5 C. 3 D. 4
Câu 24. mt loài thc vật, alen A quy định thân cao tri hoàn toàn so với alen a quy định thân thp, alen
B quy định hoa đỏ tri hoàn toàn so với alen b quy định hoa trắng. Hai căp gen A, a và B, b cùng nằm trên
mt cặp NST thưng. Alen D quy định qu to tri hoàn toàn so với alen d quy định qu nhỏ. Cho phép lai P:
AB Ab
Dd Dd
ab aB
,thu được F1 có t l kiu hình thân thp, hoa trng, qu nh chim t l 1,5%. Bit không
xảy ra đột bin, hoán v hai bên vi tn s như nhau. Theo lí thuyt, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I) F
1
thu được 30 kiu gen và 8 kiu hình.
II) F
1
t l kiu hình ch có hai tính trng ln chim t l 14%
7ҥL W j L O L ӉX PL ӇQ SKt KW W SV YQGRF FRP7ҥL W j L O L ӉX PL ӇQ SKt KW W SV YQGRF FRP
III) F
1
cây thân cao, hoa đỏ, qu to d hp v ba cp gen chim t l 12%.
IV) F
1
trong tng s cây thu được thì cây thân cao, hoa đỏ, qu nh chim t l 28%
V) kiu gen cha 2 alen tri chim t l 23,5%
A. 2 B. 3 C. 1 D. 4
Câu 25. Nghiên cu tính trng chiu cao thân và màu sc lông 1 loài động vật ngưi ta thy, gen A quy
định thân cao tri hoàn toàn so với gen a quy định thân thấp; gen B quy định lông đen trội hoàn toàn so vi
gen b quy định lông trng; hai cp gen cùng nm trên mt cặp NST. Thưc hiện phép lai P:
AB Ab
ab aB
thu
được F1 có kiểu hình thân cao, lông đen thuần chng chim t l là 4%. Bit không xy ra đột bin nhưng
xy ra hoán v gen hai gii vi tn s bng nhau. Theo lí thuyt, có bao nhiêu phát biểu sau đây là đúng
I) Ly ngu nhiên mt cá th thân cao, lông trng F
1
, xác suất thu được cá th d hp là 9/16.
II) Ly ngu nhiên mt cá th thân cao, lông đen  F
1
, xác suất thu được cá th thun chng là 2/27.
III) Ly ngu nhiên mt cá th thân cao, lông đen  F
1
, xác suất thu được cá th d hp 2 cp gen là 8/27.
IV) Ly ngu nhiên một thân cao, lông đen  F
1
, xác sut thu được cá th d hp 1 cp gen là 36/59.
V) F1 T l kiu gen cha 3 alen tri luôn bng t l kiu gen cha 1 alen tri
A. 3 B. 1 C. 2 D. 4
Câu 26.
mt loài động vt, th đực có kiu gen
de
DE
ab
AB
thc hin quá t
r
ình gim phân bình thưng
to
r
a giao t, t
r
ong đó 10
%
t bào hoán v gia
A
a, 30
%
t bào hoán v gia
D
d; các
gen alen còn li k
h
ông xy
r
a hoán v. Bit t
r
ong quá t
r
ình gim phân không xy
r
a đột bin. Tính theo
lí thuyt, các tin
h
t
r
ùng mang gen ab de được to
r
a có t l ti đa là
A. 75
%
. B. 20
%
. C. 19
%
. D. 18,75
%
Câu 27. Cho bit một đoạn mch gc ca gen A có 15 nuclêôtit là: 3'AXG GXA AXA TAA GGG5'. Các
côđon mã hóa axit amin: 5'UGX3', 5'UGU3' quy định Cys; 5'XGU3', 5'XGX3'; 5'XGA3'; 5'XGG3' quy định
Arg; 5'GGG3', 5'GGA3', 5'GGX3', 5'GGU3' quy định Gly; 5'AUU3', 5'AUX3', 5'AUA3' quy định Ile;
5'XXX3', 5'XXU3', 5'XXA3', 5'XXG3' quy định Pro; 5'UXX3' quy định Ser. Đoạn mch gc ca gen nói
trên mạng thông tin quy định trình t ca 5 axit amin. Theo lí thuyt, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I) Khi đoạn gen A tin hành tng hp chuỗi pôlipeptit các lượt tARN đn tham gia dịch mã có các anticôđon
theo trình t 3'AXG5', 3'GXA5', 3'AXG5', 3'UAA5', 3'GGG5'.
II) Nu gen A b đột bin thêm cp G-X ngay trước cp A-T v trí th 11 đoạn mARN được tng hp t
đoạn gen nói trên ch thay đổi thành phn nuclêôtit tại côđon th 4.
III) Gen A có th mã hóa được đoạn pôlipeptit có trình t các axit amin là Cys Arg -Cys Ile Pro.
IV) Nu gen A b đột bin thay th cp A-T v trí th 9 ca đoạn ADN nói trên bng cp T A thì quá
trình dch mã không có phc hp axit amin-tARN tương ng cho côđon này.
A. 3 B. 4 C. 1 D. 2
Câu 28. Tìm s phát biểu đúng:
(1) Loài muỗi được to ra nh đột bin đảo đoạn
(2) Chuyn đoạn NST s 22 sang NST s 9 gây bệnh Ung thư máu ác tính
(3) Lặp đoạn làm cho các gen alen trên cùng mt NST
(4) Đột bin lch bi nhằm xác định v trí ca gen trên NST
(5) Đảo đoạn làm thay đổi mc độ hoạt động ca gen
A. 4 B. 2 C. 5 D. 3
Câu 29. Mt qun th thc vật, alen A quy định hoa đỏ tri hoàn toàn so với alen a quy định hoa trng. Th
h xut phát (P) có 2 kiểu hình, trong đó cây hoa trắng chim 40%. Qua 2 th h ngu phi, F2 có t l kiu
hình: 16 cây hoa đỏ: 9 cây hoa trng. Bit qun th không chịu tác động ca các nhân t tin hóa. Theo lí
thuyt, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I) Th h p đang  trng thái cân bng di truyn
II) Trong tng s cá th mang kiu hình tri th h p, s cá th có kiu gen d hp t chim 0.4%.
7ҥL W j L O L ӉX PL ӇQ SKt KW W SV YQGRF FRP7ҥL W j L O L ӉX PL ӇQ SKt KW W SV YQGRF FRP

Đề thi thử THPT Quốc gia lần 1 môn Sinh học năm 2020 trường THPT Lý Thái Tổ

VnDoc.com xin gửi tới bạn đọc bài viết Đề thi thử THPT Quốc gia lần 1 môn Sinh học năm 2020 trường THPT Lý Thái Tổ, Bắc Ninh để bạn đọc cùng tham khảo. Đề thi được biên soạn giống với đề thi THPT Quốc gia các năm trước. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết tại đây.

Đề thi thử THPT Quốc gia lần 1 môn Sinh học năm 2020 trường THPT Lý Thái Tổ, Bắc Ninh vừa được VnDoc.com sưu tập và xin gửi tới bạn đọc cùng tham khảo. Đề thi gồm có 40 câu trắc nghiệm, thí sinh làm đề trong thời gian 50 phút và tổng hợp 8 đề thi. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết tại đây.

Trên đây VnDoc.com vừa giới thiệu tới bạn đọc Đề thi thử THPT Quốc gia lần 1 môn Sinh học năm 2020 trường THPT Lý Thái Tổ, Bắc Ninh. Mong rằng qua đây các bạn có thể học tập tốt hơn môn Sinh học lớp 12 nhé. Mời các bạn cùng tham khảo thêm các môn Toán 12, Ngữ văn 12, Tiếng Anh 12, đề thi học kì 1 lớp 12, đề thi học kì 2 lớp 12...

Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Sinh học lớp 12

    Xem thêm