Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Giải SBT Tiếng Anh lớp 11 Unit 4 Caring for those in need

Giải bài tập SBT Tiếng Anh lớp 11 chương trình mới Unit 4

Với bố cục giải rõ ràng và chi tiết, kèm theo đó là lời dịch, Giải bài tập SBT Tiếng Anh lớp 11 chương trình mới Unit 4: Caring for those in need do VnDoc.com sưu tầm và đăng tải dưới đây là nguồn tài liệu hữu ích giúp các bạn học tập hiệu quả hơn. Sau đây mời các bạn vào tham khảo.

Pronunciation - trang 26 Unit 4 Sách Bài Tập (SBT) Tiếng anh 11 mới

1. In each set, find the word in which the underlined vowel can be elided or pronounced differently from the rest.

Trong mỗi bộ câu, tìm từ trong đó nguyên âm được gạch dưới có thể được đọc lướt đi hoặc phát âm khác với phần còn lại.

1.

A. rarely

B. barely

C.scary

D. library

2.

A history

B. unforgettable

C. information

D opportunity

3.

A. deafening

B. frightening

C gardening

D encouraging

4.

A mobility

B. family

C. facility

D disability

5.

A. inference

B. prefer

C. underline

D afternoon

Đáp án:

1. D 2. A 3. D 4. B 5. B

2. Read the following sentences aloud and pay attention to the words with reduced vowels before/l/, /n/ or /r/.

Đọc to các câu sau đây và chú ý đến những từ có nguyên âm giảm trước/ l/, /n/ hoặc /r/.

1. You can charge your smartphone's battery in this library.

2. Mr Wood, who is an expert on contemporary Thai art, is reading a history book.

3. The police are questioning the family who received the threatening letter yesterday.

4. The cameramen should shoot the scenes separately.

5. Most teens think reading online is preferable to a visit to the local library.

Hướng dẫn dịch

1. Bạn có thể sạc pin cho điện thoại thông minh của bạn trong thư viện này.

2. Ông Wood, một chuyên gia về nghệ thuật đương đại Thái Lan, đang đọc một cuốn sách lịch sử.

3. Cảnh sát đang thẩm vấn gia đình đã nhận được lá thư đe dọa ngày hôm qua.

4. Người quay phim nên quay các cảnh riêng biệt.

5. Hầu hết các bạn tuổi teen nghĩ rằng đọc trực tuyến là thích hợp hơn tahy vì một chuyến ghé thăm thư viện địa phương.

Vocabulary & Grammar - trang 26 Unit 4 Sách Bài Tập (SBT) Tiếng anh 11 mới

1. Complete the following crossword puzzle.

Hoàn thành câu đố ô chữ dưới đây

Across

1. the opportunity or right to use something (cơ hội hoặc quyền sử dụng một cái gì đó)

2. relating to seeing (liên quan đến việc nhìn)

3. sympathy, help or encouragement to someone in a difficult situation (cảm thông, giúp đỡ hoặc khuyến khích một người nào đó đang ở trong một tình huống khó khăn)

4. the ability to move easily (khả năng di chuyển dễ dàng)

Down

5. intended or designed for a particular purpose or person. (được dự định hoặc được thiết kế cho một mục đích hoặc người cụ thể)

6. a chair with wheels that someone who cannot walk uses to move around. (một chiếc ghế với bánh xe mà một người không thể đi bộ sử dụng để di chuyển xung quanh)

7. unable to use a part of the body or brain properly (không thể sử dụng một phần của cơ thể hoặc bộ não đúng cách)

8. the state in which a part of a person's mind or body is unable to work well (trạng thái trong đó một phần của tâm trí hoặc cơ thể của một người không thể hoạt động hiệu quả)

Đáp án:

Giải bài tập tiếng Anh lớp 11 Unit 4

2. Complete the sentences with the words from the puzzle in 1. Change the word form, if necessary.

Hoàn thành câu với các từ trong câu đố 1. Thay đổi hình thức từ, nếu cần.

1. People with____________ impairments have difficulty climbing stairs.

2. This special school helps students with ___________ impairments to learn Braille.

3. Electric ___________ have been used more widely than manual ones.

4. We have launched various services to ____________ people with learning disabilities.

5. We have found ways to make the school building_____________ to disabled students.

Đáp án

1. mobility2. visual

3. wheelchairs

4. support5. accessible

Hướng dẫn dịch

1. People with mobility impairments have difficulty climbing stairs.

Những người bị suy giảm khả năng vận động gặp khó khăn khi leo cầu thang.

2. Trường học đặc biệt này giúp học sinh khiếm thị học chữ Braille.

3. Xe lăn điện đã được sử dụng rộng rãi hơn so với những chiếc xe lăn dùng tay.

4. Chúng tôi đã đưa ra các dịch vụ khác nhau để hỗ trợ người khuyết tật học tập.

5. Chúng tôi đã tìm ra cách để làm cho trường học có thể dễ dàng được tiếp cận bởi học sinh khuyết tật.

3. Complete the following sentences with the past simple or present perfect of the verbs in brackets.

Hoàn thành các câu sau đây với thì quá khứ đơn hoặc hiện tại hoàn thành của các động từ trong ngoặc đơn.

1. We ___________ (complete) a voluntary project for our community centre a month ago.

2. Since our last meeting, most of the students ___________ (become) more involved in volunteering.

3. Last week, the Youth Union leaders ___________ (decide) to launch a campaign to help children with learning disabilities.

4. Many volunteers ___________(take) part in our programmes since the campaign was launched.

5. ___________ you_____________ (ever, help) students with special education needs?

6. Last semester my wheelchair broke down, so my best friend___________(carry) me on his back to school.

Đáp án:

1. completed 2. have become

3. decided 4. have taken

5. Have you ever helped 6. carried

4. Rewrite these sentences, using the words and phrases given.

Viết lại những câu này, sử dụng các từ và cụm từ cho trước.

1. We have worked on this programme for five years.

started, five years ago

2. Not long ago, teachers at the school for gifted students discovered that some of their students also have learning disabilities.

have recently discovered

3. Our instructors have taught extra classes for students with learning disabilities since 2008.

began, in 2008

4. We created a resource room for talented students with learning disabilities in 2013.

have already created, since

5. Our school has used the same curriculum for both talented and challenged students since January.

started using, January

6. In 2010, our school introduced a special programme for students with disabilities.

have participated in, since

7. In 2011, we received the UNESCO charity award for the third time.

have won, three times

Đáp án:

1. We started working on this programme five years ago.

2. Teachers at the school for gifted students have recently discovered that some of their students also have learning disabilities.

2. In 2008 our instructors began to teach extra classes for students with learning disabilities.

3. We have already created a resource room for talented students with learning disabilities since 2013.

4. In January our school started using the same curriculum for both talented and challenged students.

5. Students with disabilities in our school have participated in a special programme since 2010.

6. We have won the UNESCO charity award three times (since 2011).

5. There is one verb in each sentence which is in the wrong tense. Find it and correct the mistake.

Có một động từ trong mỗi câu ở thì sai. Tìm và sửa lỗi.

1. So far we received 30 applications for the volunteering job.

2. Since 1 started working with disabled children, I read a lot about famous people with disabilities.

3. Albert Einstein has not been able to talk when he was two years old.

4. Beethoven was a famous pianist and has become deaf when he was 28.

5. Nguyen Phuong Anh has been honoured by UNICEF as a global oustanding child with a disability in 2013.

Đáp án:

1. received —► have received

2. read —► have read

3. has not been able —► was not able

4. has become —► became

5. has been —► was

Reading - trang 29 Unit 4 Sách Bài Tập (SBT) Tiếng anh 11 mới

1. Read the text and choose the best answer (A, B, C or D) for each blank.

Đọc đoạn văn và chọn câu trả lời đúng nhất (A, B, C hoặc D) cho mỗi khoảng trắng.

Vietnam Assistance for the Handicapped (VNAH) is a non-profit organisation (1) ________________ in 1991 to assist people with disabilities in Viet Nam. Its main aim is to help disabled people to overcome their (2)_____________ . Some of VNAH's programmes (3 )___________ technical assistance to clinics and wheelchair factories in the (4)___________ of high-quality and low-cost wheelchairs.

To (5)____________ disadvantaged people, VNAH has set up the Office of Disabilities Technical Assistance (ODTA) in Ha Noi. In addition, VNAH (6)________________ a programme to support the government in improving activities benefiting people with disabilities.

In cooperation with the United States Agency for International Development, VNAH is now working to (7)________________ different Vietnamese agencies. Special attention (8)_______________ to providing disabled people with full access to all facilities and services.

1.

A. find

B. found

C. funded

D. founded

2.

A. disabilities

B. abilities

C. disabled

D. disablement

3.

A. provide

B. provider

C. provision

D. produce

4.

A. produce

B. product

C. production

D. productivity

5.

A. fund

B. assist

C. donate

D. care

6.

A. launches

B. launched

C. have launched

D. has launched

7.

A. suppose

B. supply

C. support

D. suppress

8.

A. was given

B. is given

C. are given

D. were given

Đáp án:

1. D

2. A

3. A

4. C

5. B

6. D

7. C

8. B

2. Read the text and decide whether the following statements are true (T) or false (F).

Đọc văn bản và quyết định xem các câu sau đây là đúng (T) hay sai (F).

A Better Life for People with Disabilities

By KhaiTam Teenagers' Magazine

Last week the Youth Union leaders interviewed some volunteers who have worked with disabled children. They asked them if attitudes and life for these people have changed. Here are some of their responses.

‘I think there is more support for children with disabilities now,’ said Kevin, a grade 11 student. ‘There are more special facilities and devices designed to enable people with mobility impairments to travel around. There are also new forms of Assistive Technology that can help people with visual and hearing impairments. So, I think disabled people can access more places and participate in more activities.’

Hung, the monitor of Class 10A, added, ‘Well, in terms of education, there are more special schools for children with disabilities, even in developing countries. In addition, there are many schools where disabled and non-disabled students are educated together. This has led to many benefits to both groups and has reduced discrimination towards people with disabilities.’

When asked about her volunteer experience, Anna from Class 12B said, ‘My volunteer experience has enabled me to understand children with disabilities and the support they need. It has also made me more confident and helped me to realise the difference

I can make to other people's lives. I've also met a lot of talented people with disabilities who have fulfilling jobs, live independently and contribute to the community.’

‘The most important thing is that society's attitudes towards people with disabilities have changed,’ Anna emphasised. ‘People can now join or watch events for athletes with disabilities such as the Far East and South Pacific Games for the Disabled (the FESPIC Games), the Paralympics, or ASEAN Para Games. Watching these events is inspirational as their achievements are amazing.’ She really likes the FESPIC Games' motto: ‘Overcoming challenges, inspiring others’.

Xem thêm:

Trên đây VnDoc.com đã giới thiệu Giải SBT Tiếng Anh lớp 11 Unit 4: Caring for those in need. Mời các bạn tham khảo tham khảo thêm các tài liệu học tập lớp 11 hay như Đề kiểm tra 15 phút Unit 3 lớp 11 Becoming Independent, Bài tập Unit 3 lớp 11: Becoming Independent.... được cập nhật liên tục trên VnDoc.com.

Mời quý thầy cô, các bậc phụ huynh tham gia nhóm Facebook: Tài liệu ôn tập Tiếng Anh lớp 11 để tham khảo chi tiết các tài liệu học tập lớp 11 các môn năm 2022 - 2023.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Chọn file muốn tải về:
Chỉ thành viên VnDoc PRO tải được nội dung này!
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Tiếng Anh 11 mới

    Xem thêm