Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Đề thi tiếng Anh lớp 3 học kì 2 có file nghe năm 2022

Đề thi tiếng Anh học kì 2 lớp 3 có file nghe và đáp án

Đề thi học kì 2 môn tiếng Anh lớp 3 có file nghe + đáp án trên đây nằm trong bộ đề thi tiếng Anh học kì 2 lớp 3 năm 2020 - 2021 do VnDoc.com sưu tầm và đăng tải. Đề kiểm tra tiếng Anh lớp 3 học kì 2 có đáp án tổng hợp rất nhiều dạng bài tập tiếng Anh lớp 3 chương trình mới giúp các em nâng cao những kỹ năng làm bài thi hiêu quả.

Đề thi Tiếng Anh lớp 3 học kì 2 năm 2020 - 2021

LISTENING

Part 1: Listen and colour. There is one example.

Đề thi tiếng Anh lớp 3 học kì 2 có file nghe năm 2021

Part 2: Listen and tick (V) A, B, or C. There is one example.

0. Where’s the boy’s cat?

Đề thi tiếng Anh lớp 3 học kì 2 có file nghe năm 2021

1. What’s the weather like today?

Đề thi tiếng Anh lớp 3 học kì 2 có file nghe năm 2021

2. Which is Lan’s living room?

Đề thi tiếng Anh lớp 3 học kì 2 có file nghe năm 2021

3. Which is Peter’s family?

Đề thi tiếng Anh lớp 3 học kì 2 có file nghe năm 2021

4. Which is Sarah and her pets?

Đề thi tiếng Anh lớp 3 học kì 2 có file nghe năm 2021

Part 3: Listen and number from 1 to 4. There is one example (number 0).

Đề thi tiếng Anh lớp 3 học kì 2 có file nghe năm 2021

Part 4: Listen to each question and circle A, B or C for the best answer. There is one example.

0.

A. It’s my grandfather.

B. It’s very nice.

C. It’s a table.

1.

A. Yes, it is.

B. It’s near Ha Noi.

C. No, it doesn’t.

2.

A. He likes playing football.

B. He’s playing table tennis.

C. He plays chess at break time.

3.

A. No, they aren’t.

B. It’s my picture.

C. Yes, there are.

4.

A. I like trucks.

B. He has two planes.

C. I’m in the playroom

READING

Part 1: Look and read. Write the correct words next to their descriptions.There is one example.

fan chair mirror parrot

0. I have four legs. You can sit on me with a back. …..chair…..

1. When it’s hot, you need me to make cool. …………………..

2. You can see yourself when you look in me. …………………

3. I have colourful feathers. I can copy your sayings. ……………..

Part 2: Look at the picture. Decide the whether the statements are True (T) or False (F). There is one example.

Đề thi tiếng Anh lớp 3 học kì 2 có file nghe năm 2021

Part 3: Read the passage and circle A, B or C.

Hello! My name is John and this is my house. It has two floors – the ground floor and the first floor. On the ground floor, there is a kitchen, a dining room and a living room. My bedroom is on the first floor. I share it with my brother, Jack. There is also my parent’s bedroom and a bathroom. There is a swimming pool in front of the house. The garden is behind the house. It is beautiful with many colourful flowers and a big tree. My father makes white fence around the house.

1. How many people are there in John’s family?

A. 3

B. 4

C. 5

2. Which room is NOT on the ground floor?

A. bedrom

B. Kitchen

C. Dinning room

3. Which is in front of John’s house?

A. The garden

B. The swimming pool

C. The fence

WRITING

Part 1: Reorder the letters to make a word. There is one example.

Đề thi tiếng Anh lớp 3 học kì 2 có file nghe năm 2021

Part 2: Read the passage. Then write ONE word into each gap for each picture. There is one example.

Đề thi tiếng Anh lớp 3 học kì 2 có file nghe năm 2021

-The end-

Đáp án đề thi học kì 2 Tiếng Anh lớp 3

Listening

Part 1

Đề thi học kì 2 Tiếng Anh lớp 3

Part 2

1.B 2.A 3.A 4.C

Part 3

Thứ tự hình từ trái qua phải lần lượt là 4 - 2 - 1 - 3 - 0

Part 4

1 - A; 2 - B; 3 - C; 4 - A

Reading

Part 1

1 - fan; 2 - chair; 3 - parrot;

Part 2

1 - F; 2 - F; 3 - T;

Part 3

1 - B; 2 - A; 3 - B;

Writing

Part 1

1 - wardrobe; 2 - rabbit; 3 - cloudy;

Part 2

1 - guitar; 2 - skating; 3 - reading;

TRANSCRIPT FOR LISTENING

Part 1:

A: Do you have any toys, Mai? (Bạn có đồ chơi nào không?)

B: Yes, I have. (Có, tôi có)

A: Do you have a ball? (Bạn có quả bóng nào không?)

B: Yes, I have a blue one. It’s over there.

A: Oh, I see an orange teddy bear. It’s lovely. (Ồ, tôi thấy một con gấu bông màu da cam. Nó thật dễ thương)

B: Thanks. It’s my birthday present. (Cảm ơn. Nó là món quà sinh nhật của tôi.)

A: The green boat beside it is nice. Is it your birthday present, too? (Cái thuyền màu xanh da trời bên cạnh nó thật đẹp. Nó có phải cũng là quà sinh nhật bạn không?)

B: Yes, it is. (Đúng vậy)

A: Is the yellow doll yours? (Con búp bê màu vàng là của bạn?)

B: No, it’s my sister’s. (Không, nó là của chị tôi)

A: Is the pink train your sister’s, too? (Có phải cái tàu hỏa màu hồng cũng là của chị gái bạn?)

B: No, it’s my brother’s. (Không, nó là của em trai tôi)

Part 2:

0.

Son: Where is my cat, Mum? (Con mèo của con ở đâu vậy mẹ?)

Mum: It is over there, on the bench. (Nó ở phía kia kìa, trên cái ghế dài)

1.

Mum: Where are Jimmy and Jenny now? (Jimmy và Jenny đang ở đâu?)

Dad: They’re playing in the rain outside. (Họ đang chơi dưới mưa ở bên ngoài).

Mum: Oh, dear. Let me ask them to come in. I don’t want them to get sick. (Ồ. Anh hãy bảo con vào đây. Em không muốn chúng bị ốm)

2.

A: How many sofas are there in your living room, Lan?

B: There is a sofa. And there is a picture over it.

A: Is there a table there?

B: No, it isn’t. There is only a big mat in front of it.

3.

A: What is your family doing now, Peter?

B: We are watching TV together. I’m sitting on the floor.

A: Where are your parents sitting?

B: They’re sitting on the sofa.

4.

A: Sarah, do you have any pets?

B: Yes, I have five pets.

A: Great. Do you have a cat?

B: Yes, I have.

A: Do you have any dogs?

B: Yes. I have two dogs. One of them is very big but lovely.

Part 3:

0.

A: Are you reading a comic book?

B: Yes, I am.

1.

A: Is Linda drawing?

B: No, she isn’t. She is playing the piano.

2.

A: John, your music is too loud. Turn it down!

B: Yes, Mom.

3.

A: What is Mary doing?

B: She is watching television.

4.

A: What are you drawing, David?

B: I’m drawing a cat.

Part 4:

0. Who’s that?

1. Is Ninh Binh near Ha Noi?

2. What is Tony doing now?

3. Are there any pictures in the living room?

4. What toys do you like, Jack?

Download đề thi, đáp án & file nghe mp3 tại: Đề kiểm tra tiếng Anh học kì 2 lớp 3 mới có đáp án. Mời bạn đọc tham khảo thêm nhiều tài liệu ôn tập tiếng Anh lớp 3 cả năm khác như: Giải bài tập Tiếng Anh 3, Đề thi học kì 1 lớp 3, Đề thi học kì 2 lớp 3, Đề thi giữa kì 2 lớp 3... được cập nhật liên tục trên VnDoc.com.

Bên cạnh nhóm Tài liệu học tập lớp 3, mời quý thầy cô, bậc phụ huynh tham gia nhóm học tập:Tài liệu tiếng Anh Tiểu học - nơi cung cấp rất nhiều tài liệu ôn tập tiếng Anh miễn phí dành cho học sinh tiểu học (7 - 11 tuổi).

Chia sẻ, đánh giá bài viết
221
Chọn file muốn tải về:
Chỉ thành viên VnDoc PRO tải được nội dung này!
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Tiếng Anh lớp 3

    Xem thêm